Giáo án Sinh học 8 Ôn tập học kì 2 mới nhất - CV5512

Tải xuống 8 1.2 K 7

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô Giáo án Sinh học 8 Ôn tập học kì 2 mới nhất - CV5512. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô dễ dàng biên soạn chi tiết giáo án sinh học 8. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.

Mời quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây.

                                                                         Tiết 69 ÔN TẬP HỌC KÌ II
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Hệ thống hóa kiến thức đã học trong học kỳ II
- Nắm chắc kiến thức đã học.
- Có khả năng vận dụng kiến thức đã học vào bài.
*Trọng tâm :Hệ thống hóa kiến thức đã học ở kì II
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng nhận biết, Kỹ năng khai thác thông tin.
3. Thái độ:
-
Giáo dục học sinh yeu thich bộ môn.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực quan sát, năng lực
phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ...
II. Chuẩn bị.
GV :Lập các bảng để so sánh.
HS: ôn bài cũ, kẻ trước các bảng ra vở bài tập
III. Hoạt động dạy - học.
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
- xen trong giờ
Hoạt động 1:
Hệ thống hóa kiến thức

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
- GV yêu cầu HS hoàn
thiện bảng 66.1 -> 66.8
HS hoàn thiện Nội dung bảng 66.1 ->
66.8

Bảng 66.1: Các cơ quan bài tiết

Các cơ quan bài tiết chính Sản phẩm bài tiết
Phổi
Da
Thận
CO2, hơi nước.
Mồ hôi
Nước tiểu(Cặn bã và các chất cơ thể dư, thừa)


Bảng 66.2Quá trình tạo thành nước tiểu của thận.

Các giai đọan chủ
yếu trong quá trình
tạo thành nước tiểu
Bộ phận
thực hiện
Kêt quả Thành phần các chất
Lọc Cầu thận Nước tiểu
đầu
Nước tiểu đầu loãng
-ít chất cặn bã, chất độc
-Còn nhều chất dinh dưỡng
Hấp thụ lại ống thận Nước tiểu
chính thức
Nước tiểu đậm đặc.
-Nhiều cặn bã và chất độc
-Hầu như không còn chất dinh dưỡng.

Bảng 66.4:Cấu tạo và chức năng của các bộ phận thần kinh.

Các bộ phận
của hệ thàn
kinh
Não Tiểu não Tủy sống
Trụ não Não
trung
gian
Đại não
Cấu
tạo
Bộ
phận
trung
ương
Chất
xám
Các nhân
não
Đồi thị

nhân
dưới
đồi thị
Vỏ đại
não(các
vùng
thần
kinh)
Vỏ tiểu
não
Nằm giữa tủy
sống thành cột
liên tục
Chất
trắng
Các
đường
dẫn
truyền
giữa não
và tủy
sống
Nằm
xen
giữa
các
nhân
Đường
dẫn
truyền
nối 2
bán cầu
đại não
với các
phần
dưới
Đường
dẫn
truyền
nối vỏ
tiểu não
với các
phần
khác của
hệ thần
kinh
Bao ngoài cột chất
xám

 

Bộ phận ngoại
biên
Dây thần
kinh não
và các
dây thần
kinh đối
giao cảm
-Dây thần kinh tủy
-Dây thần kinh
sinh dưỡng
-Hach thần kinh
giao cảm
Chứ
c
năng
chủ
yếu
Điều khiển,
điều hòa và
phối hợp hoạt
động của các
cơ quan hệ cơ
quan trong cơ
thể bằng cơ
chế phản xạ
(PXKĐK và
PXCĐK)
Trung
ương điều
khiển và
điều hòa
các hoạt
động tuần
hoàn, hô
hấp, tiêu
hóa.
Trung
ương
điều
khiển
và điều
hòa
trao đổi
chất
điều
hòa
nhiệt
Trung
ương
của
PXCĐK
điều
khiển
các hoạt
động có
ý thức
hoạt
động tư
duy
Điều hòa
và phối
hợp các
cử động
phức tạp
Trung ương của
các PXKĐK về
vận động và sinh
dưỡng.

Bảng 66.6 Các cơ quan phân tích quan trọng.

Thành phần cấu tạo
Bộ phận thụ
cảm
Đường dẫn
truyền
Bộ phận phân
tích trung
ương
Chức năng
Thị
giác
Màng lưới(của
cầu mắt)
Dây thần
kinh thị
giác(dây II)
Vùng thị giác
ở thùy chẩm
Thu nhận kích thích của
sóng ánh sáng từ vật
Thính
giác
Cơ quan
coocti(trong ốc
tai)
Dây thần
kinh thính
giác(dây VII)
Vùng thính
giác ở thuìy
thái dương
Thu nhận kích thích của
sóng âm từ nguồn phát


Bảng 66.7 Chức năng của các thành phần cấu tạo mắt và tai.

Mắt Các thành phần cấu tạo Chức năng
-Màng cứng và màng
giác
Lớp sắc tố
-Màng mạch Lòng
đen,
đồng tử
-Mànglưới :Tbque,nón
TBTKTG
-Bảo vệ cầu mắt và màng giác cho ánh sáng đi qua.
-Giữ cho cầu mắt hoàn toàn tối không bị phản xạ ánh
sáng.
-Có khả năng điều tiết ánh sáng.
-Tế bào que thu nhận kích thích ánh sáng, tế bào nón
thu nhận thần kinh
tế bào thụ cảm.
-Dẫn truyền xung thần kinh từ các tế bào thụ cảm về
trung ương
Tai -Vành tai và ống tai.
-Màng nhĩ.
-Chuỗi xương tai.
-ốc tai- cơ quan cooc ti
-Vành bán khuyên.
-Hứng và hướng sóng âm.
-Rung theo tần số của sóng âm.
-Truyền rung động từ màng nhĩ vào màng cửa
bầu(của tai trong)
-Cơ quan Cooc ti trong ốc tai tiếp nhận kích thích của
sóng âm chuyển thành xung thần kinh theo dây số
VIII.(nhánh ốc tai) về trung khu thính giác
-Tiếp nhận kích thích về

Học sinh tự hoàn hoàn thành các bảng còn lại.
4. Củng cố.
- GV hệ thống toàn bài và chốt vấn đề cơ bản.
5. Dặn dò
- Học toàn bộ kiến thức đã ôn
- Đọc sách giáo khoa
- Ôn tập tốt để kiểm tra học kỳ

*************

Tiết 70
TUẦN
Ngày soạn :
Ngày dạy :

                                                                              KIỂM TRA HỌC KÌ II
I. Mục tiêu
1. Kiến thức :
- Củng cố lại các kiến thức đã học.
- Kiểm tra lại khả năng nhận thức của bản thân
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, khái quát hóa kiến thức.
3. Thái độ:
- Có thái độ học tập đúng đắn.
4. Định hướng phát triển năng lực cho học sinh
- Năng lực tư duy, năng lực tự học
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Đề, đáp án, thang điểm.
2. Chuẩn bị của học sinh
- Ôn tập lại toàn bộ kiến thức.
III. Tổ chức hoạt động học tập
1. Ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ
-
Không tiến hành
3. Tổ chức các hoạt động học tập
* / Đặt vấn đề:

Trong năm học vừa qua chúng ta được học về những kiến thức gì? Chúng ta đã tiếp
thu được những kiến thức nào? Cũng nhằm kiểm tra lại những vấn đề đó mà hôm
nay thầy sẽ giúp các em tự kiểm tra lại khả năng của chính mình.
                                                ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Sinh học- Lớp 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1:(2,0 điểm) Các sản phẩm thải chủ yếu của cơ thể là gì?Việc bài tiết chúng do
các cơ quan nào đảm nhiệm?
Câu 2 : (2,0 điểm) Hãy nêu các hình thức rèn luyện da và các nguyên tắc cần tuân
thủ khi rèn luyện da?
Câu 3: (2,0 điểm) Trình bày cấu tạo của tuyến yên? Vì sao nói tuyến yên là tuyến
nội tiết quan trọng nhất?
Câu 4 : (2,0 điểm) So sánh thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên?
Câu 5: (2,0 điểm)
a. Mô tả cấu tạo của đại não người?
b. Phân biệt dây thần kinh tuỷ với dây thần kinh não? (Về vị trí xuất phát;số
lượng; chức năng)
ĐÁP ÁN

Câu Đáp án Điểm
1 - Các sản phẩm thải chủ yếu của cơ thể : CO2, mồ hôi, nước tiểu.
- Các cơ quan đảm nhiệm :
+ Hệ hô hấp: thải CO2
+ Da: thải mồ hôi
+ Hệ bài tiết: nước tiểu thải nước tiểu
0.5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
2 * Các hình thức rèn luyện da :
- Tắm nắng lúc 8-9 giờ
- Tập chạy buổi sáng
0,25đ
0,25đ

 

- Tham gia thể thao buổi chiều.
- Tắm nước lạnh ( rèn luyện từ từ)
- Lao động chân tay vừa sức.
* Các nguyên tắc rèn luyện da:
- Phải rèn luyện từ từ nâng dần sức chịu đựng của cơ thể
- Rèn luyện thích hợp với tình trạng sức khỏe của từng người
- Cần thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng mặt trời vào buổi
sáng để cơ thể tạo ra vitamin D chống còi xương.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3 * Cấu tạo:
- Tuyến yên là tuyến nhỏ bằng hạt đậu, màu trắng, nằm ở nền sọ.
- Tuyến yên gồm 2 thùy: Thùy trước và thùy sau.
* Vì:
- Tiết các hoocmon kích thích hoạt động nhiều tuyến nội tiết khác.
- Tiết hoocmon ảnh hưởng đến tăng trưởng và trao đổi các chất trong
cơ thể.
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
4 * Giống nhau:
- Đều có tham gia vào chức năng điều khiển, điều hòa, phối hợp các
hoạt động của cơ thể.
* Khác nhau:
Thần kinh trung ương Thần kinh ngoại biên
- Gồm não và tủy sống - Gồm các dây thần kinh và các
hạch thần kinh.
- Được bảo vệ trong các khoang
xương (hộp sọ, cột sống)
- Nằm bên ngoài hộp sọ và cột
sống.
- Điều khiển các hoạt động và
phản xạ.
- Dẫn truyền các xung thần kinh.
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ

 

5 a. Cấu tạo:
* Cấu tạo ngoài:
- Rãnh liên bán cầu chia đại não thành hai bán cầu não.
- Bề mặt có nhiều nếp gấp ăn sâu làm tăng diện tích bề mặt vỏ não.
- Các rãnh ăn sâu chia mỗi nửa đại não thành các thuỳ( Trán- Đỉnh
Thái dương- Chẩm)
- Trong các thuỳ, các khe đã tạo thành các hồi hoặc khúc cuộn não.
* Cấu tạo trong:
- Bên ngoài lớp vỏ não bằng chất xám dày từ 2-3 mm.
- Bên trong là chất trắng gồm các đường dẫn truyền liên lạc
b. Phân biệt:
Điểm phân biệt Dây thần kinh
tuỷ
Dây thần kinh
não
Vị trí xuất phát Tuỷ sống Trụ não
Số lượng 31 đôi 12 đôi
Chức năng Dây pha - Dây cảm giác
- Dây vận động
- Dây pha
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ

 

Xem thêm
Giáo án Sinh học 8 Ôn tập học kì 2 mới nhất - CV5512 (trang 1)
Trang 1
Giáo án Sinh học 8 Ôn tập học kì 2 mới nhất - CV5512 (trang 2)
Trang 2
Giáo án Sinh học 8 Ôn tập học kì 2 mới nhất - CV5512 (trang 3)
Trang 3
Giáo án Sinh học 8 Ôn tập học kì 2 mới nhất - CV5512 (trang 4)
Trang 4
Giáo án Sinh học 8 Ôn tập học kì 2 mới nhất - CV5512 (trang 5)
Trang 5
Giáo án Sinh học 8 Ôn tập học kì 2 mới nhất - CV5512 (trang 6)
Trang 6
Giáo án Sinh học 8 Ôn tập học kì 2 mới nhất - CV5512 (trang 7)
Trang 7
Giáo án Sinh học 8 Ôn tập học kì 2 mới nhất - CV5512 (trang 8)
Trang 8
Tài liệu có 8 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Từ khóa :
Sinh học 8
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống