Giáo án Sinh học 9 Ôn tập học kì 2 - CV5555

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô Giáo án Sinh học 9 Ôn tập học kì 2 - CV5555. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô dễ dàng biên soạn chi tiết giáo án sinh học 9. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.

Mời quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây.

                                                                                    ÔN TẬP HKII
I. MỤC TIÊU
:
1. Kiến thức
:
- Hệ thống hoá được kiến thức cơ bản về sinh vật và môi trường
- HS biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất
2. Năng lực
Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt

N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biÖt
- Năng lực phát hiện vấn đề
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực hợp tác
- Năng lực tự học
- N¨ng lùc sö dông CNTT vµ TT
- Năng lực kiến thức sinh học
- Năng lực thực nghiệm
- Năng lực nghiên cứu khoa học

3. Về phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu
nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên:
- Giáo án, SGK, Tranh vẽ như SGK, tiêu bản mẫu vật, tranh ảnh.
2. Học sinh
- Vở ghi, SGK, Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hình vẽ và làm việc với SGK.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn định (1p):
2. Kiểm tra bài cũ
:
- GV thu bản thu hoạch của HS
3. Bài mới:

Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của
HS
NL hình
thành
I. Hệ thống hoá kiến
thức (40p):
(Học theo các bảng)
- GV có thể tiến hành
như sau:
- Chia 2 HS cùng bàn
làm thành 1 nhóm
- Phát phiếu có nội dung
các bảng như SGK (GV
phát bất kì phiếu có nội
dung nào và phiếu trên
phim trong hay trên giấy
trắng)
- Yêu cầu HS hoàn thành
- GV chữa bài như sau:
+ Gọi bất kì nhóm nào,
nếu nhóm có phiếu ở
phim trong thì GV chiếu
lênmáy, còn nếu nhóm
có phiếu trên giấy thì HS
trình bày.
+ GV chữa lần lượt các
nội dung và giúp HS
hoàn thiện kiến thức nếu
cần.
- GV thông báo đáp án
trên máy chiếu để cả lớp
theo dõi.
- Các nhóm nhận
phiếu để hoàn
thành nội dung.
- Lưu ý tìm VD
để minh hoạ.
- Thời gian là 10
phút.
- Các nhóm thực
hiện theo yêu cầu
của GV.
- Các nhóm bổ
sung ý kiến nếu
cần và có thể hỏi
thêm câu hỏi
khác trong nội
dung của nhóm
đó.
- HS theo dõi và
sửa chữa nếu cần.
- Năng lực
tư duy, năng
lực tự học,
năng lực giải
quyết vấn
đề, năng lực
tự quản lý.
- Năng lực
giao tiếp,
năng lực hợp
tác
- Năng lực
sử dụng
ngôn ngữ
sinh học.
- Nhóm
NLTP liên
quan đến sử
dụng kiến
thức sinh
học.

Bảng 63.1- Môi trường và các nhân tố sinh thái

Môi trường Nhân tố sinh thái
(NTST)
Ví dụ minh hoạ
Môi trường nước NTST vô sinh - Ánh sáng
NTST hữu sinh - Động vật, thực vật, VSV.
Môi trường trong đất NTST vô sinh
NTST hữu sinh
- Độ ẩm, nhiệt độ
- Động vật, thực vật, VSV.
Môi trường trên mặt
đất
NTST vô sinh
NTST hữu sinh
- Độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ
- Động vật, thực vật, VSV, con
người.
Môi trường sinh vật NTST vô sinh
NTST hữu sinh
- Độ ẩm, nhiệt độ, dinh dưỡng.
- Động vật, thực vật, con người.

Bảng 63.2- Sự phân chia các nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái

Nhân tố sinh thái Nhóm thực vật Nhóm động vật
Ánh sáng - Nhóm cây ưa sáng
- Nhóm cây ưa bóng
- Động vật ưa sáng
- Động vật ưa tối.
Nhiệt độ - Thực vật biến nhiệt - Động vật biến nhiệt
- Động vật hằng nhiệt
Độ ẩm - Thực vật ưa ẩm
- Thực vật chịu hạn
- Động vật ưa ẩm
- Động vật ưa khô.

Bảng 63.3- Quan hệ cùng loài và khác loài

Quan hệ Cùng loài Khác loài
Hỗ trợ - Quần tụ cá thể
- Cách li cá thể
- Cộng sinh
- Hội sinh
Cạnh tranh
(hay đối
địch)
- Cạnh tranh thức ăn, chỗ ở.
- Cạnh tranh trong mùa sinh
sản
- Ăn thịt nhau
- Cạnh tranh
- Kí sinh, nửa kí sinh
- Sinh vật này ăn sinh vật khác.

Bảng 63.4: Hệ thống hoá các khái niệm

Khái
niệm
Định nghĩa Ví dụ minh hoạ
Quần thể * Quần thể sinh vật: là tập hơp những cá thể cùng
loài, sinh sống trong khoảng không gian nhất
định, ở một thời điểm nhất định, có khả năng giao
phối với nhau để sinh sản.
VD: Rừng cọ, đồi
chè, đàn chim
én...
Quần xã Quần xã sinh vật: là tập hợp những quần thể sinh
vật khác loài cùng chung sống trong một khoảng
không gian xác định, chúng có mối quan hệ gắn
bó như một thể thống nhất nên quần xã có cấu trúc
tương đối ổn định. Các sinh vật trong quần thích
nghi với môi trường sống của chúng.
VD: Rừng Cúc
Phương
Ao cá tự
nhiên
Cân bằng
sinh học
Là trạng thái mà số lượng các thể mỗi quần thể
trong quần xã dao động quanh vị trí cân bằng nhờ
khống chế sinh học
Thực vật phát
triển sâu ăn
thực vật tăng
chim ăn sâu tăng
sâu ăn thực
vật giảm
Hệ sinh
thái
- Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và khu
vực sống ( sinh cảnh) trong đó các sinh vật luôn
tác động lẫn nhau và tác động qua lại với các nhân
tố vô sinh của môi trường tạo thành một hệ thống
hoàn chỉnh và tương đối ổn định.
VD: Rừng nhiệt
đới, hệ sinh thái
biển
Chuỗi
thức ăn
* Chuỗi thức ăn là một dãy nhiều loài sinh vật có
quan hệ dinh dưỡng với nhau. Mỗi loài là một mắt
xích, vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích đứng trước ,
vừa là sinh vật bị mắt xích ở phía sau tiêu thụ
vật phân huỷ
VD: Cây
sâu ăn lá cầy
đại bàng
sinh
Lưới thức
ăn
* Lưới thức ăn: bao gồm các chuỗi thức ăn có
nhiều mắt xích chung.
Rau sâu
chim ăn
sâu
thỏ đại
bàng

Bảng 63.5: Các đặc trưng cơ bản của quần thể

Các đặc trưng Nội dung cơ bản Ý nghĩa sinh thái
Tỉ lệ đực/cái Phần lớn các quần thể có
tỉ lkệ đực: cái là 1:1
Thành phần nhóm
tuổi
Quần thể gồm các nhóm
tuổi:
- Nhóm trước sinh sản
- Nhóm sinh sản
- Nhóm sau sinh sản
- Tăng trưởng khối lượng
và kích thưcớc quần thể
- Quyết định mức sinh
sản của quần thể
- Không ảnh hưởng tới sự
phát triển của quần thể
Mật độ quần thể Là số lượng sinh vật có
trong một đơn vị diện tích
hay thể tích
Phản ánh mối quan hệ
trong quần thể và có ảnh
hưởng tới các đặc trưng
khác của quần thể

Bảng 63.6: Các dấu hiệu điển hình của quần xã

Các dấu hiệu Các chỉ số Thể hiện
Số lượng các
loài trong
quần xã
Độ đa dạng Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã
Độ nhiều Mức độ cá thế của từng loài trong quần xã
Độ thường
gặp
tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số
địa điểm quan sát

 

Thành phần
loài trong
quần xã
Loài ưu thế Loài đóng vại trò quan trọng trong một quần xã
Loài đặc
trưng
Loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn
các loài khác

4. Dặn dò (1P):
- Hoàn thành bài tập vào vở
- Ôn tập kiến thức HKII, giờ sau kiểm tra học kì II

Xem thêm
Giáo án Sinh học 9 Ôn tập học kì 2  - CV5555 (trang 1)
Trang 1
Giáo án Sinh học 9 Ôn tập học kì 2  - CV5555 (trang 2)
Trang 2
Giáo án Sinh học 9 Ôn tập học kì 2  - CV5555 (trang 3)
Trang 3
Giáo án Sinh học 9 Ôn tập học kì 2  - CV5555 (trang 4)
Trang 4
Giáo án Sinh học 9 Ôn tập học kì 2  - CV5555 (trang 5)
Trang 5
Giáo án Sinh học 9 Ôn tập học kì 2  - CV5555 (trang 6)
Trang 6
Tài liệu có 6 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Từ khóa :
Sinh học 9
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống