50 Bài tập Hàng của số thập phân. Đọc viết số thập phân (có đáp án)- Toán 5

Tải xuống 2 1.5 K 19

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Bài tập Toán 5 Chương 2 Bài 34:Hàng của số thập phân. Đọc viết số thập phân. Bài viết gồm 50 bài tập với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập Toán 5. Ngoài ra, bài viết còn có phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Chương 2 Bài 34: Hàng của số thập phân. Đọc viết số thập phân. Mời các bạn đón xem:

Bài tập Toán 5 Bài 34: Hàng của số thập phân. Đọc viết số thập phân

A. Bài tập Hàng của số thập phân. Đọc viết số thập phân

I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Cho các câu sau:

(1) Đọc dấu phẩy

(2) Đọc phần nguyên

(3) Đọc phần thập phân

Thứ tự các bước để đọc một số thập phân là:

Bài tập Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.

Vậy thứ tự các bước để đọc một số thập phân là Bài tập Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân Toán lớp 5 có lời giải.

Câu 2: Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau?

A. 0,01 đơn vị

B. 0,1 đơn vị

C. 10 đơn vị

D. 100 đơn vị


Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.

Câu 3: Số thập phân 0,06 đọc là:

A. Không phẩy sáu

B. Không phẩy không sáu

C. Không phẩy không không sáu

D. Không phẩy không


Số thập phân 0,06 đọc là không phẩy không sáu.

Câu 4: Số thập phân 136,269 đọc là: Một trăm ba mươi sáu phẩy hai sáu chín. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai


Số thập phân 136,269 đọc là: Một trăm ba mươi sáu phẩy hai trăm sáu mươi chín.

Cách đọc của đề bài là đúng quy tắc nhưng đọc phần thập phân chưa đúng cách, 269 đọc là hai trăm sáu mươi chín, không được đọc là hai sáu chín.

Vậy cách đọc trên là sai.

Câu 5: Số thập phân 245,018 gồm:

A. 2 trăm, 4 chục, 0 đơn vị, 0 phần mười, 18 phần trăm.

B. 2 trăm, 4 chục, 5 đơn vị, 1 phần mười, 0 phần trăm, 8 phần nghìn

C. 2 trăm, 4 chục, 5 đơn vị, 0 phần mười, 1 phần trăm, 8 phần nghìn

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng


Ta có:

245,018 - 200 + 40 + 5 + Bài tập Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Vậy số thập phân 245,018 gồm 2 trăm, 4 chục, 5 đơn vị, 0 phần mười, 1 phần trăm, 8 phần nghìn.

II. Bài tập tự luận

Câu 1: 35cm = Bài tập Khái niệm số thập phân Toán lớp 5 có lời giải m

A. 0,35

B. 0,035

C. 3,05

D. 0,0035

Câu 2: Số thập phân 2,008 đọc là:

Câu 3: Chuyển phân số Bài tập Khái niệm số thập phân Toán lớp 5 có lời giải thành số thập phân.

Câu 4: Hỗn số Bài tập Khái niệm số thập phân Toán lớp 5 có lời giải được viết dưới dạng số thập phân là:

III. Bài tập vận dụng

Câu 1:

Phần nguyên của số thập phân 14, 58 

Câu 2: 

Bài tập Khái niệm số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

B. Lý thuyết Hàng của số thập phân. Đọc viết số thập phân

1. Hàng của số thập phân

Lý thuyết Hàng của số thập phân, đọc viết số thập phân lớp 5 (ảnh 1)

Ví dụ:

a) Trong số thập phân 286,703.

- Phần nguyên gồm có: 2 trăm, 8 chục, 6 đơn vị.

- Phần thập phân gồm có: 7 phần mười, 0 phần trăm, 3 phần nghìn.

Số thập phân 284,703 đọc là: hai trăm tám mươi sáu phẩy bảy trăm linh ba.

b) Trong số thập phân 0,1972

- Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị

- Phần thập phân gồm có: phần mười, 9 phần trăm, 7 phần nghìn, 2 phần chục nghìn

Số thập phân 284,703 đọc là: hai trăm tám mươi sáu phẩy bảy trăm linh ba.    

2. Đọc, viết số thập phân

- Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.

- Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.

Ví dụ:

a) Số thập phân 73,108 đọc là bảy mươi ba phẩy một trăm linh tám.

b) Số thập phân gồm có năm đơn vị và một phần mười được viết là 5,1.

Tài liệu có 2 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống