Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Toán lớp 8 Bài 1: Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến sách Cánh diều. Bài viết gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 8.
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1: Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến
Câu 1. Hiệu của hai đơn thức -9y2z và -12y2z là
A. -21y2z
B. -3y2z
C. 3y4z2
D. 3y2z
Đáp án đúng là: D
Câu 2. Kết quả sau khi thu gọn đơn thức là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: A
Ta có:
= =
Câu 3. Tính giá trị của đơn thức 5x4y2z3 tại x = -1; y = -1; z = -2
A. 10
B. 20
C. – 40
D. 40
Đáp án đúng là: C
Thay x = -1; y = -1; z = -2 vào đơn thức 5x4y2z3, ta được: 5.(-1)4.(-1)2.(-2)3 = -40.
Câu 4. Kết quả sau khi thu gọn biểu thức đại số
A. 59x5y4
B. 49x5y4
C. 65x5y4
D. 17x5y4
Đáp án đúng là: C
Ta có:
=
=
=
=
Câu 5. Cho các biểu thức A = 4x3y(-5xy), B = -17x4y2. Tính A.B
A. 74x8y4
B. 740x4y2
C. -740x8y4
D. 340x8y4
Đáp án đúng là: D
= =
Câu 6. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. 2 + x2y
B.
C.
D. + 7x
Đáp án đúng là: B
Theo định nghĩa đơn thức, biểu thức là đơn thức.
Câu 7. Tìm phần biến trong đơn thức 100ab2x2yz với a, b là hằng số.
A. ab2x2yz
B. x2y
C. x2yz
D. 100ab
Đáp án đúng là: C
Đơn thức 100ab2x2yz với a, b là hằng số có phần biến số là: x2yz.
Câu 8. Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau: ; -xy2; 5x2y; 6xy2; 2x3y; ; .
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án đúng là: B
Có ba nhóm đơn thức đồng dạng trong các đơn thức đã cho gồm:
Nhóm thứ nhất:
Nhóm thứ hai:
Nhóm thứ ba: -xy2; 6xy2
Câu 9. Các đơn thức có bậc lần lượt là
A. 0; 1; 3; 4
B. 0; 3; 1; 4
C. 0; 1; 2; 3
D. 0; 1; 3; 2
Đáp án đúng là: A
Đơn thức – 10 có bậc là 0.
Đơn thức có bậc là 1.
Đơn thức 2x2y có bậc là 2 + 1 = 3
Đơn thức 5x2.x2 = 5x4 có bậc là 4.
Các đơn thức có bậc lần lượt là: 0; 1; 3; 4.
Câu 10. Tổng các đơn thức 3x2y4 và 7x2y4 là
A. 10x2y4
B. 9x2y4
C. -9x2y4
D. -4x2y4
Đáp án đúng là: A
3x2y4 + 7x2y4 = (3 + 7)x2y4
Câu 11. Sắp xếp các hạng tử của P(x) = 2x3 - 5x2 + x4 - 7 theo lũy thừa giảm dần của biến.
A. P(x) = x4 + 2x3 - 5x2 - 7
B. P(x) = 5x2 + 2x3 + x4 - 7
C. P(x) = -7 - 5x2 + 2x3 + x4
D. P(x) = -7 - 5x2 + 2x3 + x4
Đáp án đúng là: A
Ta có: P(x) = 2x3 - 5x2 + x4 - 7 = x4 + 2x3 - 5x2 - 7.
Câu 12. Thu gọn đa thức M = -3x2y - 7xy2 + 3x2y + 5x2y được kết quả là:
A. M = 6x2y - 12xy2
B. M = 12xy2
C. M = -2xy2
D. M = -6x2y - 2xy2
Đáp án đúng là: C
Ta có: M = -3x2y - 7xy2 + 3x2y + 5x2y
= (-3x2y + 3x2y) + ( 7xy2 + + 5x2y) = -2xy2
Câu 13. Tìm đa thức P, biết: P + (2x2 + 6xy - 5y2) = 3x2 - 6xy - 5y2
A. P = x2 - 12xy
B. P = x2 + 10y2
C. P = -x2 -12xy + 10y2
D. P = 12xy + 10y2
Đáp án đúng là: A
Ta có P + (2x2 + 6xy - 5y2) = 3x2 - 6xy - 5y2
P = 3x2 - 6xy - 5y2 - 2x2 - 6xy + 5y2
P = x2 - 12xy
Câu 14. Cho đa thức . Tìm a để bậc đa thức bằng 4.
A. a = 2
B. a = 0
C. a = – 2
D. a = 1
Đáp án đúng là: C
Ta có:
=
=
Để bậc của đa thức đã cho bằng 4 thì 4 + 2a = 0 ⇔ a = -2
Câu 15. Tính giá trị của đa thức 3x4 + 5x2y2 + 2x4 + 2y2 biết rằng x2 + y2 = 2
A. 6
B. 8
C. 12
D. 0
Đáp án đúng là: C
Ta có: 3x4 + 5x2y2 + 2x4 + 2y2
=
=
Mà x2 + y2 = 1 nên ta có: = 6x2 + 6y2 = 6(x2 + y2) = 6.2 = 12
Xem thêm các bài giải Trắc nghiệm Toán lớp 8 Cánh diều hay, chi tiết khác: