Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô Giáo án Sinh học 9 Bài 66: Tổng kết chương trình toàn cấp tiết 3 mới nhất - CV5555. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô dễ dàng biên soạn chi tiết giáo án sinh học 9. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.
Mời quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây.
BÀI 66: TỔNG KẾT CHƯƠNG TRÌNH TOÀN CẤP. (Tiết 3)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Giúp hs hệ thống hóa kiến thức di truyền,biến dị,sinh vật và môi
trường, vận dụng kiến thức vào thực tế.
2. Năng lực
Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt
N¨ng lùc chung | N¨ng lùc chuyªn biÖt |
- Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực giao tiếp - Năng lực hợp tác - Năng lực tự học - N¨ng lùc sö dông CNTT vµ TT |
- Năng lực kiến thức sinh học - Năng lực thực nghiệm - Năng lực nghiên cứu khoa học |
3. Về phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu
nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên:
- Giáo án, SGK, Tranh vẽ như SGK, tiêu bản mẫu vật, tranh ảnh.
2. Học sinh
- Vở ghi, SGK, Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hình vẽ và làm việc với SGK.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn định lớp (1p):
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Bài mới:
Họat động của giáo viên | Họat động của học sinh | Nội dung |
HOẠT ĐỘNG 1: Xác định vấn đề/Nhiệm vụ học tập/Mở đầu(5’) a. Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. b. Nội dung: Giáo viên giới thiệu thông tin liên quan đến bài học. |
c. Sản phẩm: Học sinh lắng nghe định hướng nội dung học tập. d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh thực hiện, lắng nghe phát triển năng lực quan sát, năng lực giao tiếp. |
||
- GV yêu cầu HS nhớ lại k/thức Sinh học 9 và nhắc lại những k/thức đã học - Gv n/xét -> Cô cùng các em nghiên sẽ tìm hiểu bài “Tổng kết ương trình toàn cấp” (Tiết 3). |
||
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức a) Mục tiêu: những mối quan hệ giữa các sinh vật cùng loài và khác loài: cạnh tranh, hỗ trợ, cộng sinh, hội sinh, kí sinh, ăn thịt sinh vật khác. - đặc điểm (phân loại, ví dụ, ý nghĩa) các mối quan hệ cùng loài, khác loài. b) Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa, hoạt động cá nhân, nhóm hoàn thành yêu cầu học tập. c) Sản phẩm: Trình bày được kiến thức theo yêu cầu của GV. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm. |
||
Hoạt động của GV | Hoạt động của HS | Nội dung |
- GV chia lớp thành 8 nhóm thảo luận chung 1 nội dung - GV cho hs chữa bài và trao đổi toàn lớp. - GV theo dõi các nhóm hoạt động giúp đỡ nhóm yếu. - GV cho đại diện nhóm trình bằng cách dán lên bảng và đại diện trình bày. - GV nhận xét, và bổ sung thêm dẫn chứng. - GV nhấn mạnh và khắc sâu kiến thức ở bảng 66.1 và 66.3. |
HS tiến hành chia nhóm. - Các nhóm thực hiện theo yêu cầu của GV. - Các nhóm bổ sung ý kiến nếu cần và có thể hỏi thêm câu hỏi khác trong nội dung của nhóm đó. - HS theo dõi và sửa chữa nếu cần. - HS trả lời |
I. Di truyền và biến dị (24p). (Kiến thức bảng 66.1) |
- GV y/c hs phân biệt được ĐB cấu trúc NST và ĐB số lượng NST, nhận biết được dạng ĐB. |
Bảng 66.1: Các cơ chế của hiện tượng di truyền
Cơ sở vật chất | Cơ chế | Hiện tượng |
Cấp phân tử ADN | ADN ARN prôtêin | Tính đặc thù của prôtêin |
Cấp tế bào NST | Nhân đôi phân li tổ hợp Nguyên phân giảm phân thụ tinh |
Bé NST ®Æc tr-ng cña loµi Con gièng bè mÑ |
Bảng 66.2: Các quy luật di truyền
Quy luật di truyền | Nội dung | Giải thích |
Phân li | Do sự phân li của các cặp nhân tố di truyền trong sự hình thành giao tử nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố trong cặp |
Các nhân tố di truyền không hoà trộn vào nhau Phân li và tổ hợp của cặp gen tương ứng |
Phân li độc lập | Phân li độc lập của các cặp nhân tố di truyền trong phát sinh giao tử |
F2 có tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành |
Di truyền liên kết | Các tính trạng do nhóm gen liên kết quy định đựơc di truyền cùng nhau |
Các gen liên kết cùng phân li với NST trong phân bào |
Di truyền giới tính | ở các loài giao phối tỉ lệ đực : cái xấp xỉ 1:1 |
Phân li và tổ hợp của cặp NST giới tính |
Bảng 66.3 Các loại biến dị
Biến dị tổhợp | Đột biến | Thường biến |
Khái niệm | Sự tổ hợp lại các gen của P tạo ra ở thế hệ lai những kiểu hình khác P |
Những biến đổi về cấu trúc, số lượng của AND và NST, khi biểu hiện thành kiểu hình là thể đột biến |
Những biến đổi ở kiểu hình của một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ẩnh hưởng trực tiếp của môi trường |
Nguyên nhân | Phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp gen trong giảm phân và thụ tinh |
Tác động của các nhân tố ở môi trường trong và ngoài cơ thể vào AND và NST |
ảnh hưởng của điều kiện môi trường chứ không do sự biến đổỉ trong kiểu gen |
Tính chất và vai trò |
Xuất hiện với tỉ lệ không nhỏ, di truyền được, là nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá |
Mang tính cá biệt, ngẫu nhiên, có lợi hoặc có hại, di truyền được, là nguyên liệu cho tiến hoá và chọn giống |
Mang tính đồng loạt, định hướng, có lợi, không di truyền được, nhưng đảm bảo sự thích nghi của cá thể |
- GV y/c hs giải thích sơ đồ hình 66 sgk ( T197) - GV chữa bằng cách cho hs thuyết minh sơ đồ trên bảng. - GV tổng kết những ý kiến của hs và đưa nhận xét đánh giá nội dung chưa hoàn chỉnh để bổ sung. - GV lưu ý: HS lấy được ví dụ để nhận biết quần thể, quần xã với tập hợp ngẫu nhiên. |
- HS chú ý lắng nghe. - HS lên thuyết trình. - HS chú ý lắng nghe. |
II. Sinh vật và môi trường (14p) - Giữa môi trường và các cấp độ tổ chức cơ thể thường xuyên có sự tác động qua lại. - Các cá thể cùng loài tạo nên đặc trưng về tuổi, mật độ…có mối quan hệ sinh sản Quần thể. - Nhiều quần thể khác loài có quan hệ dinh dưỡng. - Kiến thức ở bảng. |
4. Dặn dò (1p):
- Ghi nhớ kiến thức Chương trình Sinh học THCS.
- Xem lại nội dung kiến thức Sinh học 9, giờ sau ôn tập. Chuẩn bị kiểm tra HKII
theo lịch.