Đổi các giá trị khối lượng riêng dưới đây ra đơn vị kg/m3

2.1 K

Với giải Bài 13.2 trang 41 SBT Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức chi tiết trong Bài 13: Khối lượng riêng giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Khoa học tự nhiên 8. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Khoa học tự nhiên 8 Bài 13: Khối lượng riêng

Bài 13.2 trang 41 Sách bài tập KHTN 8: Đổi các giá trị khối lượng riêng dưới đây ra đơn vị kg/m3.

a) 13,6 g/cm3.

b) 1,0 g/cm3.                     

c) 0,79 g/cm3.                   

d) 0,5 g/cm3.

Lời giải:

a) 13,6 g/cm3 = 13 600 kg/m3.                          

b) 1,0 g/cm3 = 1 000 kg/m3.                               

c) 0,79 g/cm3 = 790 kg/m3.                                

d) 0,5 g/cm3 = 500 kg/m3.

Đánh giá

0

0 đánh giá