Giao Án Sinh Hoc 6 Ôn tập GHKI mới nhất - CV5555

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô Giao Án Sinh Hoc 6 Ôn tập GHKI mới nhất - CV5555. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô dễ dàng biên soạn chi tiết giáo án sinh học 6. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.

Mời quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây.

 ÔN TẬP KIỂM TRA
TUẦN
Ngày soạn :
Ngày dạy :
ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Củng cố những kiến thức đã học: Cấu tạo TB thực vật, sự phân chia TB, các loại
rễ, các miền rễ, sự hút nước và MK, cấu tạo của thân, vận chuyển các chất trong
thân…
- Theo dõi sự tiếp thu kiến thức của học sinh.
- Sửa chữa những thiếu sót.
2. Năng lực
Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt

N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biÖt
- Năng lực phát hiện vấn đề
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực hợp tác
- Năng lực tự học
- N¨ng lùc sö dông CNTT vµ TT
- Năng lực kiến thức sinh học
- Năng lực thực nghiệm
- Năng lực nghiên cứu khoa học

3. Về phẩm chất
G
iúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu
nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
:
- Giáo án, SGK, Tranh vẽ như SGK, tiêu bản mẫu vật, tranh ảnh.
2. Học sinh
- Vở ghi, SGK, Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hình vẽ và làm việc với SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Tiến hành lồng ghép trong quá trình ôn tập.
3. Bài mới
* Đặt vấn đề
Để củng cố toàn bộ những kiến thức mà các em đã được tìm hiểu trong thời
gian qua và cũng là chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra 45 phút xắp tới ta tiến hành ôn tập:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
- Gv: Đặt hệ thống câu hỏi và
tiến hành ôn tập qua hệ thống
câu hỏi:
1. Hãy nêu cấu tạo của TB
thực vật?
2. Tế bào phân chia như thế
nào?TB ở bộ phận nào của cây
mới có khả năng phân chia?
Sự lớn lên và phân chia của
TB có ý nghĩa gì đối với thực
vật?
3. Rễ được chia thành mấy
loại?
Mỗi loại cho ví dụ?
1. Gồm: Vách TB, màng
sinh chất, chất TB,
nhân,không bào.
2. Nhân phân chia trước
thành 2 nhân
chất TB
phân chia và hình thành
vách ngăn đôi TB mẹ
2
TB con. TB mô phân sinh
phân mới có khả năng phân
chia.
ý nghĩa: Làm cho cây
sinh trưởng và phát triển.
3. 2 loại:Rễ cọc và rễ chùm
Rễ cọc: Mít, nhãn, ổi
Rễ chùm: Lúa, ngô, hành,
xã..
I/ Chuyên đề: TBTV
- Cấu tạo TBTV.
- Sự phân chia TB
II/ Chuyên đề: Rễ.
- Các loại rễ
- Các miền của rễ.
- Sự hút nước và MK
của rễ.
- Biến dạng của rễ.

 

4. Hãy cho biết đường hấp thụ
nước và MK hoà tan từ đất vào
cây?
5. Nêu cấu tạo và chức năng
của các miền của rễ?
6. Vì sao nói lông hút là một
TB? nó có tồn tại mãi không?
7. Vì sao phải thu hoạch cây
có rễ củ trước khi ra hoa?
8. Hãy kể tên các loại rễ biến
dạng?cho vd?
9. Những điểm khác nhau giữa
thân và cành?
10. Những điểm giống và khác
về cấu tạo giữa chồi hoa và lá?
4. Nước từ đất đi vào TB
lông hút, qua thịt võ và đi
vào mạch gỗ.
5. Gồm 4 miền: Miền
trưởng thành: Dẫn truyền
- Miền sinh trưởng: phân
chia làm rễ dài ra.
- Miền chóp rễ:che trở rễ
- Miền hút:hút nước,MK
6. Ví nó có thành phần của
một TB. nó không tồn tại
mãi, già đi sẽ rụng.
7. Vì cây ra hoa sẽ sử dụng
chất dd dự trữ trong cũ

củ bị giảm chất dd.
8. Rễ củ: sắn, khoai
Rễ móc: trầu không..
Rễ thở: Bần, bụt mọc…
Rễ giác mút: Tầm gửi,
9. Giống: Đều có chồi nách
vá ngọn.
Khác: Cành do chồi nách pt
thành, thân do chồi ngọn pt
thành, thân mọc đứng, cành
mọc xiên.
10. Giống: đều có mầm lá
bao bọc.
Khác:- chồi lá là mô phân
sinh pt thành cành mang lá.
III/ Chuyên đề III:
Thân
- Cấu tạo ngoài của
thân.
- Thân dài ra, to ra do
đâu.
- Cấu tạo trong thân
non.
- Vận chuyển các
chất trong thân.
- Biến dạng của thân.

 

11. Thân dài ra do đâu? Ta
bấm ngọn cây trước khi cây ra
hoa vì sao?
- Tại sao phải tỉa cành xấu?
- Cây nào bấn ngọn, cây nào
không nên bấm ngọn?
- Sự dài ra của thân khác nhau
tùy loại cây ntn?
12. Thân to ra do đâu?
13. Mạch rây và mạch gỗ có
chức năng gì? Vì sao ta không
nên bẻ hay làm gãy cây?
- Không nên bẽ cây vì sẽ làm
ảnh hưởng đến sự hút nước và
MK hòa tan, sự vận chuyển
các chất hưu cơ trong cây.
14. Rễ hút được nước và MK
do đâu?
- Lông hút có cấu tạo là gì?
- chồi hoa là mầm hoa pt
thành cành mang hoa hoặc
hoa.
11. Do sự phân chia ở TB
mô phân sinh ngọn. Khi
bấm ngọn, cây không cao
lên, chất dd dồn xuống cho
chồi lá và hoa pt.
12. Do sự phân chia của
tầng sinh võ và tầng sinh
trụ.
13. Mạch rây:vận chuyển
chất hữu cơ. Mạch gỗ vận
chuyển nước và MK
14. Do bộ phận lông hút
của rễ.
- Là TB.

4..Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (1’)
- Học bài chuẩn bị kiểm tra 45 phút.
- Soạn bài 19

***
(Tiết 20 theo KHDH)
TUẦN
Ngày soạn :
Ngày dạy :
KIỂM TRA
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Giúp HS nắm được: Cấu tạo TB thực vật, sự phân chia TB, các loại rễ, các miền
rễ, sự hút nước và MK, cấu tạo của thân, vận chuyển các chất trong thân…
2. Năng lực
Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt

N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biÖt
- Năng lực phát hiện vấn đề
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực hợp tác
- Năng lực tự học
- N¨ng lùc sö dông CNTT vµ TT
- Năng lực kiến thức sinh học
- Năng lực thực nghiệm
- Năng lực nghiên cứu khoa học

3. Về phẩm chất
G
iúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu
nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
:
- Giáo án, SGK, Tranh vẽ như SGK, tiêu bản mẫu vật, tranh ảnh.
2. Học sinh
- Vở ghi, SGK, Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hình vẽ và làm việc với SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức lớp
.2. Kiểm tra bài cũ
- Tiến hành lồng ghép trong quá trình ôn tập.
3. Bài mới
KIỂM TRA 45 PHÚT

Các chủ
đề chính
Các mức độ nhận thức Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chương
II: Rễ
Câu 2:
0,5đ
Câu 1:
3,0đ
Câu 1:
0,5 đ
Câu 3:
2,0đ
Câu 2:
2,0 đ
Chương
III:
Thân
Câu 3,
5:
0,5đ/câu
Câu 4,
6:
0,5đ/câu
TỔNG 1 câu
0,5đ
1 câu
3,0đ
4 câu
1,5đ
1 câu
2,0đ
2 câu
1,0đ
1 câu
2,0 đ

Đề bài:
A. TRẮC NGHIỆM
: (3 điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái (a, b, c, d) chỉ ý trả lời đúng nhất:
1/ Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào toàn là cây rễ chùm?
a. Ngô, hành , lúa, xả; b. Cam, lúa, ngô, ớt;
c. Dừa, cải, nhãn, hành; d. Chuối, tỏi tây, sầu riêng, đậu.
2/ Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào toàn là cây lâu năm?
a. Mướp, tràm, mận, ổi; b. Phượng, bàng, tràm, mít;
c. Lim, đay, chuối, mía; d. Bằng lăng, bí ngô, mồng tơi, ớt.
3/ Cấu tạo trong trụ giữa của thân non gồm:
a. Thịt vỏ và mạch rây; b. Thịt vỏ và ruột;
c. Mạch rây và mạch gỗ, ruột; d. Vỏ và mạch gỗ.
4/ Rễ cây hút nước và muối khoáng nhờ:
a. Miền trưởng thành; b. Miền sinh trưởng;
c. Miền chóp rễ; d. Các lông hút.

5/ Chồi hoa sẽ phát triển thành:
a. Chồi cành; b. Cành mang lá;

c. Cành mang hoa;
6/ Chồi ngọn mọc ở đâu:
d. Chồi lá.

a. Ngọn cành; b. Nách lá;
c. Ngọn thân; d. Ngọn cành hoặc ngọn thân.
B. TỰ LUẬN.(7 điểm)
Câu 1: Hãy kể tên các loại rễ biến dạng, mỗi loại cho 02 ví dụ? (3 điểm)
Câu 2: Những điểm giống nhau và khác nhau về cấu tạo giữa chồi hoa và chối lá?
(2 điểm)
Câu 3: Hãy
cho biết con đường hấp thụ nước và muối khoáng hoà tan từ đất vào cây? (2 điểm)
ĐÁP ÁN
A. TRẮCNGHIỆM. (3 điểm)
(Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6
Đề a b c D c D

B. TỰ LUẬN. (7 điểm)
Câu 1 : (3đ)
- Rễ củ: ví dụ: Củ sắn, củ khoai lang. (0,75 đ)
- Rễ móc: ví dụ: Trầu không, hồ tiêu. (0,75 đ)
- Rễ thở: ví dụ: Rễ bần, bụt mọc. (0,75 đ)
- Giác mút: ví dụ: Tầm gửi, tơ hồng. (0,75 đ)
Câu 2: (2đ)
- Giống nhau: Đều có mầm lá bao bọc. (1,0đ)
- Khác nhau: Chồi lá có ở mô phân sinh ngọn, chồi hoa có ở mầm hoa.(1,0đ)
Câu 3: (2đ)
- Nước từ đất đi vào tế bào lông hút. (1,0đ)
- Nước từ tế báo lông hút đi qua thịt vỏ và đi vào mạch gỗ. (1,0đ)


Xem thêm
Giao Án Sinh Hoc 6 Ôn tập GHKI mới nhất - CV5555 (trang 1)
Trang 1
Giao Án Sinh Hoc 6 Ôn tập GHKI mới nhất - CV5555 (trang 2)
Trang 2
Giao Án Sinh Hoc 6 Ôn tập GHKI mới nhất - CV5555 (trang 3)
Trang 3
Giao Án Sinh Hoc 6 Ôn tập GHKI mới nhất - CV5555 (trang 4)
Trang 4
Giao Án Sinh Hoc 6 Ôn tập GHKI mới nhất - CV5555 (trang 5)
Trang 5
Giao Án Sinh Hoc 6 Ôn tập GHKI mới nhất - CV5555 (trang 6)
Trang 6
Giao Án Sinh Hoc 6 Ôn tập GHKI mới nhất - CV5555 (trang 7)
Trang 7
Giao Án Sinh Hoc 6 Ôn tập GHKI mới nhất - CV5555 (trang 8)
Trang 8
Tài liệu có 8 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Từ khóa :
Sinh học 6
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống