Tailieumoi.vn xin giới thiệu Bài tập Toán 5 Chương 2 Bài 37:So sánh hai số thập phân. Bài viết gồm 50 bài tập với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập Toán 5. Ngoài ra, bài viết còn có phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Chương 2 Bài 37: So sánh hai số thập phân. Mời các bạn đón xem:
Bài tập Toán 5 Bài 37: So sánh hai số thập phân
A. Bài tập So sánh hai số thập phân
I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: 75,60100 có thể viết gọn lại thành:
A. 7,560
B. 7,5601
C. 75,6
D. 75,601
Câu 2: Số lớn nhất trong các số 34,0101; 34,0202; 34,0209; 34,1 là:
A. 34,1
B. 34,0202
C. 34,0101
D. 34,0209
Câu 3: Trong các phép so sánh sau, phép so sánh nào KHÔNG ĐÚNG:
A.
B.
C.
D.
Câu 4: So sánh: 50,7m và 50,69m.
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Tìm x , biết:
A.
B.
C.
D.
Câu 6: So sánh hai số thập phân sau: 7,...34 và 7, 23 (phần … viết thiếu một chữ số)
A.
B.
C. Không so sánh được.
D.
Câu 7: Có ba khúc vải loại I, loại II và loại III dài bằng nhau. Người ta may quần áo loại I dùng hết 9,4m; loại II hết 9,05m; loại III là 9,43m. Hỏi sau khi may quần áo xong, loại vải loại nào còn nhiều vải nhất?
A. Loại I
B. Loại II
C. Loại III
D. Không biết được.
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
II. Bài tập tự luận
Câu 1: So sánh hai số thập phân:
a) 45,78 và 46,78
b) 62,812 và 62,9
c) 0,83 và 0,525
Câu 2: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 19,36; 91,35; 19,02; 81,905; 33,701.
III. Bài tập vận dụng
Câu 1: Tìm chữ số x biết:
Câu 2: Tìm số tự nhiên x, biết:
a)
b)
Câu 3: So sánh: với 98,23
Câu 4: Điền dấu >,<,= thích hợp vào dấu chấm:
a) 4, 785 …. 4,875 1,79 …. 1,7900 72,99 ….72,98 |
b) 24,518 …. 24,52 90, 051 ….90, 015 8, 101 …. 8, 1010 |
c) 75,383 …. 75,384 81,02 …. 81,018 5/100 …. 0,05 |
d) 67 …. 66,999 1952,8 …. 1952,80 8/100 …. 0,800 |
Đáp án
a) 4, 785 < 4,875 1,79 = 1,7900 72,99 > 72,98 |
b) 24,518 < 24,52 90, 051 > 90, 015 8,101 = 8,1010 |
c) 75,383 < 75,384 81,02 > 81,018 5/100 < 0,05 |
d) 67 > 66,999 1952,8 = 1952,80 8/100 < 0,800 |
Câu 5: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 9,725; 7,925; 9,752; 9,75
b) 86,077; 86,707; 87,67; 86,77
Đáp án
a) 7,925; 9,725; 9,75; 9,752
b) 86,077; 86,707; 86,77; 87,67
Câu 6: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a) 0,007; 0,01; 0,008; 0,015
b)
Đáp án
a) 0,015; 0,01; 0,008; 0,007
b)
Câu 7: Tìm số tự nhiên x sao cho:
a) 2,9 < x < 3,5
b) 3,25 < x < 5,05
c) x < 3,008
Đáp án
a) Vì 2,9 < x < 3,5 nên x = 3
b) Vì 3,25 < x < 5,05 nên x = 4
c) Vì x < 3,008 nên x = 0; x = 1; x = 2 hoặc x = 3
Câu 8: Tìm số thập phân x có một chữ số ở phần thập phân sao cho: 8 < x < 9
Đáp án
Vì và nên
Các phân số thập phân có tử số có 2 chữ số thỏa mãn là:
Vậy các số thập phân cần tìm là: 8,1; 8,2; 8,3; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7; 8,8; 8,9
Câu 9: Tìm số thập phân x có hai chữ số ở phần thập phân sao cho: 0,1 < x < 0,2
Đáp án
0,11; 0,12; 0,13; 0,14; 0,15; 0,16; 0,17; 0,18; 0,19
B. Lý thuyết So sánh hai số thập phân
1. So sánh hai số thập phân
- So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì ta so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn...đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
Ví dụ:
2018,1 > 2015,99 (vì 2018 > 2015)
85,135 < 85,2 (vì phần nguyên bằng nhau, ở hàng phần mười có 1 < 2)
156,47 > 156,426 (vì phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười bằng nhau, ở hàng phần trăm có 4 > 2).