Tiếng Anh lớp 4 Unit 12 Lesson four trang 91 | Family and Friends

377

Với giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 12 Lesson four trang 91 sách Family and Friends (Chân trời sáng tạo) giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 4 Unit 12. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 12 Lesson four trang 91

1 (trang 91 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Bài nghe:

 

 

 

Tiếng Anh lớp 4 Unit 12 Lesson 4 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Nội dung bài nghe:

eat, dream, queen, green, sleep, spoon, queen, spoon, eat, sleep, dream, green, eat, dream, queen, green, sleep, spoon

Hướng dẫn dịch:

eat (v): ăn

dream (v/n): mơ/ giấc mơ

queen (n): nữ hoàng

green (adj): màu xanh lá cây

sleep (v): ngủ

spoon (n): cái thìa

2 (trang 91 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and chant. (Nghe và hát theo.)

Bài nghe:

 

 

 

Tiếng Anh lớp 4 Unit 12 Lesson 4 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn dịch:

Tớ đi ngủ và tớ

Mơ, mơ, mơ.

Tớ có một chiếc thìa xanh để ăn

Kem, kem, kem.

Tớ là nữ hoàng trong 

giấc mơ, giấc mơ, giấc mơ của tớ. 

3 (trang 91 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read the chant again. Say the words with ea, ee, sl, and sp. Write. (Đọc lại bài hát. Nói các từ có vần ea, ee, sl  sp. Viết.)

Đáp án:

ea: eat, dream, ice cream

ee: sleep, green, queen

sl: sleep

sp: spoon

Hướng dẫn dịch:

eat (v): ăn

dream (v/n): mơ/ giấc mơ

ice cream (n): kem

sleep (v): ngủ

green (n): màu xanh

queen (n): nữ hoàng

spoon (n): cái thìa

4 (trang 91 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Circle the missing letters. Write. (Khoanh tròn các chữ cái còn thiếu. Viết.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 12 Lesson 4 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Đáp án:

1. sl

2. ea

3. sp

4. ee

Hướng dẫn dịch:

1. sleep (v): ngủ

2. eat (v): ăn

3. spoon (n): cái thìa

4. green (n): màu xanh

Đánh giá

0

0 đánh giá