Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô Giáo án Sinh học 8 Ôn tập giữa học kì 2 mới nhất - CV5512. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô dễ dàng biên soạn chi tiết giáo án sinh học 8. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.
Mời quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây.
Tiết 60: ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Hệ thống kiến thức đã học chương 6,7,8,9
2. Kỹ năng
- Trình bày nội dung tự luận đúng trọng tâm, rõ ràng
II. NỘI DUNG ÔN TẬP
- Nhận ra các khái niệm: trao đổi chất, đồng hóa, dị hóa, bài tiết, phản xạ có
điều kiện, phản xạ không điều kiện.
- Ghi nhớ cấu tạo và chức năng của hệ bài tiết nước tiểu, cấu tạo và chức năng
của da, cấu tạo và chức năng của các thành phần của bộ não
- Mối quan hệ giữa trao đổi chất ở các cấp độ, sự điều hòa thân nhiệt
- Các tác nhân có hại và biện pháp bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu
- Các hình thức và nguyên tắc rèn luyện da
- Giải thích được nguyên nhân của các tật của mắt, nguyên nhân ức chế các
phản xạ có điều kiện, sự khác nhau giữa phản xạ không điều kiện và phản xạ
có điều kiện.
- Phân biệt cung phản xạ sinh dưỡng với cung phản xạ vận động.
- Phân biệt tính chất của phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện
- Lấy được ví dụ về sự hình thành và ức chế phản xạ có điều kiện.
III. TIẾN TRÌNH
1. TRÒ CHƠI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Vitamin tan trong nước là:
a. Vitamin A b. Vitamin C c.Vitamin D d.Vitamin E
Câu 2 : Biểu bì kém bền vững, dễ nhiễm trùng, giác mạc mắt khô, … là do thiếu :
a. Vitamin A b. Vitamin C c.Vitamin D d.Vitamin E
Câu 3: Muối khoáng là thành phần không thể thiếu của hoocmôn tuyến giáp:
a. Muối sắt b. Muối photpho c.Muối iốt d.Muối kẽm
Câu 4: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan:
a. Thận, cầu thận, bóng đái c.Thận, bóng đái, ống đái
b. Thận, ống thận, bóng đái d.Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái,
ống đái
Câu 5: Màng lọc (ở cầu thận) là vách mao mạch với các lỗ có kích thước :
a. 35-40AO b.30-40AO c.35-45AO d.30-35AO
Câu 6: Cơ co chân lông thuộc:
a. Lớp bì b.Lớp biểu bì c.Lớp mỡ d.a và
b đúng
Câu 7: Vị trí của tủy sống trong ống xương sống là từ
a. Đốt cổ I Đốt thắt lưng I c.Đốt cổ II Đốt thắt lưng I
b. Đốt cổ I Đốt thắt lưng II Câu 8: Các dây thần kinh não xuất phát từ: |
d.Đốt cổ II Đốt thắt lưng II |
a. Đại não b.Não trung gian c.Trụ não d.Tiểu não
2. Tự luận
ND1: Hãy giải thích câu nói: “Trời nóng chóng khát, trời mát chóng đói”
- Khi trời nóng, cơ thể điều hòa than nhiệt (tỏa nhiệt) bằng cách tiết mồ hôi nên cơ
thể bị mất nước. Để bù lượng nước mất đi, ta phải uống nước. Trời càng nóng càng
uống nhiều nước nên “trời nóng chóng khát”
- Khi trời mát (lạnh), cơ thể mất nhiệt nhanh, cùng với việc hạn chế sự mất nhiệt
bằng các phản xạ khác, cơ thể tăng cường quá trình chuyển hóa để sinh nhiệt giữ
ấm cơ thể nên “trời mát chóng đói”
ND2: Trình bày cấu tạo và chức năng của đại não.
- Cấu tạo ngoài:
+ Có 3 rãnh lớn chia đại não thành 2 bán cầu đại não, mỗi bán cầu đại não gồm 4
thùy (Trán, đỉnh, chẩm, thái dương)
+ Trong các thùy có khe và rãnh nhỏ hơn chia não thành nhiều khúc cuộn tăng
diện tích bề mặt não.
- Cấu tạo trong:
+ Chất xám ở ngoài làm thành vỏ não dày 2-3 mm và các nhân nền
+ Chất trắng ở dưới vỏ và bao quanh các nhân nền, là các đường thần kinh, hầu
hết các đường này bắt chéo ở hành tuỷ.
- Chức năng của đại não:
+ Chất xám: căn cứ của các phản xạ có điều kiện
+ Chất trắng: đường thần kinh nối các phần của vỏ não với nhau và với các phần
dưới của hệ thần kinh
ND3: So sánh tính chất của phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện.
Tinh chất của PXKĐK | Tính chất của PXCĐK |
1. Trả lời các kích tương ứng hay kích thích không điều kiện 2. Bẩm sinh 3. Bề vững 4. Di truyền, có tính chất chủng loại 5. Số lượng hạn định 6. Cung phản xạ đơn giản 7. Trung ương nằm ở trụ não, tủy sống |
1’. Trả lời các kich thích bất kì hay kích thích có điều kiện (đã được kết hợp với kích thích không điều kiện một số lần) 2’. Có được do luyện tập 3’. Dễ mất khi không củng cố 4’. Không di truyền, có tính chất cá thể 5’. Số lượng không hạn định 6’. Hình thành đường liên hệ tạm thời 7’. Trung ương nằm ở vỏ não |
Tuần 31
Tiết 61: KIỂM TRA 45’
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
a. Mức độ nhận biết
- Nhận ra các khái niệm: trao đổi chất, đồng hóa, dị hóa, bài tiết, phản xạ
có điều kiện, phản xạ không điều kiện.
- Ghi nhớ cấu tạo và chức năng của hệ bài tiết nước tiểu, cấu tạo và chức
năng của da, cấu tạo và chức năng của các thành phần của bộ não
b. Mức độ thông hiểu
- Mối quan hệ giữa trao đổi chất ở các cấp độ, sự điều hòa thân nhiệt
- Các tác nhân có hại và biện pháp bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu
- Các hình thức và nguyên tắc rèn luyện da
- Giải thích được nguyên nhân của các tật của mắt, nguyên nhân ức chế
các phản xạ có điều kiện, sự khác nhau giữa phản xạ không điều kiện và
phản xạ có điều kiện.
c. Mức độ vận dụng
- Phân biệt cung phản xạ sinh dưỡng với cung phản xạ vận động.
- Phân biệt tính chất của phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện
- Lấy được ví dụ về sự hình thành và ức chế phản xạ có điều kiện.
2. Kỹ năng
- Trình bày nội dung tự luận đúng trọng tâm, rõ ràng
II. MA TRẬN
Mức độ Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | V cấập đ n dộụth ngấởp | Vcấập đ n dộụng caoở |
Chương VI: Trao đổi chất và năng lượng |
Nhận ra vai trò chủ yếu của một số |
Giải thích được sự liên quan giữa điều hòa than |
vitamin, muối khoáng |
nhiệt và ăn uống |
||
Số câu Số điểm Tỷ lệ % |
3 15 điểm 27,27% hàng |
1 40 điểm 72,73 hàng |
|
Chương VII: Bài tiết |
Hiểu quá trình tạo thành nước tiểu |
||
Số câu Số điểm Tỷ lệ % |
2 10 điểm 100 hàng |
||
Chương VIII: Da |
Nhận được cấu tạo của da |
||
Số câu Số điểm Tỷ lệ % |
1 5 điểm 100% hàng |
||
Chương XI: Thần kinh và giác quan |
Nhận biết vị trí, cấu tạo tủy sống |
Trình bày được cấu tạo và chức năng của đại não |
So sánh được tính chất của PXC ĐK và PXK ĐK |
Số câu Số điểm Tỷ lệ % |
2 10 7,6% hàng |
1 60 điểm 46,2% hàng |
1 60 điểm 46,2% hàng |
Tổng số câu Tổng số điểm Tỷ lệ % |
6 30 điểm 15 % |
3 70 điểm 35 % |
2 câu 100 điểm 50 % |
III. ĐỀ KIỂM TRA
1. Trắc nghiệm
Câu 1: Vitamin tan trong nước là:
a. Vitamin A b. Vitamin C c.Vitamin D d.Vitamin E
Câu 2 : Biểu bì kém bền vững, dễ nhiễm trùng, giác mạc mắt khô, … là do thiếu :
a. Vitamin A b. Vitamin C c.Vitamin D d.Vitamin E
Câu 3: Muối khoáng là thành phần không thể thiếu của hoocmôn tuyến giáp:
a. Muối sắt b. Muối photpho c.Muối iốt d.Muối kẽm
Câu 4: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan:
a. Thận, cầu thận, bóng đái c.Thận, bóng đái, ống đái
b. Thận, ống thận, bóng đái d.Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái,
ống đái
Câu 5: Màng lọc (ở cầu thận) là vách mao mạch với các lỗ có kích thước :
a. 35-40AO b.30-40AO c.35-45AO d.30-35AO
Câu 6: Cơ co chân lông thuộc:
a. Lớp bì b.Lớp biểu bì c.Lớp mỡ d.a và b đúng
Câu 7: Vị trí của tủy sống trong ống xương sống là từ
a. Đốt cổ I b. Đốt thắt lưng I c.Đốt cổ II d. Đốt thắt lưng I
d. Đốt cổ I Đốt thắt lưng II Câu 8: Các dây thần kinh não xuất phát từ: |
d.Đốt cổ II Đốt thắt lưng II |
b. Đại não b.Não trung gian c.Trụ não d.Tiểu não
2. Tự luận
Câu 1: Hãy giải thích câu nói: “Trời nóng chóng khát, trời mát chóng đói”
Câu 3: Trình bày cấu tạo và chức năng của đại não.
Câu 4: So sánh tính chất của phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện.
III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câ u |
Đáp án | Điểm |
1 | - Khi trời nóng, cơ thể điều hòa than nhiệt (tỏa nhiệt) bằng cách tiết mồ hôi nên cơ thể bị mất nước. Để bù lượng nước mất đi, ta phải uống nước. Trời càng nóng càng uống nhiều nước nên “trời nóng chóng khát” |
1 đ 1 đ |
- Khi trời mát (lạnh), cơ thể mất nhiệt nhanh, cùng với việc hạn chế sự mất nhiệt bằng các phản xạ khác, cơ thể tăng cường quá trình chuyển hóa để sinh nhiệt giữ ấm cơ thể nên “trời mát chóng đói” |
||||||
2 | - Cấu tạo ngoài: + Có 3 rãnh lớn chia đại não thành 2 bán cầu đại não, mỗi bán cầu đại não gồm 4 thùy (Trán, đỉnh, chẩm, thái dương) + Trong các thùy có khe và rãnh nhỏ hơn chia não thành nhiều khúc cuộn tăng diện tích bề mặt não. - Cấu tạo trong: + Chất xám ở ngoài làm thành vỏ não dày 2-3 mm và các nhân nền + Chất trắng ở dưới vỏ và bao quanh các nhân nền, là các đường thần kinh, hầu hết các đường này bắt chéo ở hành tuỷ. - Chức năng của đại não: + Chất xám: căn cứ của các phản xạ có điều kiện + Chất trắng: đường thần kinh nối các phần của vỏ não với nhau và với các phần dưới của hệ thần kinh |
1 đ 1 đ 1 đ |
||||
3 |
|
3 đ |
|