18 câu Trắc nghiệm Nhân với số có một chữ số có đáp án 2023 – Toán lớp 4

Tải xuống 7 2.7 K 8

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 4 Bài 21: Nhân với số có một chữ số chọn lọc, có đáp án. Tài liệu 7 trang gồm 18 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sách giáo khoa Toán 4. Hi vọng với bộ câu trắc nghiệm Nhân với số có một chữ số có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện trắc nghiệm để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Toán 4.

Giới thiệu về tài liệu:

- Số trang: 7 trang

- Số câu hỏi trắc nghiệm: 18 câu

- Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Nhân với số có một chữ số có đáp án – Toán lớp 4:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 21 có đáp án: Nhân với số có một chữ số  (ảnh 1)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 4

BÀI 21: NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

Câu 1: a x 1 = 1 x a = a. Đúng hay sai?

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 21: Nhân với số có một chữ số có đáp án (ảnh 1)

Lời giải:

Mọi số nhân với 1 đều bằng chính nó.

Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.

Do đó khẳng định a×1=1×a=a là đúng.

Câu 2: Cho phép tính: 34215 x 2 . Trong các cách sau, cách đặt tính nào đúng?

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 21: Nhân với số có một chữ số có đáp án (ảnh 2)

Lời giải:

Khi đặt tính ta phải đặt chữ số 2 thẳng hàng với chữ số hàng đơn vị của số 34215, hay chữ số 2 phải đặt thẳng hàng với chữ số 5.

Trong các cách đặt tính đã cho, cách đặt tính D là đúng.

Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 21: Nhân với số có một chữ số có đáp án (ảnh 3)

Câu 4: Kết quả của phép tính 45268 x 3 là:

A. 134784

B. 134794

C. 135804

D. 135814

Lời giải:

Đặt tính và thực hiện tính ta có:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 21: Nhân với số có một chữ số có đáp án (ảnh 4)

Vậy 45268×3=135804.

Câu 5: 125384 x 6 = 752204. Đúng hay sai?

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 21: Nhân với số có một chữ số có đáp án (ảnh 5)

Lời giải:

Đặt tính và thực hiện tính ta có:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 21: Nhân với số có một chữ số có đáp án (ảnh 6)

 125384×6=752304. Mà 752204<752304 Vậy phép tính đã cho là sai.

Câu 6: Giá trị của biểu thức 156029 - 49347 x 3 là:

A. 7988

B. 7898

C. 320036

D. 320046

Lời giải:

156029−49347×3=156029−148041=7988

Câu 7: Tìm x biết:  x : 9 = 3856 + 28765 

A. x = 29359

B. x = 293569

C. x = 293579

D. x = 293589

Lời giải: x : 9 = 3856+28765 x : 9 = 32621 x = 32621×9 x = 293589

Câu 8: Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 21: Nhân với số có một chữ số có đáp án (ảnh 7)

Lời giải:

Ta có:

+)8×9257=74056

+)1898×6=11388

+)470254−348004=122250

+)38046−6099+22518=31947+22518=54465

+)2847×4=11388

+)12496×9+9786=112464+9786=112250

+)38165×5−17045×8=190825−136360=54465

+)9257×(10−2)= 9257×8=74056 Vậy ta có kết quả như sau:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 21: Nhân với số có một chữ số có đáp án (ảnh 8)

Câu 9: Điền dấu thích hợp vào ô trống:

(37125-28241)×5-16121 ........... 6848×4+2755

A. <

B. >

C. =

Lời giải:

Ta có:

+) (37125−28241)×5−16121

= 8884×5−16121

= 44420−16121

= 28299 

+) 6848×4+2755

= 27392+2755

= 30147

Mà 28299<30147

Do đó (37125−28241)×5−16121<6848×4+2755 Vậy dấu thích hợp điền vào ô trống là <.

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 21: Nhân với số có một chữ số có đáp án (ảnh 10)

Lời giải:

Cả ba đội trồng được số cây là:

         354×3=1062 (cây)

Đội hai trồng được là:     

         288×2=576 (cây)

Đội ba trồng được số cây là:

         1062−(288+576)=198 (cây)

                                          Đáp số: 198 cây.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 198.

Câu 11: Một mảnh vườn thu hoạch cam rồi chia lên các xe tải, biết có 9 xe đầu, mỗi xe chở được 1425kg cam và 3 xe sau, mỗi xe chở 1750kg cam. Hỏi mảnh vườn đó thu hoạch được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam cam?

A. 18075kg

B. 18225kg

C. 12825kg

D. 15750kg

Lời giải:

9 xe đầu chở được số ki-lô-gam cam là:

               1425×9=12825(kg)

  • xe sau chở được số ki-lô-gam cam là:

               1750×3=5250(kg)

Mảnh vườn đó thu hoạch được số ki-lô-gam cam là:

               12825+5250=18075(kg)

                                            Đáp số: 18075kg cam.

Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống:

Có 4 thùng hàng, mỗi thùng cân nặng 2790kg. Có 5 thùng hàng khác, mỗi thùng cân nặng 3870kg.

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 21: Nhân với số có một chữ số có đáp án (ảnh 11)

Lời giải:

  • thùng hàng cân nặng số ki-lô-gam là:

             2790×4=11160(kg)

  • thùng hàng cân nặng số ki-lô-gam là:

             3870×5=19350(kg) Có tổng số thùng hàng : 

              4+5=9 thùng

9 thùng hàng cân nặng số ki-lô-gam là:

             11160+19350=30510(kg)

Trung bình mỗi thùng cân nặng số ki-lô-gam là:

             30510:9=3390(kg)

                                     Đáp số: 3390kg.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 3390.

Câu 13: Tính:   13724 x 3 =

A. 41272

B. 41172

C. 42172

D, 41182

Đáp án B

Câu 14: Đặt tính rồi tính: 28503 X 7 = ..........

A. 199521

B. 299621

C. 199531

D. 299522

Đáp án A

Câu 15: Tính: 39405 x 6 =

A. 236530

B. 336450

C. 236430

D. 246430

Đáp án C

Câu 16: Tính: 43415 + 2537 x 5 =...........

A. 56400

B. 89164

C. 37600

D. 88164

Đáp án A

Câu 17: Tính 82357 - 4975 x 9 = ................

A. 37300

B. 89164

C. 37600

D. 88164

Đáp án C

Câu 18: Tính: 125384 x 6 = 

A. 752304

B. 752024

C. 753654

D. 465851

Đáp án A

 

Xem thêm
18 câu Trắc nghiệm Nhân với số có một chữ số có đáp án 2023 – Toán lớp 4 (trang 1)
Trang 1
18 câu Trắc nghiệm Nhân với số có một chữ số có đáp án 2023 – Toán lớp 4 (trang 2)
Trang 2
18 câu Trắc nghiệm Nhân với số có một chữ số có đáp án 2023 – Toán lớp 4 (trang 3)
Trang 3
18 câu Trắc nghiệm Nhân với số có một chữ số có đáp án 2023 – Toán lớp 4 (trang 4)
Trang 4
18 câu Trắc nghiệm Nhân với số có một chữ số có đáp án 2023 – Toán lớp 4 (trang 5)
Trang 5
18 câu Trắc nghiệm Nhân với số có một chữ số có đáp án 2023 – Toán lớp 4 (trang 6)
Trang 6
18 câu Trắc nghiệm Nhân với số có một chữ số có đáp án 2023 – Toán lớp 4 (trang 7)
Trang 7
Tài liệu có 7 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống