Với giải bài tập Toán lớp 4 trang 57 Nhân với số có một chữ số hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 4. Mời các bạn đón xem:
Giải bài tập Toán lớp 4 Nhân với số có một chữ số
Toán lớp 4 trang 57 Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 341231 x 2 214325 x 4
b) 102426 x 5 410536 x 3
Lời giải
a) 341231 x 2 = 682462
214325 x 4 = 857300
b) 102426 x 5 = 512130
410536 x 3 = 1231608
Toán lớp 4 trang 57 Bài 2: Viết giá trị biểu thức vào ô trống:
m |
2 |
3 |
4 |
5 |
201634 x m |
Lời giải
m |
2 |
3 |
4 |
5 |
201634 x m |
403268 |
604902 |
806536 |
1008170 |
Toán lớp 4 trang 57 Bài 3: Tính:
a)
321475 + 423507 x 2
843275 - 123568 x 5
b)
1306 x 8 + 24573
609 x 9 – 4845
Lời giải
a) 321475 + 423507 x 2 = 321475 + 847014 = 1168489
843275 - 123568 x 5 = 843275 - 617840 = 225435
b) 1306 x 8 + 24573 = 10448 + 24573 = 35021
609 x 9 – 4845 = 5481 – 4845 = 636
Lời giải
Số quyển truyện cấp cho 8 xã vùng thấp là:
850 x 8 = 6800 (quyển truyện)
Số quyển truyện cấp cho 9 xã vùng cao là:
980 x 9 = 8820 (quyển truyện)
Số quyển truyện cấp cho huyện đó là:
6800 + 8820 = 15620 (quyển truyện)
Đáp số: 15620 quyển truyện
Lý thuyết Nhân với số có một chữ số
a)
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái:
2 nhân 4 bằng 8, viết 8.
2 nhân 2 bằng 4, viết 4.
2 nhân 3 bằng 6, viết 6.
2 nhân 1 bằng 2, viết 2.
2 nhân 4 bằng 8, viết 8.
2 nhân 2 bằng 4, viết 4.
b)
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái:
4 nhân 4 bằng 16, viết 6 nhớ 1.
4 nhân 0 bằng 0, thêm 1 bằng 1, viết 1.
4 nhân 2 bằng 8, viết 8.
4 nhân 6 bằng 24, viết 4 nhớ 2.
4 nhân 3 bằng 12, thêm 2 bằng 14, viết 4 nhớ 1.
4 nhân 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5.