50 Bài tập Phép nhân các phân thức đại số (có đáp án)- Toán 8

Tải xuống 14 1 K 13

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Bài tập Toán 8 Chương 2 Bài 7: Phép nhân các phân thức đại số. Bài viết gồm 50 bài tập với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập Toán 8. Ngoài ra, bài viết còn có phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Chương 2 Bài 7:Phép nhân các phân thức đại số. Mời các bạn đón xem:

Bài tập Toán 8 Chương 2 Bài 7: Phép nhân các phân thức đại số

A. Bài tập Phép nhân các phân thức đại số

I. Bài tập trắc nghiệm

Bài 1: Kết quả của phép tính Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án là ?

A. - (3y)(22x2)    

B. (3y)(22x2)

C. y(11x2)   

D. -y(11x2)

Lời giải:

Ta có:Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án A.

Bài 2: Rút gọn biểu thức Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án được kết quả là ?

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án 

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án 

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án 

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Lời giải:

Ta có:Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án C.

Bài 3: Rút gọn biểu thứcBài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án được kết quả là ?

A.52

B.32

C. -32  

D. -52

Lời giải:

Ta có:Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án D.

Bài 4: Rút gọn biểu thức Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án được kết quả là ?

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án 

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án 

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án 

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Lời giải:

Ta có:Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án B.

Bài 5: Rút gọn biểu thức Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án được kết quả là ?

A. (2x3 - 1)x   

B. (1 - 2x3)x

C. 1x   

D. -1x

Lời giải:

Ta có: Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp ánBài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án A.

Bài 6: Thực hiện phép tính

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Lời giải:

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án A

Bài 7: Tính:

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Lời giải:

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án A

Bài 8: Thực hiện phép tính:

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Lời giải:

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án C

Bài 9: Tính:Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

A. x + y   

B. x

C. 1   

D. y

Lời giải:

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án C

Bài 10: Thực hiện phép tính:

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Lời giải:

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án D

II. Bài tập tự luận

Bài 1: Kết quả của phép chia Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án là

Lời giải

Ta có:

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án

Bài 2: Thực hiện phép tính Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án ta được?

Lời giải

Ta có:

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án

Bài 3: Cho Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án. Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống là

Lời giải

Ta có:

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án

Vậy đa thức cần điền là x.

Bài 4: Cho Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án. Biểu thức thích hợp điền vào chỗ trống là:

Lời giải

Ta có:

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án

Vậy số cần điền là 3.

Bài 5: Phân thức Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án là kết quả của tích

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án

Lời giải

Ta có:

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án

Bài 6. Cho hai phân thức:

\frac{3x^2}{x+5}\ vs\ \frac{x^2-25}{6x^3}

Cũng làm như nhân hai phân số, hãy tử với tử và mẫu với mẫu của hai phân thức này để được một phân thức.

Lời giải:

\frac{3x^2}{x+5}\ .\ \frac{x^2-25}{6x^3}=\ \frac{3x^2\left(x^2-25\right)}{\left(x+5\right).6x^3}=\frac{3x^2\left(x+5\right)\left(x-5\right)}{\left(x+5\right).6x^3}=\frac{x-5}{2x}

Bài 7. Làm tính nhân phân thức:

\frac{\left(x-13\right)^2}{2x^5}.\left(-\frac{3x^2}{x-13}\right)

Lời giải:

\frac{\left(x-13\right)^2}{2x^5}.\left(-\frac{3x^2}{x-13}\right)=\frac{\left(x-13\right)^2\left(-3x^2\right)}{2x^5\left(x-13\right)}=\frac{-3\left(x-13\right)}{2x^3}

Bài 8. Thực hiện phép tính:

\frac{x^2+6x+9}{1-x}.\frac{\left(x-1\right)^3}{2\left(x+3\right)^3}

Lời giải

\frac{x^2+6x+9}{1-x}.\frac{\left(x-1\right)^3}{2\left(x+3\right)^3}=\frac{\left(x+3\right)^2.\left(x-1\right)^3}{-\left(x-1\right)2\left(x+3\right)^3}=\frac{\left(x-1\right)^2}{-2\left(x+3\right)}

Bài 9. Thực hiện phép tính:

\frac{3x^5+5x^3+1}{x^4-7x^2+2}.\frac{x}{2x+3}.\frac{x^4-7x^2+2}{3x^5+5x^3+1}

Lời giải

\frac{3x^5+5x^3+1}{x^4-7x^2+2}.\frac{x}{2x+3}.\frac{x^4-7x^2+2}{3x^5+5x^3+1}

=\frac{\left(3x^5+5x^3+1\right)x\left(x^4-7x^2+2\right)}{\left(x^4-7x^2+2\right)\left(2x+3\right)\left(3x^5+5x^3+1\right)}=\frac{x}{2x+3}

Bài 10

Giải bài tập SGK Toán lớp 8 bài 7: Phép nhân các phân thức đại số

Lời giải:

a)

\frac{15x}{7y^3}.\frac{2y^2}{x^2}=\frac{15x.2y^2}{7y^3.x^2}=\frac{30xy^2}{7y^3.x^2}=\frac{30}{7xy}

b)

Giải bài tập SGK Toán lớp 8 bài 7: Phép nhân các phân thức đại số

c)

Giải bài tập SGK Toán lớp 8 bài 7: Phép nhân các phân thức đại số

III. Bài tập vận dụng

Bài 1. Thực hiện các phép tính sau (chú ý về dấu):

Giải bài tập SGK Toán lớp 8 bài 7: Phép nhân các phân thức đại số

Bài 2.  Rút gọn biểu thức sau theo hai cách (sử dụng và không sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng).

\frac{x-1}{1}.\left(x^2+\ x\ +\ 1\ +\ \frac{x^3}{x-1}\right)

Bài 3. Đố em điền được vào chỗ trống của dãy phép nhân dưới đây những phân thức có mẫu thức bằng tử thức cộng 1

Bài 4. Thực hiện phép tính sau:4y211x4.(3x28y)

Bài 5. Thực hiện phép tính sau: x385x+20.x2+4xx2+2x+4

Bài 6: Tính nhanh: Câu hỏi 4 trang 52 Toán 8 Tập 1 Bài 7 | Giải Toán 8 – TopLoigiai

Bài 7: Thực hiện các phép tính sau:

Giải Toán 8: Bài 38 trang 52 SGK Toán 8 tập 1 | Giải bài tập Toán 8

Bài 8: Thực hiện phép tính: Câu hỏi 3 trang 52 Toán 8 Tập 1 Bài 7 | Giải Toán 8 – TopLoigiai

Bài 9. Làm tính nhân phân thức: Câu hỏi 2 trang 52 Toán 8 Tập 1 Bài 7 | Giải Toán 8 – TopLoigiai

Bài 10. Cho hai phân thức: Câu hỏi 1 trang 51 Toán 8 Tập 1 Bài 7 | Giải Toán 8 – TopLoigiai

Cũng làm như nhân hai phân số, hãy nhân tử với tử và mẫu với mẫu của hai phân thức này để được một phân thức.

B. Lý thuyết Phép nhân các phân thức đại số

1.Quy tắc nhân hai phân thức:

Muốn nhân hai phân thức với nhau, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau:

AB.CD=A   .  CB  .  D

2.Ví dụ. 

Thực hiện phép nhân 18x2y215z.5z39x3y2.

Hướng dẫn giải:

Ta có:

 18x2y215z.5z39x3y2=18x2y2.5z315z.9x3y2=2.9.5.x2y2.z.z23.5.9.x2.x.y2.z=2z23x

- Chú ý. Phép nhân các phân thức có các tính chất:

+ Giao hoán: AB.CD=CD.AB;

+ Kết hợp: AB.CD.EF=AB.CD.EF;

+ Phân phối đối với phép cộng: ABCD+EF=AB.CD+AB.EF.

Ví dụ. Thực hiện phép tính: x+3y3x+y.4x2yxyx+3y3x+y.x3yxy.

Hướng dẫn giải:

Ta có:

Lý thuyết Phép nhân các phân thức đại số chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

 
Tài liệu có 14 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống