Giải Toán 11 trang 19 Tập 1 Kết nối tri thức

280

Với lời giải Toán 11 trang 19 Tập 1 chi tiết trong Bài 2: Công thức lượng giác sách Kết nối tri thức giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 11. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán 11 Bài 2: Công thức lượng giác

Luyện tập 2 trang 19 Toán 11 Tập 1Không dùng máy tính, tính cosπ8.

Lời giải:

Ta có: 22=cosπ4=cos2.π8=2cos2π81.

Suy ra 2cos2π8=1+22. Do đó, cos2π8=2+24.

Vì cosπ8>0 nên suy ra cosπ8=2+22.

HĐ3 trang 19 Toán 11 Tập 1Xây dựng công thức biến đổi tích thành tổng

a) Từ các công thức cộng cos(a + b) và cos(a – b), hãy tìm: cos a cos b; sin a sin b.

b) Từ các công thức cộng sin(a + b) và sin(a – b), hãy tìm: sin a cos b.

Lời giải:

a) Ta có: cos(a + b) = cos a cos b – sin a sin b  (1);

cos(a – b) = cos a cos b + sin a sin b   (2).

Lấy (1) và (2) cộng vế theo vế, ta được: cos(a + b) + cos(a – b) = 2cos a cos b.

Từ đó suy ra, cos a cos b = 12[cos(a + b) + cos(a – b)].

Lấy (2) trừ vế theo vế cho (1), ta được: cos(a – b) – cos(a + b) = 2sin a sin b.

Từ đó suy ra, sin a sin b = 12[cos(a – b) – cos(a + b)].

b) Ta có: sin(a + b) = sin a cos b + cos a sin b  (3);

sin(a – b) = sin a cos b – cos a sin b   (4).

Lấy (3) và (4) cộng vế theo vế, ta được: sin(a + b) + sin(a – b) = 2sin a cos b.

Từ đó suy ra, sin a cos b = 12[sin(a + b) + sin(a – b)].

Luyện tập 3 trang 19 Toán 11 Tập 1Không dùng máy tính, tính giá trị của các biểu thức:

A = cos 75° cos 15°; B = sin5π12cos7π12.

Lời giải:

Ta có:

A = cos 75° cos 15° = 12[cos(75° – 15°) + cos(75° + cos 15°)]

12(cos 60° + cos 90°) = 1212+0=14.

B = sin5π12cos7π12 = 12sin5π127π12+sin5π12+7π12

=12sinπ6+sinπ=12sinπ6+sinπ=1212+0=14.

 

Đánh giá

0

0 đánh giá