20 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ phân thức (Chân trời sáng tạo 2024) có đáp án - Toán lớp 8

1.2 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Toán lớp 8 Bài 6: Cộng, trừ phân thức sách Chân trời sáng tạo. Bài viết gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 8.

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6: Cộng, trừ phân thức

Câu 1. Với x = 2023 hãy tính giá trị của biểu thức: B=1x231x3.

A. B=12  020

B. B=1202  000
C. B=1200  200

D. B=120  200

Đáp án đúng là: B

B=1x231x3=x3x23x3x23x23x3

=x3x23x23x3=x3x+23x23x3=20x23x3

Với x = 2023, ta có:

B=2020232320233=202000.2020

=2020.  100.2020=1100.2020=1202  000.

Câu 2Tìm x, biết : 2x+3+3x29=0   x±3

A. x = 0

B. x=12

C. x = 1

D. x=32

Đáp án đúng là: D

Ta có 2x+3+3x29=2x+3+3x3x+3

=2x3x3x+3+3x3x+3

=2x3+3x3x+3=2x6+3x3x+3=2x3x3x+3

Mà 2x+3+3x29=0 nên 2x3x3x+3=0

2x3=0

2x=3

x=32

Vậy x=32.

Câu 3. Rút gọn biểu thức sau: A=2x2+x3x31x5x2+x+17x1.
A. A=6x2+2x15x1x2+x+1

B. A=6x2x1x2+x+1

C. A=6x2+15x1x2+x+1

D. A=6x215x1x2+x+1

Đáp án đúng là: D

A=2x2+x3x31x5x2+x+17x1

=2x2+x3x31x5x2+x+1+7x1

 16 Bài tập Cộng, trừ phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

=2x2+x3x1x2+x+1x25xx+5+7x2+7x+7x1x2+x+1

=2x2+x3x1x2+x+18x2+x+12x1x2+x+1

=2x2+x38x2+x+12x1x2+x+1

=2x2+x38x2x12x1x2+x+1=6x215x1x2+x+1

Câu 4. Giá trị của biểu thức A=52x+2x32x1+4x2+38x24xvới x=14 là

A. A=112

B.A=132

C. A=152

D. A=172

Đáp án đúng là: D

A=52x+2x32x1+4x2+38x24x

=52x+2x32x1+4x24x2x1

=5.22x14x2x1+4x2x34x2x1+4x2+34x2x1

=20x104x2x1+8x212x4x2x1+4x2+34x2x1

=20x10+8x212x+4x2+34x2x1=12x2+8x74x2x1

=12x26x+14x74x2x1=6x2x1+72x14x2x1

=6x+72x14x2x1=6x+74x.

Với x=14ta có:

A=614+7414=32+71=32+7=32+142=172.

Câu 5. Tính tổng sau: A=11.2+12.3+13.4+...+199.100.

A. A = 1

B. A = 0

C. A=12

D. A=99100

Đáp án đúng là: D

A=11.2+12.3+13.4+...+199.100

=112+1213+1314+...+1991100

=112+1213+1314+...+1991100

=11100=99100

Câu 6. Chọn khẳng định đúng.

A. ABCD=ACBD

B. ABCD=ADBC

C. ABCD=ADBCBD

D. ABCD=ACBD

Đáp án đúng là: C

Quy đồng mẫu thứcABvà CD, ta có:

AB=ADBD;   CD=BCBD.

Do đó ABCD=ADBDBCBD=ADBCBD.

Câu 7. Phân thức đối của phân thức 2x1x+1

A. 2x+1x+1

B. 12xx+1

C. x+12x1

D. x+112x

Đáp án đúng là: B

Phân thức đối của phân thức 2x1x+1 là 2x1x+1=12xx+1.

Câu 8Thực hiện phép tính sau:x2x+24x+2   x2

A. x + 2

B. 2x

C. x

D. x – 2

Đáp án đúng là: D

x2x+24x+2=x24x+2=x2x+2x+2

=x2x+2:x+2x+2:x+2=x21=x2.

Câu 9. Tìm phân thức A thỏa mãn: x1x22x+A=x1x22x.

A. 2x2

B. 22x

C. 1x

D. 1x+2

Đáp án đúng là: B

x1x22x+A=x1x22x

Suy ra A=x1x22xx1x22x

=x1x1x22x=x1x+1x22x

=2xx22x=2xxx2=2x2=22x.

Câu 10. Cho A=2x16x26x34x24. Phân thức thu gọn của A có tử thức là:

A. 4x27x212xx1x + 1

B. 4x27x+2

C. 4x27x2

D. 12xx1x + 1

Đáp án đúng là: C

A=2x16x26x34x24=2x16xx134x21

=2x16xx134x1x+1=22x1x+13.3x12xx1x+1

=22x2x+2x19x12xx1x+1=22x2+x19x12xx1x+1

=4x2+2x29x12xx1x+1=4x27x212xx1x+1.

Câu 11. Cho 3y – x = 63. Tính giá trị của biểu thức A = xy2+2x3yx6.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án đúng là: D

Ta có 3y – x = 6 nên x = 3y – 63

Thay x = 3y – 6 vàoA = xy2+2x3yx6, ta được:

A=3y6y2+23y63y3y66

=3y2y2+6y123y3y12

=3+3y123y12=3+1=4

Câu 12. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức A=10x+23x123x3+x1x+3x+2 tại x=34?

A. 0 < A < 1

B. A = 0

C. A = 1

D. A=74

Đáp án đúng là: A

A=10x+23x123x3+x1x+3x+2

 16 Bài tập Cộng, trừ phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

=10x+23x11x+273xx+3x+2

=10x+33xx+2x+311x+273xx+2x+3

=10x+311x+273xx+2x+3=10x+3011x273xx+2x+3

=x+33xx+2x+3=1x+2x+3

Tại x=34ta có A=134+234+3=15494=14516=1645

Vậy 0 < A < 1.

Câu 13. Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A = 6x2+ 8x + 7x31+xx2+ x + 16x1 có giá trị là một số nguyên.

A. x = 0

B. x = 1

C. x=±1

D.  16 Bài tập Cộng, trừ phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

 

Đáp án đúng là: D

A = 6x2+ 8x + 7x31+xx2+ x + 16x1

=6x2+8x+7x1x2+x+1+xx2+x+16x1

=6x2+8x+7+xx16x2+x+1x1x2+x+1

=6x2+8x+7+x2x6x26x6x1x2+x+1

=x2+x+1x1x2+x+1=1x1

Để Ahay 1x1 thì x – 1  Ư(1) = {−1; 1}.

Ta có bảng sau:

x – 1

−1

1

x

0 (TM)

2 (TM)

Câu 14. Có bao nhiêu giá trị của x để biểu thức A = 3x3x24x24x12x33x24x + 12 có giá trị là một số nguyên?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án đúng là: C

Điều kiện: 16 Bài tập Cộng, trừ phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

 

A = 3x3x24x24x12x33x24x + 12

=3x3x24x24x12x2x34x3

=3x3+x2x244x12x24x3

=3x24+x2x34x12x3x24

=3x212+x33x24x+12x3x24

=x34xx3x24=xx24x3x24

=xx3=1+3x3

Để  16 Bài tập Cộng, trừ phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

.

 

Ta có bảng sau:

x – 3

–3

–1

1

3

x

0 (TM)

2 (KTM)

4 (TM)

6 (TM)

Vậy có 3 giá trị của x để biểu thức A có giá trị là một số nguyên.

Câu 15. Rút gọn biểu thức  16 Bài tập Cộng, trừ phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

 biết x>12;   x1.

 

A. 12xx1

B. 12xx+1

2x1x+1

D. 2xx1x+1

Đáp án đúng là: A

 16 Bài tập Cộng, trừ phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8


 

=32x2+2x+2x1x1x+12x

=3x1+2x2x14x1x+12xx1x+1

=3x3+4x22x4x2+42xx1x+1

=x+12xx1x+1=12xx1

Câu 16. Cho11x+11+x+21+x2+41+x4+81+x8=...1x16. Số thích hợp điền vào chỗ trống là

A. 16

B. 8

C. 4

D. 20

Đáp án đúng là: A

11x+11+x+21+x2+41+x4+81+x8

=1+x+1x1x1+x+21+x2+41+x4+81+x8

=21x2+21+x2+41+x4+81+x8

=21+x2+21x21x21+x2+41+x4+81+x8

=41x4+41+x4+81+x8

=41+x4+41x41x41+x4+81+x8

=81x8+81+x8=81+x8+81x81x81+x8=161x16.

Xem thêm các bài giải Trắc nghiệm Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Bài 5: Phân thức đại số

Trắc nghiệm Bài 6: Cộng, trừ phân thức

Trắc nghiệm Bài 7: Nhân, chia phân thức

Trắc nghiệm Bài 1: Hình chóp tam giác đều – Hình chóp tứ giác đều

Trắc nghiệm Bài 2: Diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều

Trắc nghiệm Bài 1: Định lí Pythagore

Đánh giá

0

0 đánh giá