Giáo án Sinh học 12 Ôn tập chủ đề hệ sinh thái mới nhất - CV5512

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô GIÁO ÁN SINH HỌC 12 ÔN TẬP CHỦ ĐỀ HỆ SINH THÁI MỚI NHẤT - CV5512. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô dễ dàng biên soạn chi tiết giáo án sinh học 12. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.

Mời quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây.

                                                     ÔN TẬP PHẦN TIẾN HÓA VÀ SINH THÁI.
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Hệ thống hóa được các kiến thức cơ bản về tiến hóa và sinh thái học mà trọng tâm là cơ chế tiến
hóa và mối tương tác giữa các nhân tố sinh thái với các cấp độ tổ chức sống từ cấp cá thể trở lên.
- Biết vận dụng lí thuyết để giải thích và giải quyết các vấn đề trong thực tiễn đời sống và sản
xuất.
2. Kĩ năng:
Rèn luyện kĩ năng quan sát kênh hình, phân tích tổng hợp, khái quát hóa.
3. Thái độ:
- Nâng cao nhận thức về sự cần thiết phải có các biện pháp sử dụng bền vững tài nguyên và ý
thức bảo vệ môi trường thiên nhiên.
4. Năng lực hướng tới:
-
Phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
- Phát triển năng lực tìm hiểu tự nhiên và xã hội
- Phát triển năng lực ngôn ngữ và thể chất
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên:
Giáo án
2. Học sinh: Nội dung chuẩn bị bài mới GV đã hướng dẫn.
III. PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp dạy học
- Quan sát - tìm tòi.
- Vấn đáp - tìm tòi
- Hoạt động nhóm.
2. Kỹ thuật dạy học:
-Kĩ thuật đặt câu hỏi.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động/ Tạo tình huống:
GV kiểm tra phần chuẩn bị nội dung ôn tập của HS
2.Hoạt động hình thành kiến thức

Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức hình thành

 

Hoạt động 1: GV hướng dẫn học sinh ôn
tập theo phiếu học tập.
GV hướng dẫn HS ôn tập các nội dung
quan trọng.
Gv chia nhóm HS . Mỗi bàn 1 nhóm.
Lần lượt các nhóm hoàn thành nội dụng
bảng 1-7.
HS hoạt động nhóm, hoàn thành bảng theo
nhiệm vụ được giao.
Hoạt động 2: GV tổ chức HS báo cáo kết
quả ôn tập, thảo luận.
GV yêu cầu đại diện học sinh lên bảng
hoàn thiện các nội dung theo nhiệm vụ
được giao.
Đại diện HS lên báo cáo
GV mời các HS khác nhận xét bài
GV nhận xét và hoàn thiên
I. ÔN TẬP TIẾN HÓA
1. Bằng chứng tiến hóa (Bảng 1)
-Hóa thạch.
-Giải phẫu so sánh.
-Bằng chứng tế bào học và sinh học phân
tử.
2.Các học thuyết tiến hóa. (bảng 2)
-HTTH Đacuyn.
-HTTH tổng hợp hiện đại.
3. Sự phát sinh và phát triển sự sống
trên trái đất.
1. Tiến hóa hóa học.
2. Tiến hóa tiền sinh học.
3. Tiến hóa sinh học.
II. ÔN TẬP PHẦN SINH THÁI.
Cá thể -> quần thể -> quần xã -> hệ sinh
thái -> sinh quyển.

1. Các bằng chứng tiến hóa.

Các bằng chứng Vai trò
Giải phẫu so
sánh
Các cơ quan tương đồng, thoái hóa phản ánh mẫu cấu tạo chung
của các nhóm lớn, nguồn gốc chung của chúng.
Tế bào học và
sinh học phân
tử
Cơ thể mọi sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
Các loài đều có axit nucleic cấu tạo từ 4 loại nucleotit, mã di
truyền thống nhất, protein cấu tạo từ trên 20 loại aa.
Hóa thạch Bằng chứng trực tiếp phản ánh mối quan hệ họ hàng giữa các loài.

2. So sánh các thuyết tiến hóa.

Chỉ tiêu so
sánh
Thuyết Đacuyn Thuyết hiện đại

 

Các NTTH Biến dị, di truyền, chọn lọc tự
nhiên.
Đột biến, di nhập gen, giao phối
không ngẫu nhiên, CLTN, biến
động di truyền.
Hình thành
đặc điểm thích
nghi
Đào thải các biến dị bất lợi, tích
lũy các biến dị có lợi cho SV
dưới tác dụng của CLTN. Đào
thải là mặt chủ yếu.
Dưới tác dụng của 3 nhân tố chủ
yếu: đột biến, giao phối và chọn
lọc tự nhiên.
Hình thành
loài mới
Loài mới được hình thành dần
dần qua nhiều dạng trung gian
dưới tác dụng của CLTN theo
con đường phân li tính trạng từ
một gốc chung.
Hình thành loài mới là quá trình
cải biến thành phần kiểu gen
của quần thể theo hướng thích
nghi, tạo ra kiểu gen mới, cách
li sinh sản với quần thể gốc.
Chiều hướng
tiến hóa
Ngày càng đa dạng. Tổ chức
ngày càng cao. Thích nghi ngày
càng hợp lí.
Như quan niệm của Đacuyn và
nêu cụ thể chiều hướng tiến hóa
của các nhóm loài.

3. Vai trò các nhân tố tiến hóa trong tiến hóa nhỏ.

Các NTTH Vai trò
Đột biến Tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp (đột biến) cho tiến hóa và làm thay
đổi nhỏ tần số alen.
GP không ngẫu
nhiên
Làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng giảm
dần tỉ lệ thể dị hợp và tăng dần tỉ lệ thể đồng hợp.
Chọn lọc tự
nhiên
định hướng sự tiến hóa, qui định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi
tần số tương đối của các alen trong quần thể.
Di nhập gen Làm thay đổi tần số tương đối các alen, gây ảnh hưởng tới vốn gen
của quần thể.
Các yếu tố ngẫu
nhiên
Làm thay đổi đột ngột tần số tương đối các alen, gây ảnh hưởng
lớn tới vốn gen của quần thể.

4. Các đặc điểm cơ bản trong quá trình phát sinh sự sống và loài người.

Sự PS Các giai đoạn Đặc điểm cơ bản
Sự sống - Tiến hóa hóa
học.
- Quá trình phức tạp hóa các hợp chất cacbon: C ->
CH -> CHO -> CHON.

 

- Tiến hóa tiền
sinh học.
- Tiến hóa sinh
học.
- Phân tử đơn giản -> phân tử phức tạp -> đại phân
tử -> đại phân tử tự tái bản (ADN).
- Hệ đại phân tử -> tế bào nguyên thủy -> tế bào
nhân sơ -> đơn bào nhân thực.
- Từ tế bào nguyên thủy -> tế bào nhân sơ, nhân
thực
Loài
người
- Người tối cổ.
- Người cổ.
- Người hiện đại.
- Hộp sọ 450 – 750 cm3, đứng thẳng, đi bằng 2 chân
sau. Biết sử dụng công cụ (cành cây, hòn đá,mảnh
xương thú) để tự vệ.
- Homo habilis (người khéo léo): Hộp sọ 600 – 800
cm
3, sống thành đàn, đi thẳng đứng, biết chế tác và
sử dụng công cụ bằng đá.
- Homo erectus (người đứng thẳng): Thể tích hộp sọ
900 – 1000 cm
3, chưa có lồi cằm, dùng công cụ
bằng đá, xương, biết dùng lửa.
- Thể tích hộp sọ 1700 cm
3, lồi cằm rõ, dùng lưỡi rìu
có lỗ tra cán, lao có ngạnh móc câu, kim khâu. Sống
thành bộ lạc, có nền văn hóa phức tạp, có mầm
mống mĩ thuật và tôn giáo.

5. Sự phân chia các nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái.

Yếu tố
ST.
Nhóm thực vật Nhóm động vật
Ánh sáng - Nhóm cây ưa sáng, cây ưa bóng.
- Cây ngày dài, cây ngày ngắn.
- Nhóm động vật ưa sáng, nhóm
động vật ưa tối.
Nhiệt độ - Thực vật biến nhiệt. - Động vật biến nhiệt, động vật
hằng nhiệt.
Độ ẩm - Thực vật ưa ẩm, thực vật ưa ẩm
vừa, thực vật chịu hạn.
- Động vật ưa ẩm, ưa khô.

6. Quan hệ cùng loài và khác loài.

Quan hệ Cùng loài Khác loài
Hỗ trợ Quần tụ, bầy đàn. Hội sinh, hợp sinh, cộng sinh.

 

Cạnh tranh-
đối kháng
Cạnh tranh, ăn thịt nhau. Hãm sinh, cạnh tranh, con mồi –
vật dữ, vật chủ – vật kí sinh.

7. Đặc điểm các cấp tổ chức sống.

Các cấp Khái niệm Đặc điểm
Quần thể Gồm những cá thể cùng loài,
cùng sống trong một khu vực
nhất định, ở một thời điểm
nhất định, giao phối tự do với
nhau tạo ra thế hệ mới.
Có các đặc trưng về mật độ, tỉ lệ giới
tính, thành phần tuổi...Các cá thể có mối
quan hệ sinh thái hỗ trợ hoặc cạnh tranh.
Số lượng cá thể có thể biến động có hoặc
không theo chu kì, thường được điều
chỉnh ở mức cân bằng.
Quần xã Gồm những quần thể thuộc
các loài khác nhau, cùng sống
trong một không gian xác
định, có mối quan hệ sinh
thái mất thiết với nhau để tồn
tại và phát triển ổn định theo
thời gian.
Có các tính chất cơ bản về số lượng và
thành phần các loài, luôn có sự khống
chế tạo nên sự cân bằng sinh học về số
lượng cá thể. Sự thay thế kế tiếp nhau
của các quần xã theo thời gian là diễn
thế sinh thái.
Hệ sinh
thái
Gồm quần xã và khu vực
sống của nó, trong đó các
sinh vật luôn có sự tương tác
với nhau và với môi trường
tạo nên các chu trình sinh địa
hóa và sự biến đổi năng
lượng.
Có nhiều mối quan hệ nhưng quan trọng
là về mặt dinh dưỡng thông qua chuỗi và
lưới thức ăn. Dòng năng lượng trong hệ
sinh thái được vận chuyển qua các bậc
dinh dưỡng của chuỗi thức ăn: SV sản
xuất -> SV tiêu thụ -> SV phân giải.
Sinh
quyển
Là một hệ sinh thái khổng lồ
và duy nhất trên hành tinh.
Gồm những khu sinh học đặc trưng cho
những vùng địa lí, khí hậu xác định,
thuộc 2 nhóm trên cạn và dưới nước.

3. Hoạt động luyện tập
Học sinh trả lời các câu hỏi SGK trang 212, 213, 214.
4. Hoạt động vận dụng và mở rộng
GV chốt lại một số kiến thức trọng tâm.
V. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC
1.Hướng dẫn bài cũ:
Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
Chuẩn bị bài 48 và hoàn thành các bảng sau:
Bảng 1 :Vai trò của các nhân tố tiến hóa

Các NTTH Vai trò
Đột biến
GP không ngẫu
nhiên
Chọn lọc tự
nhiên
Di nhập gen
Các yếu tố ngẫu
nhiên

Bảng 2: Các cấp độ tổ chức sống

Các cấp Khái niệm Đặc điểm
Quần thể
Quần xã
Hệ sinh
thái
Sinh
quyển

 

Xem thêm
Giáo án Sinh học 12 Ôn tập chủ đề hệ sinh thái mới nhất - CV5512 (trang 1)
Trang 1
Giáo án Sinh học 12 Ôn tập chủ đề hệ sinh thái mới nhất - CV5512 (trang 2)
Trang 2
Giáo án Sinh học 12 Ôn tập chủ đề hệ sinh thái mới nhất - CV5512 (trang 3)
Trang 3
Giáo án Sinh học 12 Ôn tập chủ đề hệ sinh thái mới nhất - CV5512 (trang 4)
Trang 4
Giáo án Sinh học 12 Ôn tập chủ đề hệ sinh thái mới nhất - CV5512 (trang 5)
Trang 5
Giáo án Sinh học 12 Ôn tập chủ đề hệ sinh thái mới nhất - CV5512 (trang 6)
Trang 6
Tài liệu có 6 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống