Với Giáo án Toán lớp 4 Nhân với số có một chữ số mới nhất, chi tiết giúp các Thầy, Cô dễ dàng soạn giáo án môn Toán lớp 4.
Giáo án Toán lớp 4 Nhân với số có một chữ số
Giúp học sinh:
- Biết thực hiện phép nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số (không nhớ và có nhớ).
- Áp dụng nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số để giải các bài toán có liên quan.
GV: - SGK + Bảng phụ.
HS: - SGK + vở ô li.
TG |
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
|||||||
5p |
A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng thực hiện tính. 528 946 + 73 529 435 260 - 92 753 - Nhận xét, đánh giá HS. |
- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm ra nháp, nhận xét bài bạn. |
|||||||
1p |
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: |
||||||||
12p |
2.Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số: * Phép nhân 241 324 x 2 (không nhớ) - Viết phép nhân: 241 324 x 2. - Dựa vào cách đặt tính phép nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số, hãy đặt tính để thực hiện phép nhân. ? Khi thực hiện phép nhân này, ta phải thực hiện tính như thế nào? - Yêu cầu HS suy nghĩ để thực hiện phép tính trên. Nếu trong lớp có HS tính đúng thì GV yêu cầu HS đó nêu cách tính của mình, sau đó GV nhắc lại cho HS cả lớp ghi nhớ. ? Vậy 241 324 x 2 bằng bao nhiêu? * Phép nhân 136 204 x 4 (có nhớ) - Viết phép nhân: 136 204 x 4. - Yêu cầu HS đặt tính và thực hiện phép tính - Gọi HS nêu cách đặt tính và tính. ? Em có nhận xét gì về 2 phép nhân? ? Vậy với phép nhân có nhớ em cần lưu ý điều gì? |
- HS đọc: 241 324 x 2. - 2 HS lên bảng đặt tính, HS cả lớp đặt tính vào bảng con, sau đó nhận xét cách đặt tính trên bảng của bạn. - Ta thực hiện tính từ phải sang trái bắt đầu tính từ hàng đơn vị..
* 2 nhân 4 bằng 8, viết 8. * 2 nhân 2 bằng 4, viết 4 * 2 nhân 3 bằng 6, viết 6. * 2 nhân 1 bằng 2, viết 2. * 2 nhân 4 bằng 8, viết 8. * 2 nhân 2 bằng 4, viết 4. 241 324 x 2 = 482 648 - HS đọc: 136 204 x 4. - 1 HS thực hiện trên bảng lớp, HS cả lớp làm bài vào bảng con. - HS nêu các bước như trên. - Phép nhân 241 324 x 2 không nhớ, còn phép nhân 136 204 x 4 có nhớ - Phép nhân có nhớ chúng ta cần thêm số nhớ vào kết quả của lần nhân liền sau. |
|||||||
18p |
3.Luyện tập, thực hành: Bài 1: Đặt tính rồi tính - Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - Gọi HS đọc và trình bày cách làm. - Nhận xét, chốt cách thực hiện phép nhân. |
- 1HS nêu yêu cầu. - 2 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
- HS trình bày cách thực hiện. - Lắng nghe. |
|||||||
Bài 2: Viết giá trị của biểu thức vào ô trống. - Gọi HS đọc biểu thức trong bài ? Chúng ta phải tính giá trị của biểu thức 201634 x m với những giá trị nào của m? ? Muốn tính giá trị của biểu thức 201634 x m với m = 2 ta làm thế nào? - Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi HS đọc bài. - Nhận xét, chốt cách tìm giá trị của biểu thức có chứa một chữ. |
- 1 HS nêu yêu cầu. - HS đọc: 201634 x m - Với m = 2, 3, 4, 5. - Ta thay m = 2 vào biểu thức 201634 x m.
|
||||||||
Bài 3: Tính - Yêu cầu HS nhận xét và nêu cách tính giá trị biểu thức. - Yêu cầu HS làm bài theo cặp - Gọi đại diện cặp đọc bài. - Nhận xét, chữa bài, củng cố cách tính giá trị biểu thức. |
- 1 HS nêu yêu cầu. - Thực hiện nhân trước, cộng trừ sau. - 1 cặp làm bảng phụ. a) 1168489 225435 ... |
||||||||
Bài 4: Gọi HS đọc đề bài toán. ? Bài toán cho biết gì? ? Bài toán hỏi gì? - Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi HS đọc bài. - Nhận xét, chốt cách trình bày bài toán có lời văn liên quan phép nhân... |
- 1 HS đọc bài toán, lớp theo dõi. - Có 8 xã vùng thấp và 9 xã vùng cao... - Huyện đó được cấp bao nhiêu... - 1 HS làm bảng phụ lớp làm vào vở. Đáp số: 15 620 quyển |
||||||||
4p |
C. Củng cố- dặn dò: - Gọi HS nhắc lại cách nhân số có một chữ số với số có 1 chữ số. - Dặn HS chuẩn bị bài sau: Tính chất... |
- HS nhắc lại |
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................