Bài tập tự luyện Xác định các số đặc trưng của mẫu số liệu có đáp án

Tải xuống 20 6.4 K 58

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập Bài tập tự luyện Xác định các số đặc trưng của mẫu số liệu Toán lớp 10, tài liệu bao gồm 20 trang có đầy đủ đáp án và lời giải chi tiết, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi môn Toán sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Tài liệu Bài tập tự luyện Xác định các số đặc trưng của mẫu số liệu có đáp án gồm các nội dung chính sau:

A.    Các vị dụ minh họa

-          gồm 4 ví dụ minh họa có đáp án và lời giải chi tiết Bài tập tự luyện Xác định các số đặc trưng của mẫu số liệu có đáp án.

B.     Bài tập vận dụng

-          gồm 23 bài tập vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết giúp học sinh tự rèn luyện cách giải các dạng Bài tập tự luyện Xác định các số đặc trưng của mẫu số liệu có đáp án.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

Bài tập tự luyện Xác định các số đặc trưng của mẫu số liệu có đáp án (ảnh 1)

XÁC ĐỊNH CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU .

A. CÁC VÍ DỤ MINH HỌA

Ví dụ 1: Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1năm ( kg/sào) của 20 hộ gia đình

 

111

112

112

113

114

114

115

114

115

116

112

113

113

114

115

114

116

117

113

115

a)     Lập bảng phân bố tần sô- tần suất

b)    Tìm số trung bình

A.   111                     B. 113,8                 C. 113,6                 D. 113,9

c)     Tìm số trung vị

A. Me=111                  B. Me=116              C. Me=114              D. Me=117

d)    Tìm số mốt

B. M0=111                   B. M0=113              C.  M0=114             D. M0=117

Lời giải:

a)     Bảng phân bố tần số- tần suất:

Giá trị x

Tần số

Tần suất (%)

111

112

113

114

115

116

117

1

3

4

5

4

2

1

5

15

20

25

20

10

5

 

 N=20

100

b)    Chọn D.  Số trung bình: x¯=1201.111+3.112+4.113+5.114+4.115+2.116+1.117=113,9

c)     Chọn C. Số trung vị: do kích thước mẫu N=20 là một số chẵn nên số trung vị là số trung bình cộng của hai giá trị đứng thứ N2=10 và N2+1=11 nên Me=114+1142=114

d)    Chọn C. Số mốt: nhìm vào bảng tần số- tần suất ta thấy giá trị 114 có tần số lớn nhất nên ta có M0=114

Ví dụ 2: Để khảo sát kết quả thi tuyển sinh môn Toán trong kì thi tuyển sinh đại học năm vừa qua của

               trường A, người điều tra chọn một mẫu gồm 100 học sinh tham gia kì thi tuyển sinh đó. Điểm

               môn Toán (thang điểm 10) của các học sinh này được cho ở bảng phân bố tần số sau đây.

 

Điểm

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Tần số

1

1

3

5

8

13

19

24

14

10

2

N=100

a)     Tìm mốt

A. MO=7                    B. MO=5                C. MO=8                D. MO=4

b)    Tìm số trung vị

A.  Me=6,5                 B. Me=7,5               C. Me=5,5              D. Me=6

c)     Tìm số trung bình

A.   6,23                    B. 6,24                   C. 6,25                   D. 6,26

d)    Tìm phương sai

A.   3,96                    B. 3,99                   C. 3,98                   D. 3,97

e)     Tìm độ lệch chuẩn

A.   1,99                    B. 1,98                   C. 1,97                   D. 1,96

Lời giải:

a)     Chọn A.  Nhìn vào bảng tần số ta thấy giá trị 7 có tần số lớn nhất nên  M0=7

b)    Chọn A.  do kích thước mẫu N=100 là một số chẵn nên số trung vị là trung bình cộng của 2 giá trị đứng thứ N2=50 và N2+1=51 do đó Me=6+72=6,5

c)     Chọn A.  số trung bình cộng là: x¯=n1x1+n2x2+...+nkxkN=0.1+1.1+2.3+...+10.2100=6,23

d)    Chọn A.  ta có: i=1knixi2=4277,  i=1knixi=623 nên phương sai: sx2=1Ni=1knixi21N2i=1knixi2=42771006231002=3,96

e)     Chọn A.  độ lệch chuẩn sx=sx2=3,96=1,99

Ví dụ 3: Tiền lãi (nghìn đồng) trong 30 ngày được khảo sát ở một quầy bán báo.

 

81   37   74   65   31   63   58   82   67   77   63   46   30   53   73 

51   44   52   92   93   53   85   77   47   42   57   57   85   55   64

a)     Hãy lập bảng phân bố tần số- tần suất ghép lớp theo:

[29.5; 40.5), [40.5; 51.5), [51.5; 62.5), [62.5; 73.5), [73.5; 84.5), [84.5; 95.5]

      b)  Tính số trung bình cộng:

A.   63,23                  B. 63,28                 C. 63,27                 D. 63,25

a)     Tính phương sai:

A.   279,78                 B. 269,78               C. 289,79               D. 279,75

b)    Tính độ lệch chuẩn

B.    16,73                  B. 16,74                 C. 16,76                 D. 16,79

Lời giải:

a)     Bảng phân bố tần số- tần suất ghép lớp là:

Lớp
tiền lãi

Tần số

Tần suất

[29,5;40,5)

3

10%

[40,5;51,5)

5

17%

[51,5;62,5)

7

23%

[62,5;73,5)

6

20%

[73,5;84,5)

5

17%

[84,5;95,5]

4

13%

Cộng

30

100%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b)    Chọn A.   x¯=3.35+5.462+7.57+6.68+5.79+4.9030=63,23

c)     Chọn A.  ta có i=1knici2=128347,  i=1knici=1897 nên phương sai:

sx2=1Ni=1knici21N2i=1kcixi2=12834710018971002279,78

Chọn A.  độ lệch chuẩn sx=sx2=279,7816,73

Xem thêm
Bài tập tự luyện Xác định các số đặc trưng của mẫu số liệu có đáp án (trang 1)
Trang 1
Bài tập tự luyện Xác định các số đặc trưng của mẫu số liệu có đáp án (trang 2)
Trang 2
Bài tập tự luyện Xác định các số đặc trưng của mẫu số liệu có đáp án (trang 3)
Trang 3
Bài tập tự luyện Xác định các số đặc trưng của mẫu số liệu có đáp án (trang 4)
Trang 4
Bài tập tự luyện Xác định các số đặc trưng của mẫu số liệu có đáp án (trang 5)
Trang 5
Bài tập tự luyện Xác định các số đặc trưng của mẫu số liệu có đáp án (trang 6)
Trang 6
Bài tập tự luyện Xác định các số đặc trưng của mẫu số liệu có đáp án (trang 7)
Trang 7
Bài tập tự luyện Xác định các số đặc trưng của mẫu số liệu có đáp án (trang 8)
Trang 8
Bài tập tự luyện Xác định các số đặc trưng của mẫu số liệu có đáp án (trang 9)
Trang 9
Bài tập tự luyện Xác định các số đặc trưng của mẫu số liệu có đáp án (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 20 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống