Bảng dưới đây liệt kê khối lượng riêng của 7 vật liệu Sắp xếp lại các vật liệu trên theo thứ tự khối lượng riêng từ nhỏ đến lớn

835

Với giải Bài 13.3 trang 41 SBT Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức chi tiết trong Bài 13: Khối lượng riêng giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Khoa học tự nhiên 8. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Khoa học tự nhiên 8 Bài 13: Khối lượng riêng

Bài 13.3 trang 41 Sách bài tập KHTN 8: Bảng dưới đây liệt kê khối lượng riêng của 7 vật liệu.

Vật liệu

Khối lượng riêng (g/cm3)

Nylon

1,2

Đá hoa cương

2,6

Gỗ tốt

0,8

Đồng

8,9

Chì

11,3

Vàng

19,3

Bạc

10,5

Dựa vào bảng số liệu trên, hãy:

a) Sắp xếp lại các vật liệu trên theo thứ tự khối lượng riêng từ nhỏ đến lớn.

b) Tính khối lượng 2 m3 (đặc) của đồng và chì.

Lời giải:

a) Gỗ tốt; nylon; đá hoa cương; đồng; bạc; chì; vàng.

b) mđồng = Dđồng . Vđồng = 8 900 . 2 =  17 800 kg;

mchì = Dchì . Vchì = 11 300 . 2 =  22 600 kg.

Đánh giá

0

0 đánh giá