Bài tập nhận biết và phân biệt các dung dịch muối axetat là bài tập thường gây khó với học sinh. Một số muối axetat thường gặp trong bài nhận biết như CH3COONa; (CH3COO)2Ca; (CH3COO)2Pb;... Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn bạn cách nhận biết các muối axetat.
Cách nhận biết dung dịch muối axetat
I. Cách nhận biết muối axetat
- Để nhận biết muối axetat ta sử dụng dung dịch axit mạnh như HCl, H2SO4. Phản ứng sẽ tạo thành dung dịch có mùi giấm.
+ Tổng quát: CH3COO- + H+ → CH3COOH
+ Hiện tượng: Có mùi giấm của dung dịch axit axetic (CH3COOH)
+ Một số phương trình hóa học minh họa:
CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl
(CH3COO)2Ca + 2HCl → 2CH3COOH + CaCl2
II. Mở rộng
- Muối axetat của dung dịch bazơ mạnh như: CH3COONa; (CH3COO)2Ca;... làm quỳ hóa xanh hoặc phenolphtalein hóa hồng.
III. Bài tập nhận biết muối axetat
Câu 1: Có bốn lọ hóa chất mất nhãn đựng riêng biệt bốn dung dịch muối CH3COONa, C6H5ONa, Na2CO3 và NaNO3. Thuốc thử nào sau đây có thể được dùng để phân biệt các muối trên?
A. NaOH
B. H2SO4
C. HCl
D. Cả B và C đều đúng
Hướng dẫn giải
Đáp án D
- Ta sử dụng dung dịch axit HCl hoặc H2SO4
- Trích mẫu thử cho mỗi lần thí nghiệm. Cho dung dịch HCl lần lượt vào các mẫu thử.
+ Mẫu nào có hiện tượng sủi bọt khí là Na2CO3.
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2↑+ H2O
+ Mẫu nào bị vẩn đục khi lắc là C6H5ONa.
C6H5ONa + HCl → C6H5OH + NaCl
+ Mẫu có mùi giấm bay ra là CH3COONa.
CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl
+ Mẫu không có hiện tượng gì là NaNO3.
Câu 2: Dùng thêm một thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được các lọ mất nhãn đựng dung dịch: Rượu etylic (C2H5OH), benzen (C6H6), Na2SO3, Na2CO3 và CH3COONa?
A. NaOH
B.Quỳ tím
C. HCl
D.Phenolphtalein
Hướng dẫn giải
Đáp án C
- Trích mẫu thử cả từng dung dịch ra từng ống nghiệm có đánh số tương ứng. Cho dung dịch HCl lần lượt vào các mẫu thử.
+ Tạo dung dịch đồng nhất: Rượu etylic (C2H5OH)
+ Tạo chất lỏng phân lớp: C6H6
+ Xuất hiện khí không mùi: Na2CO3
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2↑
+ Xuất hiện khí mùi hắc: Na2SO3
Na2SO3 + 2HCl →2NaCl + H2O + SO2↑
+ Dung dịch tạo thành có mùi giấm: CH3COONa
CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl
Xem thêm cách nhận biết các chất hóa học nhanh, chi tiết khác:
Cách nhận biết dung dịch muối sunfat
Cách nhận biết dung dịch muối hiđrosunfat
Cách nhận biết dung dịch muối clorua
Cách nhận biết dung dịch muối nitrat
Cách nhận biết dung dịch muối photphat
Cách nhận biết dung dịch muối cacbonat
Cách nhận biết muối hiđrocacbonat
Cách nhận biết dung dịch muối sunfua
Cách nhận biết dung dịch muối amoni
Cách nhận biết dung dịch muối halogenua
Cách nhận biết dung dịch muối axetat
Cách nhận biết dung dịch muối cromat