Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô Giáo án Sinh học 6 Ôn tập GHKII mới nhất - CV5512. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô dễ dàng biên soạn chi tiết giáo án sinh học 6. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.
Mời quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây.
Giáo án Sinh 6
Tuần 26– Tiết 52:
Ngày soạn: 02/03/2012
ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
- Hiểu được nội dung chủ yếu của các bài, trên cơ sở đó vận dụng vào thực tế.
- Hệ thống hóa các bài đã học.
- Biết so sánh cấu tạo, sinh sản của các nhóm thực vật: tảo- rêu – quyết.
II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Nội dung:
Hoạt động của giáo viên và học sinh | Nội dung |
- GV chia lớp thành 4 nhóm thảo luận trả lời các câu hỏi, đại diện nhóm trình bày. ? Thụ phấn là gì? Phân biệt hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn? ? Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ, nhờ gió có đặc điểm gì? ? Giữa thụ phấn và thụ tinh có mối quan hệ gì? Sau thụ phấn và thụ tinh, hiện tượng xảy ra tiếp theo là gì? ? Phân biệt các loại quả? Lấy ví dụ từng loại quả. ? Nêu các bộ phận của hạt? |
1. Chương VI: Hoa và sinh sản hữu tính. - Thụ phấn: + Hoa tự thụ phấn. + Hoa giao phấn. - Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ, nhờ gió. - Thụ tinh, kết hạt, tạo quả. 2. Chương VII: Quả và hạt. - Các loại quả: + Quả khô: quả khô nẻ và quả khô không nẻ. + Quả thịt: quả mọng và quả hạch. - Cấu tạo hạt: |
Giáo án Sinh 6
? Phân biệt hạt một lá mầm và hạt hai lá mầm? Lấy ví dụ. ? Trình bày các đặc điểm của quả và hạt thích nghi với từng hình thức phát tán? ? Hạt nảy mầm cần những điều kiện gì? ? Trình bày thí nghiệm chứng minh hạt nảy mầm cần những điều kiện đó? ? Con người vận dụng những hiểu biết về điều kiện nảy mầm của hạt trong sản xuất ntn? - GV yêu cầu HS so sánh bằng cách điền vào nội dung bảng ở bảng phụ. |
+ Vỏ hạt. + Phôi: rễ mầm, thân mầm, lá mầm, chồi mầm. + Chất dinh dưỡng dự trữ. - Phát tán của quả và hạt: mhờ gió, nhờ động vật, tự phát tán, nhờ con người … - Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm: đủ nước, không khí, nhiệt độ thích hợp, chất lượng hạt tốt. - Vận dụng. 3. Chương VIII: Các nhóm thực vật. - So sánh đặc điểm cấu tạo, cách sinh sản của các nhóm TV. |
||
Đặc điểm so sánh |
Tảo | Rêu | Quyết |
Nơi sống | Đa số sống ở nước. | Ở cạn | Ở cạn |
Cơ quan sinh dưỡng |
- Chưa có rễ, thân, lá. - Có diệp lục. |
- Có thân, lá, có rễ giả. - Chưa có mạch dẫn. |
- Có thân, lá, rễ thật. - Có mạch dẫn. |
Cách sinh sản | Sinh sản sinh dưỡng. |
- Sinh sản bằng bào tử. |
Sinh sản bằng bào tử, phát triển qua nguyên tản. |
Giáo án Sinh 6
- Qua bảng GV cho HS thảo luận và rút ra nhận xét về sự tiến hoá của các nhóm thực vật? - Đại diện HS trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét, hoàn thiện bảng. |
- Các nhóm TV có sự tiến hoá từ thấp đến cao: + Tảo: chưa có rễ, thân, lá thực sự. Đa số sống phụ thuộc vào môi trường nước thuộc nhóm TV bậc thấp. + Rêu: có thân, lá nhưng chưa có mạch dẫn, rễ giả là nhóm TV ở cạn đầu tiên. + Quyết: đã có rễ, thân, lá thực sự và có mạch dẫn. Rêu và Quyết là nhóm TV bậc cao. |
3. Dặn dò: - Học các nội dung ôn tập.
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết.
* Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
............................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
............................................................................
Giáo án Sinh 6
Tuần 27 – Tiết 53:
Ngày soạn: 03/03/2012
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra kiến thức của HS từ bài 30 đến bài 39, đánh giá năng lực học tập của HS.
- Thấy ưu, nhược điểm của HS giúp GV tìm nguyên nhân, điều chỉnh và đề ra phương
án giải quyết giúp HS học tập tốt.
- Phát huy tính tự giác, tích cực của HS.
II. Ma trận đề:
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao |
Chương VI: Hoa và SSHT |
Nêu đặc điểm của hoa thích nghi với sự thụ phấn nhờ gió. |
|||
2đ | 2đ |
Giáo án Sinh 6
Chương VII: Quả và hạt |
Hạt nảy mầm cần những điều kiện gì? |
Trong trồng trọt, muốn cho hạt nảy mầm tốt cần phải làm gì? |
Trình bày thí nghiệm chứng minh hạt nảy mầm cần nước và không khí |
|
3đ | 1đ | 1đ | 1đ | |
Chương VIII: Các nhóm thực vật |
Lấy 3 ví dụ về cây một lá mầm và 3 ví dụ về cây hai lá mầm. |
- So sánh đặc điểm cấu tạo, cách sinh sản của các nhóm TV (Tảo, Rêu, Quyết). - Phân biệt cây một lá mầm và cây hai lá mầm. |
||
5đ | 1đ | 4đ | ||
Tổng | 3đ | 1đ | 2đ | 4đ |
III. Đề bài:
Câu 1: Hạt nảy mầm cần những điều kiện gì? Trình bày thí nghiệm chứng minh hạt
nảy mầm cần nước và không khí. Trong trồng trọt, muốn cho hạt nảy mầm tốt cần
phải làm gì?
Câu 2: Nêu đặc điểm của hoa thích nghi với sự thụ phấn nhờ gió.
Câu 3: Phân biệt cây một lá mầm và cây hai lá mầm. Lấy 3 ví dụ về cây một lá mầm
và 3 ví dụ về cây hai lá mầm.
Câu 4: So sánh đặc điểm cấu tạo, cách sinh sản của các nhóm TV (Tảo, Rêu, Quyết)
Giáo án Sinh 6
IV. Đáp án và thang điểm:
Câu | Đáp án | Điểm | |||||||||||||||
1 | - Hạt nảy mầm cần những điều kiện: đủ nước, không khí, nhiệt độ thích hợp, chất lượng hạt giống tốt. - Thí nghiệm chứng minh hạt nảy mầm cần nước và không khí (Sgk trang 113). - Trong trồng trọt, muốn cho hạt nảy mầm tốt cần: + Chọn và bảo quản hạt giống tốt. + Làm cho đất tơi, xốp trước khi gieo. + Tuỳ từng loại hạt mà ngâm hạt giống trước khi gieo, tưới đủ nước cho đất. + Tháo nước khi bị ngập úng. + Gieo hạt đúng thời vụ, cần chống nóng, chống rét cho cây. |
1.0đ 1.0đ 1.0đ |
|||||||||||||||
2 | Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió: - Hoa thường tập trung ở ngọn cây. - Bao hoa thường tiêu giảm. - Chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng. - Hạt phấn rất nhiều, nhỏ và nhẹ. - Đầu hoặc vòi nhụy dài, có nhiều lông. |
2.0đ | |||||||||||||||
3 | - Phân biệt cây một lá mầm và cây hai lá mầm:
|
1.0đ |
Giáo án Sinh 6
|
1.0đ |
Câu 4: 3đ
Đặc điểm so sánh |
Tảo | Rêu | Quyết |
Nơi sống | Đa số sống ở nước. | Ở cạn | Ở cạn |
Cơ quan sinh dưỡng |
- Chưa có rễ, thân, lá. - Có diệp lục. |
- Có thân, lá, có rễ giả. - Chưa có mạch dẫn. |
- Có thân, lá, rễ thật. - Có mạch dẫn. |
Cách sinh sản | Sinh sản sinh dưỡng. |
- Sinh sản bằng bào tử. |
Sinh sản bằng bào tử, phát triển qua nguyên tản. |
* Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
............................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
............................................................................