Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô Giáo án Sinh học 9 Bài 65: Tổng kết chương trình toàn cấp tiết 2 mới nhất - CV5555. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô dễ dàng biên soạn chi tiết giáo án sinh học 9. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.
Mời quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây.
BÀI 65: TỔNG KẾT CHƯƠNG TRÌNH TOÀN CẤP. (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Giúp HS hệ thống hóa kiến thức sinh học cá thể và sinh học tế bào,
vận dụng kiến thức vào thực tế.
2. Năng lực
Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt
N¨ng lùc chung | N¨ng lùc chuyªn biÖt |
- Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực giao tiếp - Năng lực hợp tác - Năng lực tự học - N¨ng lùc sö dông CNTT vµ TT |
- Năng lực kiến thức sinh học - Năng lực thực nghiệm - Năng lực nghiên cứu khoa học |
3. Về phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu
nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên:
- Giáo án, SGK, Tranh vẽ như SGK, tiêu bản mẫu vật, tranh ảnh.
2. Học sinh
- Vở ghi, SGK, Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hình vẽ và làm việc với SGK.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn định lớp (1p):
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Bài mới:
Họat động của giáo viên | Họat động của học sinh | Nội dung |
HOẠT ĐỘNG 1: Xác định vấn đề/Nhiệm vụ học tập/Mở đầu(5’) a. Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. |
b. Nội dung: Giáo viên giới thiệu thông tin liên quan đến bài học. c. Sản phẩm: Học sinh lắng nghe định hướng nội dung học tập. d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh thực hiện, lắng nghe phát triển năng lực quan sát, năng lực giao tiếp. |
- GV yêu cầu HS nhớ lại k/thức Sinh học 6, 8 và nhắc lại về cấu tạo, chức năng các bộ phận ở TV, ở người. - Gv n/xét -> Cô cùng các em nghiên sẽ tìm hiểu bài “Tổng kết ương trình toàn cấp” (TT). |
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức a) Mục tiêu: những mối quan hệ giữa các sinh vật cùng loài và khác loài: cạnh tranh, hỗ trợ, cộng sinh, hội sinh, kí sinh, ăn thịt sinh vật khác. - đặc điểm (phân loại, ví dụ, ý nghĩa) các mối quan hệ cùng loài, khác loài. b) Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa, hoạt động cá nhân, nhóm hoàn thành yêu cầu học tập. c) Sản phẩm: Trình bày được kiến thức theo yêu cầu của GV. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm. |
- GV y/c hs hoàn thành bảng 65.1 và 65.2 sgk ( T194) ? Cho biết những chức năng của các hệ cơ quan ở thực vật và người. - GV theo dõi các nhóm hoạt động giúp đỡ nhóm yếu. - GV cho đại diện nhóm trình bằng cách dán lên bảng và đại diện trình bày. - GV nhận xét, và bổ sung thêm dẫn chứng. - GV thông báo nội dung đầy đủ của các bảng kiến thức. - GV hỏi thêm: ? Em hãy lấy ví dụ chứng minh sự hoạt động của các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể sinh vật liên quan mật thiết với nhau. |
. - Các nhóm trả lời, thực hiện theo yêu cầu của GV. - Các nhóm bổ sung ý kiến nếu cần và có thể hỏi thêm câu hỏi khác trong nội dung của nhóm đó. - HS theo dõi và sửa chữa nếu cần. |
I. Sinh học cơ thể (23p). - Ở thực vật: Lá làm nhiệm vụ quang hợp để tổng hợp chất hữu cơ nuôi sống cơ thể.Nhưng lá chỉ quang hợp được khi rễ hút nước, muối khoáng và nhờ hệ mạch trong thân vận chuyển lên lá. - Ở người: Hệ vận động có c/năng giúp cơ thể vận động, lao động, di chuyển. Để thực hiện được chức năng này cần năng lượng lấy từ thức ăn do hệ tiêu hóa cung cấp, oxi do hệ hô hấp và được v/chuyển tới từng TB nhờ hệ tuần hoàn |
Bảng 65.1: Chức năng của các cơ quan ở cây có hoa:
Cơ quan | Chức năng |
Rễ | Hấp thụ nước và muối khoáng cho cây |
Thân | Vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá cad chất hữu cơ từ lá đến các bộ phận khác của cây |
Lá | Thu nhận ánh sáng để quang hợp tạo chất hữu cơ cho cây, trao đổi khí với môi trường ngoài và thoát hơi nước |
Hoa | Thực hiện thụ phấn, thụ tinh, kết hạt và tạo quả |
Quả | Bảo vệ hạt và góp phần phát tán hạt |
Hạt | Nảy mầm thành cây con, duy trì và phát triển nòi giống |
Bảng 65.2: Chức năng của các cơ quan và hệ cơ quan ở cơ thể người
Cơ quan và hệ cơ quan |
Chức năng |
Vận động | Nâng đỡ, bảo vệ cơ thể, tạo cử động và di chuyển cho cơ thể |
Tuần hoàn | Vận chuyển chất dinh dưỡng, ôxi vào tế bào và chuyển sản phẩm phân giải từ tế bào tới hệ bài tiết theo dòng máu |
Hô hấp | Thực hiện trao đổi khí với môi trường ngoài; nhận ôxi và thải khí cacbônic |
Tiêu hoá | Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản |
Bài tiết | Thải ra ngoài cơ thể các chất không cần thiết hay độc hại cho cơ thể |
Da | Cảm giác, bài tiết, điều hoà thân nhiệt và bảo vệ cơ thể |
Thần kinh và giác quan |
Điều khiển, điều hoà và phối hợp hoạt động của các cơ quan, bảo đảm cho cơ thể là một thể thống nhất toàn vẹn |
Tuyến nội tiết |
Điều hoà các quá trình sinh lí của cơ thể, đặc biệt là các quá trình trao đổi chất, chuyển hoá vật chất và năng lượng bằng con đường thể dịch (đường máu) |
Sinh sản | Sinh con, duy trì và phát triển nòi giống |
- GV y/c hs hoàn thành nội dung các bảng 65.3 - 65.5. ? Cho biết mối liên quan giữa quá trình hô hấp và quang hợp ở tế bào thực vật. - GV cho đại diện các nhóm trình bày - GV đánh giá kết quả và giúp hs hoàn thiện kiến thức. - GV lưu ý hs: Nhắc nhở hs khắc sâu kiến thức về các hoạt động sống của tế bào, đặc điểm các quá trình nguyên phân, giảm phân. |
- Học sinh hoàn thành bảng 65.3 -> 65.5. 1-2 nhóm các nhóm khác n/xét, bổ sung. |
II. Sinh học tế bào (16p). (Nội dung bảng 65.3- 65.5.) |
Bảng 65.3: Chức năng của các bộ phận tế bào
Các bộ phận |
Chức năng |
Thành tế bào |
Bảo vệ tế bào |
Màng tế bào | Trao đổi chất giữa trong và ngoài tế bào |
Chất tế bào | Thực hiện các hoạt động sống của tế bào |
Ti thể | Thực hiện sự chuyển hóa năng lượng của tế bào |
Lục lạp | Tổng hợp chất hữu cơ (quang hợp) |
Ribôxôm | Tổng hợp prôtêin |
Không bào | Chức dịch tế bào |
Nhân | Chứa vật chất di truyền (ADN, NST) điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào |
Bảng 65.4: Các hoạt động sống của tế bào
Các quá trình | Vai trò |
Quang hợp | Tổng hợp chất hữu cơ |
Hô hấp | Phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng |
Tổng hợp prôtêin | Tạo prôtêin cung cấp cho tế bào |
4. Dặn dò (1p):
- Ôn tập các nội dung ở bảng 66.1 - 66.5 sgk