Giải Toán 11 trang 34 Tập 1 Kết nối tri thức

126

Với lời giải Toán 11 trang 34 Tập 1 chi tiết trong Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản sách Kết nối tri thức giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 11. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán 11 Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản

Luyện tập 2 trang 34 Toán 11 Tập 1Giải các phương trình sau:

a) sinx=22;

b) sin 3x = – sin 5x.

Lời giải:

a) sinx=22

sinx=sinπ4

x=π4+k2πx=ππ4+k2πk

x=π4+k2πx=3π4+k2πk

Vậy phương trình sinx=22 có các nghiệm là x=π4+k2π,  k và x=3π4+k2πk.

b) sin 3x = – sin 5x

⇔ sin 3x = sin (– 5x)

3x=5x+k2π3x=π5x+k2πk

3x=5x+k2π3x=π+5x+k2πk

8x=k2π2x=π+k2πk

x=kπ4x=π2+kπk

Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là x=kπ4,k và x=π2+kπ,k.

HĐ3 trang 34 Toán 11 Tập 1Nhận biết công thức nghiệm của phương trình cos x = 12

HĐ3 trang 34 Toán 11 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 11

a) Quan sát Hình 1.22a, tìm các nghiệm của phương trình đã cho trong nửa khoảng [– π; π).

b) Dựa vào tính tuần hoàn của hàm số côsin, hãy viết công thức nghiệm của phương trình đã cho.

Lời giải:

a) Từ Hình 1.22a, nhận thấy hai điểm M, M' lần lượt biểu diễn các góc 2π3 và 2π3, lại có hoành độ của điểm M và M' đều bằng 12 nên theo định nghĩa giá trị lượng giác, ta có cos2π3=12 và cos2π3=12.

Vậy trong nửa khoảng [– π; π), phương trình cosx=12 có hai nghiệm là x=2π3x=2π3.

b) Vì hàm số cos có chu kì tuần hoàn là 2π nên phương trình đã cho có công thức nghiệm là x=2π3+k2π,k và x=2π3+k2π,k.

Đánh giá

0

0 đánh giá