Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô Giáo án Sinh học 9 Bài 64: Tổng kết chương trình toàn cấp mới nhất - CV5555. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô dễ dàng biên soạn chi tiết giáo án sinh học 9. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.
Mời quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây.
BÀI 64: TỔNG KẾT CHƯƠNG TRÌNH TOÀN CẤP (Tiết 1).
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Giúp hs hệ thống hóa kiến thức thức sinh học về các nhóm sinh vật,
đặc điểm các nhóm thực vật và các nhóm động vật.
2. Năng lực
Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt
N¨ng lùc chung | N¨ng lùc chuyªn biÖt |
- Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực giao tiếp - Năng lực hợp tác - Năng lực tự học - N¨ng lùc sö dông CNTT vµ TT |
- Năng lực kiến thức sinh học - Năng lực thực nghiệm - Năng lực nghiên cứu khoa học |
3. Về phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu
nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên:
- Giáo án, SGK, Tranh vẽ như SGK, tiêu bản mẫu vật, tranh ảnh.
2. Học sinh
- Vở ghi, SGK, Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hình vẽ và làm việc với SGK.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn định lớp (1p):
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Bài mới:
Họat động của giáo viên | Họat động của học sinh | Nội dung |
HOẠT ĐỘNG 1: Xác định vấn đề/Nhiệm vụ học tập/Mở đầu(5’) a. Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. |
b. Nội dung: Giáo viên giới thiệu thông tin liên quan đến bài học. c. Sản phẩm: Học sinh lắng nghe định hướng nội dung học tập. d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh thực hiện, lắng nghe phát triển năng lực quan sát, năng lực giao tiếp. |
||
- GV yêu cầu HS nhớ lại k/thức cũ trả lời câu hỏi: ? Đa dạng sinh học là gì ? Sự tiến hóa của TV, ĐV qua từng nhóm, lớp, nghành ntn? - Gv n/xét -> Cô cùng các em nghiên sẽ tìm hiểu bài “Tổng kết ương trình toàn cấp”. |
||
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức a) Mục tiêu: những mối quan hệ giữa các sinh vật cùng loài và khác loài: cạnh tranh, hỗ trợ, cộng sinh, hội sinh, kí sinh, ăn thịt sinh vật khác. - đặc điểm (phân loại, ví dụ, ý nghĩa) các mối quan hệ cùng loài, khác loài. b) Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa, hoạt động cá nhân, nhóm hoàn thành yêu cầu học tập. c) Sản phẩm: Trình bày được kiến thức theo yêu cầu của GV. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm. |
||
- GV chia lớp thành 5 nhóm. - GV giao việc cho từng nhóm và y/c hs hoàn thành nôi dung của các bảng. - GV cho đại diện nhóm trình bày và cho nhóm khác bổ sung thêm. - GV nhận xét, và bổ sung thêm dẫn chứng. - GV thông báo nội dung đầy đủ của các bảng kiến thức. |
- Các nhóm thực hiện theo yêu cầu của GV. - Các nhóm bổ sung ý kiến nếu cần và có thể hỏi thêm câu hỏi khác trong nội dung của nhóm đó. - HS theo dõi và sửa chữa nếu cần. |
I. Đa dạng sinh học (29p). ( Nội dung bảng kiến thức 64.1->64.3 trang bên.) |
- GV y/c hs hoàn thành BT ở sgk ( T 192, 193) . |
- Các nhóm thực hiện theo yêu cầu của GV |
II. Sự tiến hóa của thực vật và động vật (10p). |
- GV cho các nhóm thảo luận để trả lời. - GV cho các nhóm trả lời bằng cách gọi đại diện từng nhóm lên viết trên bảng. - GV nhận xét và thông báo đáp án đúng. - GV y/c hs lấy ví dụ đại diện cho các ngành động vật và thực vật. |
- 1-> 2 nhóm trả lời | - Thực vật: Tảo xoắn, tảo vòng, cây thông, cây cải, cây bưởi, cây bàng… - Động vật: Trùng roi, trùng biến hình, sán dây, thủy tức, sứa, giun đất, trai sông, châu chấu, sâu bọ, cá, ếch…gấu, chó, mèo. - Sự phát triển của thực vật: Sinh học 6 - Tiến hóa của giới động vật (Bảng 64.6): 1d; 2b; 3a; 4e; 5c; 6i; 7g; 8h |
Bảng 64.1: Đặc điểm chung và vai trò của các nhóm sinh vật
Nhóm sinh vật | Đặc điểm chung | Vai trò |
Vi rút | - Kích thước rất nhỏ (15 - 50 phần triệu mm). - Chưa có ctạo TB, chưa phải là dạng cơ thể điển hình, kí sinh bắt buộc. |
- Kí sinh, thường gây bệnh cho các SV khác. |
Vi khuẩn | - Kích thước nhỏ bé (1 đến vài phần nghìn mm). - Có ctạo TB, chưa có nhân hoàn chỉnh. - Sống dị dưỡng, 1 số tự dưỡng. |
- Phân giải CHC, ứng dụng trong CN, NN. - Gây bệnh, gây ô nhiễm mtr |
Nấm | - Cơ thể gồm những sợi không màu, 1 số ít là đơn bào. CQSS là mũ, SS chủ yếu bằng bào tử. - Sống dị dưỡng. |
- Phân giải CHC, làm thuốc, làm t/ă. Gây bệnh, gây hại cho SV khác |
Thực vật | - Cơ thể gồm CQSD và CQSS. - Sống tự dưỡng. |
- Cân bằng O2 và CO2, điều hòa khí hậu, bảo |
- Không có k/n di chuyển. - P/ư chậm với các k.thích từ bên ngoài |
vệ mtr, cung cấp thức ăn, nơi ở, nơi sinh sản cho các SV khác |
|
Động vật | - Cơ thể gồm nhiều CQ, hệ CQ. - Sống dị dưỡng.Có k/n di chuyển. - P/ư nhanh với các k.thích từ bên ngoài |
Cung cấp t/ă, nguyên liệu n/c, sức cày kéo, lông, da... Gây bệnh... |
Bảng 64.2: Đặc điểm của các nhóm Thực vật
Nhóm thực vật | Đặc điểm |
Tảo | - Là TV bậc thấp, gồm các thể đơn và đa bào, TB có diệp lục, chưa có rễ, thân, lá thật. Sống ở nước. - SSSD và hữu tính. |
Rêu | - Là TVBC, có thân, lá cấu tạo đơn giản, rễ giả, Sống nơi ẩm ướt - SS bằng bào tử, là TV đầu tiên ở cạn. |
Quyết | - Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn. Sống ở cạn. - SS bằng bào tử, có nguyên tản. |
Hạt trần | - Có cấu tạo phức tạp, thân gỗ, có mạch dẫn. - SS bằng hạt (trần). |
Hạt kín | - CQSD có nhiều dạng: rễ, thân, lá đa dạng, có mạch dẫn. - Có nhiều dạng hoa, quả có chứa hạt. |
Bảng 64.3: Đặc điểm của cây một Lá mầm và cây Hai lá mầm
Đặc điểm | Lớp một lá mầm | Lớp hai lá mầm |
Kiểu rễ | Rễ chùm | Rễ cọc |
Số cánh hoa | 6 cánh hoặc 3 cánh | 5 cánh hoặc 4 cánh |
Kiểu gân lá | Hình cung hoặc song song |
Gân lá hình mạng |
Thân | Thân cỏ hoặc thân cột | Thân gỗ, cỏ, leo |
Hạt | Phôi có 1 lá mầm | Phôi có 2 lá mầm |
Bảng 64.4: Đặc điểm của các ngành động vật
Ngành | Đặc điểm |
ĐVNS | Cơ thể đơn bào, phần lớn dị dưỡng, di chuyển bằng chân giả, lông hay roi bơi. SS vô tính theo kiểu phân đôi, sống tự do hoặc kí sinh. |
Ruột khoang | Đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có 2 lớp TB, có TB gai để tự vệ và tấn công, có nhiều dạng sống ở biển nhiệt đới. |
Giun dẹp | Cơ thể dẹp, đối xứng 2 bên và pbiệt đầu đuôi, lưng, bụng, ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn. Sống tự do hoặc kí sinh. |
Giun tròn | Cơ thể hình trụ thuôn 2 đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức. CQ tiêu hóa dài từ miệng đến hậu môn. Phần lớn sống kí sinh, một số ít sống tự do. |
Giun đốt | Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hóa phân hóa, bắt đầu có HTHoàn; di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ; hô hấp qua da hay mang. |
Thân mềm | Thân mềm, không phân đốt, có vỏ đá vôi, có khoang áo, HTHóa phân hóa và cơ quan di chuyển thường đơn giản. |
Chân khớp | Có số loài lớn, chiếm 2/3 số loài ĐV, có 3 lớp lớn: giáp xác, hình nhện, sâu bọ. Các phần phụ phân đốt, khớp động với nhau, có bộ xương ngoài bằng kitin. |
ĐVCXS | Có các lớp chủ yếu: cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. Có bộ xương trong, trong đó có cột sống, các hệ CQ phân hóa và ptr đặc biệt là HTK. |
Bảng 64.5: Đặc điểm của các lớp động vật có xương sống
Lớp | Đặc điểm |
Cá | Sống hoàn toàn dưới nước, hô hấp bằng mang, bơi bằng vây, có 1 vòng tuần hoàn, tim 2 ngăn chứa máu đỏ thẫm, thụ tinh ngoài, là ĐV biến nhiệt. |
Lưỡng cư |
Sống lưỡng cư, da trần và ẩm ướt, di chuyển bằng 4 chi, hô hấp bằng da và phổi, có 2 vòng TH, tim 3 ngăn, TT chứa máu pha, thụ tinh ngoài, SS trong nước, nòng nọc ptr qua biến thái, là ĐV biến nhiệt. |
Bò sát | Chủ yếu sống trên cạn, da và vảy sừng khô, cổ dài, phổi có nhiều vách ngăn, tim có vách hụt TT (trừ cá sấu), máu pha, thụ tinh trong, có CQ giao phối; trứng có màng dai hoặc vỏ đá vôi bao bọc, giàu noãn hoàng, là ĐV biến nhiệt. |
Chim | Có lông vũ, chi trước biến thành cánh, phổi có mạng ống khí, có túi khí, tim 4 ngăn, máu đỏ tươi, trứng có vỏ đá vôi bao bọc, nuôi con non, là ĐV hằng nhiệt. |
Thú | Có lông mao, tim 4 ngăn, não phát triển, đẻ con và nuôi con bằng sữa, là ĐV hằng nhiệt. |
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10') a. Mục tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học. b. Nội dung: Dạy học trên lớp, hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân. c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập. d. Tổ chức thực hiện: Tổ chức theo phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, học sinh hợp tác, vận dụng kiến thức hoàn thành nhiệm vụ. |
|
1/ Nêu các đặc điểm phân biệt cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm? (MĐ2) 2/ Đặc điểm chung của thực vật Hạt kín là gì?(MĐ1) 3/ Lớp Thú tiến hóa hơn các lớp động vật ở đặc điểm nào? (MĐ2) Đáp án. 1/ Bảng 64.3 2/ Bảng 64.2 3/ Lớp Thú tiến hóa hơn các lớp động vật ở đặc điểm: Đẻ con và nuôi con bằng sữa. |
4. Hướng dẫn về nhà
- Học bài theo nội dung bảng 64.1->64.5
- Mỗi nhóm hoàn thành các bảng bài 65. Tiết sau lên bảng tình bày.