Giao Án Sinh Hoc 6 Ôn tập GHKI mới nhất - CV5512

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô Giáo án Sinh học 6 Ôn tập GHKI mới nhất - CV5512. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô dễ dàng biên soạn chi tiết giáo án sinh học 6. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.

Mời quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây.

 Tiết 20:
Ngày soạn:05/11/2016
Ngày dạy:.....................
ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hệ thống lại những kiến thức về cấu tạo và chức năng chính của tế bào thực vật, rễ
và thân.
- Tìm được mối quan hệ: tế bào- rễ- thân trong hoạt động sống của cây.
- Biết cách vận dụng lí thuyết để giải thích một số hiện tượng trong tự nhiên và làm
bài tập.
2. Kĩ năng: so sánh, tổng hợp kiến thức
II. Đồ dùng dạy - học:
Câu hỏi, bài tập, tranh cấu tạo thân non, rễ (miền hút)
III. Hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
Nêu đặc điểm của những loại thân biến dạng?
2. Ôn tập:
Mở bài: thực vật rất đa dạng và phong phú. Ở chương I, II, III chúng ta đã học về tế
bào thực vật, rễ, thân. Chúng có cấu tạo và chức năng như thế nào, liên hệ với nhau
ra sao?
bài ôn tập
Hoạt động 1: Ôn tập đại cương về giới thực vật và tế bào thực vật

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
+ Hướng dẫn: các tổ chọn câu hỏi và trả lời
tổ khác nhận xét bổ sung
* Đặc điểm chung của thực vật:
+ Nhóm 1 chọn 1 câu hỏi (bìa 3 và 4)

 

- Tự tổng hợp chất hữu cơ
- Phần lớn không có khả năng di chuyển
- Phản ứng chậm với các kích thích bên
ngoài.
* Thực vật có hoa gồm:
- Cơ quan sinh dưỡng: rễ, thân, lá
nuôi
dưỡng cây
- Cơ quan sinh sản: hoa, quả, hạt
sinh
sản, duy trì phát triển nòi giống
* Cấu tạo và chức năng tế bào thực vật:
- Vách tế bào: tế bào có hình dạng xác định
- Màng sinh chất
- Chất tế bào
- Nhân: điều khiển hoạt động của tế bào
*- Tế bào mô phân sinh có khả năng phân
chia
- 1 nhân
2 nhân, chất tế bào phân chia,
vách tế bào phân chia
ngăn đôi thành 2 tế
bào
+ Cho HS tự đánh giá, cho điểm, tuyên
dương cá nhân, tổ đã có câu trả lời đúng.
Đặc điểm chung của thực vật là gì?
Tổ khác nhận xét, bổ sung.
+ Nhóm 2 chọn câu hỏi:
- Cơ thể thực vật có hoa có những cơ
quan chính nào? Chức năng của chúng?
Tổ khác nhận xét, bổ sung.
+ Nhóm 3 chọn câu hỏi:
Tế bào thực vật có cấu tạo và chức năng
gì?
Tổ khác nhận xét, bổ sung
+ Nhóm 4 chọn câu hỏi:
Tế bào nào có khả năng phân chia? Quá
trình phân chia của tế bào diễn ra như thế
nào?
Các tổ khác nhận xét, bổ sung.

Hoạt động 2: Ôn tập chương II: Rễ

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Tiếp tục như hoạt động 1

 

* Rễ có 4 miền:
- Miền trưởng thành
dẫn truyền
- Miền sinh trưởng
rễ dài ra
- Miền hút
hút nước, muối khoáng
- Miền chóp rễ
che chở đầu rễ
* Cấu tạo trong miền hút của rễ:
Biểu bì, lông hút
+ Vỏ thịt vỏ Mạch gỗ
Bó mạch
+Trụ giữa Mạch rây
Ruột
+ Nhóm 5 nêu câu hỏi:
Rễ có mấy miền? Chức năng của từng
miền?
+ Nhóm 6 nêu câu hỏi;
Trình bày sơ đồ miền hút của rễ?
+ Dựa vào tranh chỉ con đường vận
chuyển nước và muối khoáng
+ HS làm bài tập:
- Cây sắn có rễ:…………………..
- Cây bụt mọc có rễ………………..
- Cây trầu không có rễ………………..
- Cây tầm gửi có rễ……………..
Đó là những rễ…………….

Hoạt động 3: Ôn tập chương III: Thân

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
+ Cấu tạo ngoài của thân:
Thân chính, cành, chồi nách, chồi ngọn
+ Hỏi:
- Có mấy loại thân?
- Cho ví dụ về từng loại thân?
+ Treo tranh cấu tạo trong của rễ, cấu tạo
trong của thân non
Hỏi: Hãy so sánh điểm
+ Đọc bài tập tự viết SGK tr. 45 HS
khác nhận xét, bổ sung
+ Cho ví dụ về các loại thân
+ So sánh điểm giống và khác nhau về cấu
tạo trong của rễ và của thân non.

 

giống và khác nhau giữa cấu tạo trong của rễ
(miền hút) và cấu tạo trong của thân non?
+ Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để
hoàn chỉnh các câu sau:
Cấu tạo trong của thân non gồm......chính:
vỏ và........ Vỏ gồm .........và thịt vỏ. Trụ giữa
gồm các.......xếp thành vòng ( mỗi bó mạch
có mạch rây ở ....... và .........ở trong) và ruột.
+ Yêu cầu HS mô tả thí nghiệm về sự vận
chuyển nước và muối khoang của thân
+ Hỏi: Kể tên một số loại thân biến dạng và
chức năng?
- Giống nhau: đều có 2 phần: vỏ (biểu bì,
thịt vỏ), trụ giữa ( bó mạch: mạch gỗ,
mach rây; ruột), đều có cấu tạo tế bào.
- Khác nhau:
. Rễ có lông hút, mạch gỗ, mạch rây xếp
xen kẽ
.Thân non có mạch gỗ và mạch rây xếp
một vòng: mạch rây ở ngoài, mạch gỗ ở
trong.
+ Mô tả thí nghiệm mạch gỗ của thân vận
chuyển nước và muối khoáng.
+ Làm bài tập trang 56 SGK

Tổng kết:
+ Cơ thể thực vật có cấu tạo bằng tế bào. Tế bào gồm: vách tế bào, màng sinh chất,
chất tế bào, nhân. Tế bào lớn lên và sinh sản.
+ Cơ quan sinh dưỡng của cây là: rễ, thân có mối quan hệ mật thiết với nhau: rễ
cung cấp nước, muối khoáng, thân vận chuyển các chất trong cây.
+ Rễ, thân biến dạng để thực hiện chức năng khác thích nghi với mọi điều kiện
sống trong tự nhiên.
3. Dặn dò: ôn bài để kiểm tra 45 phút

Tiết 21:
Ngày soạn: 08/11/2016
Ngày dạy:.....................
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra kiến thức của HS từ chương I tới chương III, đánh giá năng lực học tập
của HS. Thấy ưu, nhược điểm của HS giúp GV tìm nguyên nhân, điều chỉnh và đề
ra phương án giải quyết giúp HS học tập tốt.
- Phát huy tính tự giác, tích cực của HS.
II. Ma trận đề kiểm tra:

Tên chủ đề Mức độ nhận thức- năng lực Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Chủ đề 1:
Tế bào thực vật
4 tiết
- TB thực vật
Số câu 1 1
Số điểm 1.5 1.5 (15%)


III. Đề kiểm tra :
Câu 1(1.5 điểm):
Nêu các thành phần cấu tạo của tế bào thực vật?
Câu 2( 2.0 điểm): Rễ được chia thành mấy loại? Đặc điểm và chức năng của từng
loại như thế nào?
Câu 3( 4.0 điểm): Phân biệt các loại thân đứng, thân leo, thân bò? So sánh cấu tạo
trong của thân non và miền hút của rễ.
Câu 4 ( 2.5 điểm): Trình bày thí nghiệm chứng minh cây cần nước và muối
khoáng?
IV. Đáp án

Chủ đề 2:
Rễ
6 tiết
- Nắm được các
loại rễ
Thí nghiệm
hút nước và
chất khoáng
Số câu 1 1 2
Số điểm 2.0 2.5 4.5(45%)
Chủ đề 3:
Thân
6 tiết
- Các loại thân - So sánh
thân non và
rễ.
Số câu 0.5 0.5 1
Số điểm 1.5 2.5 4.0( 40%)
Tổng số câu 1 1.5 0.5 1 4
Tổng số điểm 1.5 3.5 2.5 2.5 10
Tỉ lệ 25% 25% 25% 25% 100%

 

Câu Đáp án Điểm
Câu 1
(1.5 đ)
- Thành phần cấu tạo tế bào thực vật gồm :
+ Vách tế bào
+ Màng sinh chất
+ Chất tế bào
+ Không bào
+ Lục lạp
+ Nhân
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 2
(2.0 đ)
- Rễ được chia làm hai loại : Rễ cọc và rễ chùm
+ Rễ cọc: có rễ cái to khỏe đâm sâu xuống đất, có các rễ
con mọc xung quanh
+ Rễ chùm: có các rễ dài bằng nhau mọc ra thành chùm.
- Ngoài ra còn có các loại rễ biến dạng:
+ Rễ củ: Rẽ phình to: Chứa chất dự trữ
cần cho cây khi
ra hoa, tạo quả.
+ Rễ móc : Rễ phụ mọc từ thân và cành trên mặt đất, móc
vào trụ bám: Giúp cây leo lên.
+Rễ thở : Sống trong điều kiện thiếu không khí, rễ mọc
ngược lên mặt đất : Lấy oxi cung cấp cho các phần rễ dưới
đất.
+ Giác mút: Rễ biến đổi thành giác mút đâm vào thân hoặc
cành của cây khác :Lấy thức ăn từ cây chủ.
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 3
(4.0 đ)
* Phân biệt các loại thân đứng, thân leo, thân bò
- Thân đứng: + Thân gỗ: cứng, cao, có cành.
+ Thân cột: cứng, cao, không cành.
0.5

 

+ Thân cỏ: mềm, yếu, thấp.
- Thân leo: leo bằng thân quấn, tua cuốn...
- Thân bò: mềm yếu, bò sát đất.
* So sánh cấu tạo trong của thân non và miền hút của rễ.
- Giống nhau: có cấu tạo tế bào, gồm các bộ phận: vỏ ( biểu
bì, thịt vỏ) và trụ giữa ( bó mạch, trụ giữa)
- Khác nhau:

Miền hút của rễ Thân non
+ Biểu bì có lông hút.
+ Bó mạch gỗ và mạch rây
xếp xen kẽ nhau.
+ Biểu bì không có lông hút.
+ Một vòng bó mạch: mạch
gỗ ở trong, mạch rây ở
ngoài.
0.5
0.5
1.0
0.75
0.75
Câu 4
(2.5 đ)
- Trình bày đúng thí nghiệm nhu cầu nước đối với cây.
- Trình bày đúng thí nghiệm nhu cầu muối khoáng đối với
cây.
1.5
1.0

 

Xem thêm
Giao Án Sinh Hoc 6 Ôn tập GHKI mới nhất - CV5512 (trang 1)
Trang 1
Giao Án Sinh Hoc 6 Ôn tập GHKI mới nhất - CV5512 (trang 2)
Trang 2
Giao Án Sinh Hoc 6 Ôn tập GHKI mới nhất - CV5512 (trang 3)
Trang 3
Giao Án Sinh Hoc 6 Ôn tập GHKI mới nhất - CV5512 (trang 4)
Trang 4
Giao Án Sinh Hoc 6 Ôn tập GHKI mới nhất - CV5512 (trang 5)
Trang 5
Giao Án Sinh Hoc 6 Ôn tập GHKI mới nhất - CV5512 (trang 6)
Trang 6
Giao Án Sinh Hoc 6 Ôn tập GHKI mới nhất - CV5512 (trang 7)
Trang 7
Giao Án Sinh Hoc 6 Ôn tập GHKI mới nhất - CV5512 (trang 8)
Trang 8
Giao Án Sinh Hoc 6 Ôn tập GHKI mới nhất - CV5512 (trang 9)
Trang 9
Tài liệu có 9 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Từ khóa :
Sinh học 6
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống