Bài tập tự luyện Xác định mẫu số liệu có đáp án

Tải xuống 11 5.6 K 13

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập Bài tập tự luyện Xác định mẫu số liệu Toán lớp 10, tài liệu bao gồm 11 trang có đầy đủ đáp án và lời giải chi tiết, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi môn Toán sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Tài liệu Bài tập tự luyện Xác định mẫu số liệu có đáp án gồm các nội dung chính sau:

A.    Các vị dụ minh họa

-          gồm 2 ví dụ minh họa có đáp án và lời giải chi tiết Bài tập tự luyện Xác định mẫu số liệu có đáp án.

B.     Bài tập vận dụng

-          gồm 25 bài tập vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết giúp học sinh tự rèn luyện cách giải các dạng Bài tập tự luyện Xác định mẫu số liệu có đáp án.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

Bài tập tự luyện Xác định mẫu số liệu có đáp án (ảnh 1)

XÁC ĐỊNH MẪU SỐ LIỆU

A. CÁC VÍ DỤ MINH HỌA

Ví dụ 1: Số học sinh giỏi của 30 lớp ở một trường THPT  được thống kê lại như sau.

0

2

1

0

0

3

0

0

1

1

0

1

6

6

0

1

5

2

4

5

1

0

1

2

4

0

3

3

1

0

             a) Dấu hiệu và đơn vị điều tra ở đây là gì? Kích thước mẫu bao nhiêu?

A. Dấu hiệu là 30 lớp, đơn vị điều tra là mỗi lớp của trường THPT

B. Dấu hiệu là học sinh giỏi, đơn vị điều tra 30 lớp

C. Dấu hiệu trường THPT A, đơn vị điều tra là 30 lớp

D. Dấu hiệu là học sinh giỏi, đơn vị điều tra là mỗi lớp của trường THPT A

             b) Viết các giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên

 

A. 0;1;2;3;4;5              B. 0;1;2;3;5;6           C.  0;2;3;4;5;6          D. 0;1;2;3;4;5;6

Lời giải

a)     Chọn D: Dấu hiệu là học sinh giỏi, đơn vị điều tra là mỗi lớp của trường THPT  

                         Kích thước mẫu là   30

b)    Chọn D: Các giá trị khác nhau của mẫu số liệu trên là  0;1;2;3;4;5;6

 

Ví dụ 2: Để may đồng phục cho khối học sinh lớp năm của trường tiểu học. Người ta chọn ra một lớp 5A, thống kê chiều cao của 45 học sinh lớp 5A (tính bằng cm) được ghi lại như sau :

102

102

113

138

111

109

98

114

101

103

127

118

111

130

124

115

122

126

107

134

108

118

122

99

109

106

109

104

122

133

124

108

102

130

107

114

147

104

141

103

108

118

113

138

112

          a) Dấu hiệu và đơn vị điều tra ở đây là gì? Kích thước mẫu bao nhiêu?

       A. Dấu hiệu là chiều cao của mỗi học sinh, đơn vị điều tra là một học sinh của lớp 45 học sinh

              Kích thước mẫu là  N=45

       B. Dấu hiệu là trường tiểu học A,  đơn vị điều tra là một học sinh của lớp 5A

              Kích thước mẫu là  N=45

       C. Dấu hiệu 45 học sinh, đơn vị điều tra là một học sinh của lớp 5A

              Kích thước mẫu là  N=45

       D. Dấu hiệu là chiều cao của mỗi học sinh, đơn vị điều tra là một học sinh của lớp 5A

              Kích thước mẫu là  N=45

b) Viết các giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên

       A.  102;113;138;109;98;114;101;103;127;118;111;130;124;115;122;126;107;

134;108;99;106;104;133;147;141;138;143           

       B.  102;113;138;109;98;114;111;103;127;118;111;130;124;115;122;126;107;

134;108;99;106;104;133;147;141;138;112            

       C.  102;113;138;109;98;114;101;103;127;118;111;130;124;115;112;126;107;

134;108;99;106;104;133;147;141;138;112             

       D.  102;113;138;109;98;114;101;103;127;118;111;130;124;115;122;126;107;

134;108;99;106;104;133;147;141;138;112             

Lời giải

a)     Chọn A. Dấu hiệu là chiều cao của mỗi học sinh, đơn vị điều tra là một học sinh của lớp 5A

                        Kích thước mẫu là  N=45

b)    Chọn D.  Các giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên là       102;113;138;109;98;114;101;103;127;118;111;130;124;115;122;126;107;               

134;108;99;106;104;133;147;141;138;112                    

                         

 

B. BÀI TẬP VẬN DỤNG

Câu 1:        Thống kê điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 10 được cho ở bảng sau:

Điểm thi

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Tần số

3

2

1

1

3

7

4

8

9

3

1

                Cho biết đơn vị điều tra và kích thước của mẫu số liệu trên?

 

A. Đơn vị điều tra: môn Toán, kích thước của mẫu số liệu: 42

B. Đơn vị điều tra: môn Toán, kích thước của mẫu số liệu: 42

C. Đơn vị điều tra: một hsinh lớp 10, kích thước của mẫu số liệu: 40

D. Đơn vị điều tra: một hsinh lớp 10, kích thước của mẫu số liệu: 42

Lời giải:

Chọn D. Đơn vị điều tra: một hsinh lớp 10, kích thước của mẫu số liệu: 42

Câu 2:       Số con của 40 gia đình ở huyện A được thống kê lại như sau

2

4

3

2

0

2

2

3

4

5

2

2

5

2

1

2

2

2

3

2

5

2

7

3

4

2

2

2

3

2

3

5

2

1

2

4

4

3

4

3

                a) Dấu hiệu và đơn vị điều tra ở đây là gì? Kích thước mẫu bao nhiêu?

A. Dấu hiệu 40 gia đình, đơn vị điều tra là mỗi gia đình ở huyện A Kích thước mẫu là N=40

B. Dấu hiệu huyện A, đơn vị điều tra là mỗi gia đình ở huyện A Kích thước mẫu là N=40

C. Dấu hiệu là số con, đơn vị điều tra là mỗi gia đình ở huyện A Kích thước mẫu là N=36

D. Dấu hiệu là số con, đơn vị điều tra là mỗi gia đình ở huyện A Kích thước mẫu là N=40

                b) Viết các giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên

A.  1;2;3;4;5               B. 1;2;3;5;7              C. 1;2;3;4;5;7;9         D. 1;2;3;4;5;7

Lời giải:

a)     Chọn D. Dấu hiệu là số con, đơn vị điều tra là mỗi gia đình ở huyện A Kích thước mẫu là N=40

b)    Chọn D. Các giá trị khác nhau của mẫu số liệu trên là  1;2;3;4;5;7

Xem thêm
Bài tập tự luyện Xác định mẫu số liệu có đáp án (trang 1)
Trang 1
Bài tập tự luyện Xác định mẫu số liệu có đáp án (trang 2)
Trang 2
Bài tập tự luyện Xác định mẫu số liệu có đáp án (trang 3)
Trang 3
Bài tập tự luyện Xác định mẫu số liệu có đáp án (trang 4)
Trang 4
Bài tập tự luyện Xác định mẫu số liệu có đáp án (trang 5)
Trang 5
Bài tập tự luyện Xác định mẫu số liệu có đáp án (trang 6)
Trang 6
Bài tập tự luyện Xác định mẫu số liệu có đáp án (trang 7)
Trang 7
Bài tập tự luyện Xác định mẫu số liệu có đáp án (trang 8)
Trang 8
Bài tập tự luyện Xác định mẫu số liệu có đáp án (trang 9)
Trang 9
Bài tập tự luyện Xác định mẫu số liệu có đáp án (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 11 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống