Giao Án Sinh Hoc 6 Ôn tập HKI mới nhất- CV5512

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô Giáo án Sinh học 6 Ôn tập HKI mới nhất - CV5512. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô dễ dàng biên soạn chi tiết giáo án sinh học 6. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.

Mời quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây.

 Giáo án Sinh 6
Tiết 33:
Ngày soạn:18/12/2016
Ngày dạy:…………….
ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
HS củng cố, hệ thống hóa và khắc sâu kiến thức về tế bào thực vật, rễ, thân, lá về cấu tạo
và chức năng, khái niệm sinh sản sinh dưỡng.
2. Kĩ năng: tư duy, tổng hợp.
II. Đồ dùng dạy - học:
III. Hoạt động dạy - học:
1. Bài cũ:
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Phần mở đầu

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
+ Nêu câu hỏi yêu cầu HS trả lời:
- Trình bày đặc điểm chung của thực vật?
- Cơ thể thực vật có hoa có những cơ quan
chính nào? Chức năng của các cơ quan?
+ Nhớ lại kiến thức cũtrả lời:
* Đặc điểm chung của thực vật:
- Tự tổng hợp chất hữu cơ.
- Phần lớn không có khả năng di chuyển.
- Phản ứng chậm với các kích thích từ bên
ngoài.
* Cơ thể thực vật có hoa có 2 cơ quan chính:
- Cơ quan sinh dưỡng: rễ, thân, lá
nuôi
dưỡng cây.
- Cơ quan sinh sản: hoa, quả, hạt
duy trì,
phát triển nòi giống.

Hoạt động 2: Chương I: Tế bào thực vật

Hoạt động của GV Hoạt động của HS


Giáo án Sinh 6

Nêu câu hỏi, yêu cầu HS trả lời:
+ Tế bào thực vật có cấu tạo như thế nào?
+ Mô là gì?
+ Tế bào ở những bộ phận nào của cây có
khả năng phân chia? Quá trình phân bào
diễn ra như thế nào?
Trả lời câu hỏi:
+ Tế bào thực vật gồm: vách tế bào, màng
sinh chất, chất tế bào, nhân và không bào.
+ Mô là nhóm tế bào có cấu tạo giống nhau
cùng thực hiện một chức năng riêng.
+ Tế bào mô phân sinh có khả năng phân
chia.
Quá trình phân bào: hình thành hai nhân, chất
tế bào phân chia, vách tế bào hình thành ngăn
đôi tế bào cũ thành 2 tế bào con

Hoạt động 3: Chương II: Rễ

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Nêu câu hỏi:
+ Có mấy loại rễ, nêu đặc điểm các loại
rễ?
+ Rễ có mấy miền? Nêu chức năng của
mỗi miền?
+ Nêu cấu tạo và chức năng miền hút của
rễ?
Trả lời câu hỏi:
+ 2 loại rễ:
- Rễ cọc: 1 rễ cái và nhiều rễ con.
- Rễ chùm: nhiều rễ con mọc từ gốc của
thân dài bằng nhau, tỏa thành chùm
- Rễ có 4 miền:
* Miền trưởng thành
dẫn truyền
* Miền hút
hút nước và muối khoáng.
* Miền sinh trưởng
rễ dài ra.
* Miền chóp rễ
che chở đầu rễ.
+ Miền hút gồm:
- Vỏ: * Biểu bì, lông hút.
* Thịt vỏ: chuyển các chất đến trụ giữa.
- Trụ giữa: * Bó mạch: vận chuyển các chất.
* Ruột: chứa chất dự trữ.


Giáo án Sinh 6

+ Nhu cầu nước và muối khoáng như thế
nào đối với các loại cây?
+ Những yếu tố nào ảnh hưởng đến sự hút
nước và muối khoáng của cây?
+ Có mấy loại rễ biến dạng? Nêu chức
năng của từng loại?
+ Nhu cầu nước và muối khoáng khác nhau
ở từng loại cây, các giai đoạn khác nhau
trong từng giai đoạn sống.
+ Thời tiết, khí hậu, các loại đất.
+ Rễ biến dạng:
- Rễ củ: chứa chất dinh dưỡng dự trữ dùng
cho cây khi ra hoa, kết quả.
- Rễ móc: bám vào trụ giúp cây leo lên.
- Rễ thở: giúp cây hô hấp trong không khí.
- Giác mút: lấy thức ăn từ cây chủ.

Hoạt động 4: Chương III:Thân

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
+ Thân cây gồm những bộ phận nào?
+ Có mấy loại thân? Cho ví dụ?
+ Nêu cấu tạo trong của thân non? Chức
năng?
+ So sánh cấu tạo trong của thân và rễ?
+ Thân gồm: thân chính, cành, chồi ngọn, chồi
nách.
+ Có 3 loại thân:
- Thân đứng: thân gỗ (thông), thân cột (dừa),
thân cỏ (hoa hồng).
- Thân leo: tua cuốn (đậu hà lan), thân quấn
(bìm bìm).
- Thân bò: rau má.
+ Thân gồm:
- Vỏ: biểu bì, thịt vỏ.
- Trụ giữa: bó mạch, ruột.
+ So sánh:
- Giống nhau: đều gồm 2 phần là vỏ và trụ
giữa
- Khác nhau:

Rễ Thân


Giáo án Sinh 6

+ Thân cây to ra do đâu?
+ Có mấy loại thân biến dạng? Cho ví
dụ?

-Biểu bì có lông hút
- Bó mạch: mạch gỗ,
mạch rây xếp xen kẽ
- Biểu bì không có
lông hút
- Bó mạch: mạch gỗ
ở ngoài, mạch rây ở
trong

+ Nhờ tầng phát sinh: tầng sinh vỏ, tầng sinh
trụ
+ Có 3 loại thân biến dạng:
- Thân củ: trên mặt đất (su hào), dưới đất
(khoai tây)...
- Thân rễ: dong riềng, rễ tranh...
- Thân mọng nước: xương rồng...

Hoạt động 5: Chương IV: Lá

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
+ Nêu đặc điểm bên ngoài của lá? Cách
xếp lá trên cây có ý nghĩa gì?
+ Trình bày cấu tạo trong và chức năng
của phiến lá?
+ Quang hợp là gì? Viết sơ đồ.
+ Phiến lá dạng bản rộng dẹp, màu lụchứng
ánh sáng, nhận nhiều ánh sáng (mọc đối, mọc
cách, mọc vòng).
+ Cấu tạo trong của phiến lá:
- Biểu bì: trong suốt, vách dày
bảo vệ, giúp
ánh sáng xuyên qua. Mặt dưới có nhiều lỗ
khí
trao đổi khí, thoát hơi nước.
- Thịt lá: tế bào có nhiều lục lạp
Nhận ánh
sáng, chứa và trao đổi khí.
- Gân lá: gồm các bó mạch
vận chuyển các
chất
+ Quang hợp: cây nhờ có diệp lục sử dụng
nước, khí cacbônic và năng lượng ánh sáng
mặt trời để chế tạo tinh bột và nhả ra khí ôxi.
Sơ đồ:
(không khí) ánh sáng (lá)


Giáo án Sinh 6

+ Những điều kiện nào ảnh hưởng đến
quang hợp?
+ Nêu khái niệm hô hấp? Viết sơ đồ?
+ So sánh 2 quá trình quang hợp, hô
hấp?
+ Để góp phần nâng cao năng suất cây
trồng chúng ta cần phải làm gì?
+ Có mấy loại lá biến dạng, chức năng?
Nước + Khí CO2 Tinh bột + Ôxi
(Rễ hút từ đất) Chất diệp lục (nhả
ra
ngoài)
+ Ánh sáng, nước, hàm lượng khí CO
2, nhiệt
độ
+ Hô hấp: cây lấy ôxi để phân giải các chất hữu
cơ tạo ra năng lượng cần cho các hoạt động
sống của cây và thải ra khí CO
2 và hơi nước.
Sơ đồ:
Ôxi + Chất hữu cơ năg lượng+ khí
CO
2
+ hơi nước
+ So sánh:

Hô hấp Quang hợp
- Ngày và đêm
- Nguyên liệu: khí
ôxi, chất hữu cơ.
- Sản phẩm: khí
cacbônic, năng
lượng, hơi nước.
- Ban ngày
- Nguyên liệu: khí
cacbônic, nước.
- Sản phẩm: khí ôxi,
chất hữu cơ.
+ Làm cho đất thoáng, tơi xốp tạo điều kiện
cho hạt mới gieo nảy mầm, rễ hô hấp tốt.
+ Các loại lá biến dạng:
- Lá biến thành gai
giảm sự thoát hơi nước.
- Lá biến thành tay móc (gai móc), tua cuốn

cây leo lên.
- Lá biến thành vảy
bảo vệ chồi, lá dự trữ.
- Lá bắt mồi
bắt mồi và tiêu hóa sâu bọ.

3. Dặn dò: Xem lại các bài tập đã làm, học kĩ bài chuẩn bị thi học kì I
Giáo án Sinh 6
Tiết 34:
Ngày soạn:
Ngày dạy:...................
KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra kiến thức của HS từ bài 1- 29.
- Thấy được ưu, nhược điểm về tiếp thu kiến thức của HS, đánh giá năng lực nhận thức, ý thức
học tập của HS giúp GV phân loại HS.
- Phát huy tính tự giác, thật thà của HS.
II. Ma trận và đề kiểm tra:
Theo đề chung của trường

Giáo án Sinh 6
II. MA TRẬN ĐỀ

Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
1.Tế bào
thực vật
(2 tiết)
Kể được các bộ
phận của tế bào
thực vật
10%

0.5câu
100%

0.5 câu
2. Rễ
(4 tiết)
Nhận biết các
loại rễ biến
dạng
Phân biệt được:
-Rễ cọc.
-Rễ chùm.


Giáo án Sinh 6

Cho VD
20%

1.5câu
50%

0.5 câu
50%

1 câu
3. Thân
(6 tiết)
Nêu được cấu
tạo ngoài của
thân
Giải thích được
bấm ngọn, tỉa
cành
35%
3.5đ
1câu
57%
2.0đ
0.5 câu
43%
1.5đ
0.5 câu
4. Lá
(7 tiết)
Mô tả đúng thí
nghiệm lá cây
sử dụng khí
CO
2 để chế tạo
tinh bột
Viết đúng sơ đồ
quang hợp
35%
3.5đ
1câu
57%
2.0đ
0.5 câu
43%
1.5đ
0.5 câu
100%
10đ
Tổng :4 câu
40%

1.5 câu
20%

0.5 câu
25%
2.5đ
1.5 câu
15%
1.5đ
0.5 câu

III. Đề thi:
Câu 1: (2điểm)
a. Kể tên các bộ phận của tế bào thực vật ?
b. Có những loại rễ biến dạng nào?

Giáo án Sinh 6
Câu 2: (1điểm)
Phân biệt rễ cọc và rễ chùm. Mỗi loại rễ cho một ví dụ minh họa?
Câu 3: (3.5điểm)
a. Trình bày cấu tạo ngoài của thân?
b. Giải thích tại sao những cây lấy gỗ người ta thường tỉa cành, những cây ăn
quả thường bấm ngọn?
Câu 4: (3.5điểm)
a. Mô tả thí nghiệm lá cây sử dụng khí cacbonic trong quá trình chế tạo tinh
bột?
b. Viết sơ đồ quá trình quang hợp
IV. ĐÁP ÁN và THANG ĐIỂM

CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 1
2.0đ
a. Các bộ phận của tế bào thực vật :
- Vách tế bào
- Màng sinh chất
- Chất tế bào
- Nhân.
- Một số thành phần khác: không bào, lục lạp...
b. Có những loại rễ biến dạng : Rễ củ, rễ móc, rễ thở, giác mút
1.0
1.0
Câu 2
1.0đ
- Rễ cọc: Có một rễ chính to, khỏe; xung quanh mọc nhiều rễ con
Cho đúng ví dụ
- Rễ chùm: Các rễ to dài gần bằng nhau mọc ra từ gốc của thân và tạo thành
chùm
Cho đúng ví dụ
0.25
0.25
0.25
0.25


Giáo án Sinh 6

Câu 3
3.5đ
a. Cấu tạo ngoài của thân:
+ Thân cây gồm: Thân chính, cành, chồi ngọn và chồi nách.
+ Chồi nách có 2 loại là chồi hoa và chồi lá.
+ Chồi hoa mang các mầm hoa sẽ phát triển thành hoa.
+ Chồi lá mang mầm lá sẽ phát triển thành cành mang lá.
b. Giải thích:
+ Những cây lấy gỗ thường tỉa cành vì: Tỉa cành để chất dinh dưỡng tập
trung nuôi thân để thân phát triển cho cây cao lên giúp ta thu hoạch gỗ và vỏ
cây.
+ Những cây lấy quả thường bấm ngọn vì: Khi bấm ngọn cây không lên cao,
làm cho chất dinh dưỡng tập trung cho chồi hoa phát triển, làm cho chất
dinh dưỡng tập trung cho các cành còn lại phát triển đem lại năng suất cao.
0.5
0.5
0.5
0.5
0.75
0.75
Câu 4
3.5đ
a. Mô tả thí nghiệm lá cây sử dụng CO2 trong quá trình chế tạo tinh bột
+ Đặt hai chậu cây vào chổ tối trong 2 ngày để tinh bột ở lá tiêu hết.
+ Sau đó đặt mỗi chậu cây lên tấm kính ướt. Dùng 2 chuông thủy tinh A và
B úp ra ngoài mỗi chậu cây.
+ Trong chuông A cho thêm cốc nước vôi trong, để dung dịch này hấp thụ
hết khí Cácboníc của không khí trong chuông.
+ Đặt cả hai chuông thí nghiệm ra chổ nắng, sau khoảng 6h, ngắt lá của mỗi
cây đưa vào dung dịch cồn đun sôi để phá hủy chất diệp lục, sau đó thử tinh
bột bằng dung dịch iốt loãng. Lá của chuông A có màu vàng nhạt, lá của
chuông B có màu xanh tím.
b. Viết sơ đồ quá trình quang hợp.
Ánh sáng
Nước + CO
2 Tinh bột + O2
0.5
0.5
0.5
0.5
1.5


Giáo án Sinh 6

(Rễ hút từ đất) (Lá lấy từ KK) Diệp lục(Trong lá) (Trong lá) (Lá nhả ra
ngoài môi trường)

 

Xem thêm
Giao Án Sinh Hoc 6 Ôn tập HKI mới nhất- CV5512 (trang 1)
Trang 1
Giao Án Sinh Hoc 6 Ôn tập HKI mới nhất- CV5512 (trang 2)
Trang 2
Giao Án Sinh Hoc 6 Ôn tập HKI mới nhất- CV5512 (trang 3)
Trang 3
Giao Án Sinh Hoc 6 Ôn tập HKI mới nhất- CV5512 (trang 4)
Trang 4
Giao Án Sinh Hoc 6 Ôn tập HKI mới nhất- CV5512 (trang 5)
Trang 5
Giao Án Sinh Hoc 6 Ôn tập HKI mới nhất- CV5512 (trang 6)
Trang 6
Giao Án Sinh Hoc 6 Ôn tập HKI mới nhất- CV5512 (trang 7)
Trang 7
Giao Án Sinh Hoc 6 Ôn tập HKI mới nhất- CV5512 (trang 8)
Trang 8
Giao Án Sinh Hoc 6 Ôn tập HKI mới nhất- CV5512 (trang 9)
Trang 9
Giao Án Sinh Hoc 6 Ôn tập HKI mới nhất- CV5512 (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 11 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Từ khóa :
Sinh học 6
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống