Giáo án Ki-lô-mét vuông (2023) mới nhất - Toán lớp 4

Tải xuống 5 1.5 K 3

Với Giáo án Toán lớp 4 Ki-lô-mét vuông mới nhất, chi tiết giúp các Thầy, Cô dễ dàng soạn giáo án môn Toán lớp 4.

Giáo án Toán lớp 4 Ki-lô-mét vuông

I. MỤC TIÊU:

- Biết ki-lô-mét vuông là đơn vị đo diện tích.

- Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị ki-lô-mét vuông.

- Biết 1km2 = 1000 000 m2.

- Bước đầu biết chuyển đổi từ km2 sang m2 và ngược lại.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV: - SGK + Bảng phụ.

HS: - SGK + Vở ô li.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TG

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

5p

A. Kiểm tra bài cũ:

- Kiểm tra sách vở, đồ dùng học kì 2 của HS.

- Nhận xét, đánh giá ý thức chuẩn bị của HS.

- Đặt sách vở, đồ dùng lên bàn để GV kiểm tra.

1p

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

- Lắng nghe

12p

2. Giới thiệu ki - lô - mét vuông

- Giới thiệu: Để đo diện tích lớn như diện tích thành phố, khu rừng ... người ta thường dùng đơn vị đo ki - lô - mét vuông.

- Giới thiệu: 1km x 1km = 1 km2, ki-lô-mét vuông chính là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1km.

- Giới thiệu cách đọc và viết.

Ki - lô - mét vuông viết tắt là km2, đọc là ki-lô-mét vuông.

? 1 km bằng bao nhiêu mét?

- Yêu cầu HS tính diện tích của hình vuông có cạnh dài 1000m.

- Vậy 1km2 bằng bao nhiêu m2 ?

- Viết bảng: 1 km2 = 1 000 000 m2

? Vậy 1 000 000 m2 = ... km2 ?

VD: Diện tích Thủ đô hà Nội (theo số liệu mới) là 3325km

- Yêu cầu HS viết: 5 km2, 191 km2;

5km2 = ... m2; 7000000 m2 = ... km2

- HS nghe và nhắc lại.

- HS nhìn bảng và đọc: ki-lô-mét vuông.

- 1 km = 1000m

- 1 HS lên bảng tính, lớp tính ra nháp.

1000m x 1000m = 1000 000 m2

- 1 km2 = 1 000 000 m2

- 1 000 000 m2 = 1km2

- Chú ý theo dõi.

- 2 HS lên bảng viết, lớp viết ra nháp.

18p

3. Hướng dẫn HS làm bài tập:

Bài 1: Viết chữ hoặc số thích hợp vào ô trống:

- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở, 1 HS làm bài vào bảng phụ.

- Gọi HS đọc bài và giải thích cách làm.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.

- Nhận xét, chốt cách đọc, viết các số đo diện tích.

- 1 HS đọc yêu cầu bài.

- 1 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở.

Đọc

Viết

Chín trăm hai mươi mốt ki-lô-mét vuông

921 km2

Hai nghìn ki-lô-mét vuông

2000 km2

Năm trăm linh chín ki-lô-mét vuông

509 km2

Ba trăm hai mươi nghìnki-lô-mét vuông

320000 km2

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

- Yêu cầu cá nhân HS làm bài, 2 HS làm bài vào bảng phụ, mỗi em 3 phần.

1km2 = 1000 000 m2

1 m2 = 100 dm2

1000000 m2 = 1km2

- Gọi HS đọc bài làm.

- Nhận xét, chữa bài trên bảng phụ, yêu cầu HS nêu cách đổi.

? Hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau thì hơn kém nhau bao nhiêu lần ?

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.

- 2 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở.

5km2 = 5000000 m2

32m2 49 dm2 = 3249 dm2

2000000 m2 = 2 km2

- HS đọc bài làm

- Nhận xét, chữa bài trên bảng phụ.

- Hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau hơn kém nhau 100 lần.

Bài 3: Gọi HS đọc bài toán.

? Bài toán cho biết gì?

? Bài toán hỏi gì?

Tóm tắt:

Chiều dài : 3 km

Chiều rộng: 2 km

Diện tích : ... km2 ?

- Yêu cầu HS làm bài, 1 HS làm bài vào bảng phụ.

- Gọi HS đọc bài làm, nhận xét bài trên bảng phụ.

? Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào?

- 1 HS đọc yêu cầu bài.

- Chiều dài: 3 km, chiều rộng: 2 km

- Diện tích khu rừng bằng bao nhiêu km2 ?

Bài giải:

Diện tích khu rừng đó là:

3 x 2 = 6 (km2)

Đáp số: 6 km2

- 2 HS đọc bài làm.

- Nhận xét bài trên bảng phụ.

- Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).

Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.

- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp ước lượng rồi đánh dấu vào ý đúng.

- Gọi HS đọc bài làm.

- Nhận xét, chốt lời giải đúng.

- 1 HS đọc yêu cầu bài.

- HS tự làm bài.

a) 40m

b) 330991km2

- 2 HS đọc bài làm.

4p

C. Củng cố, dặn dò:

- Gọi HS nêu lại các đơn vị đo diện tích đã học.

? Hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần?

- Nhận xét giờ học.

- Dặn HS về học bài. Chuẩn bị bài sau: Luyện tập.

- 1 HS nêu.

- Hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau hơn kém nhau 100 lần.

IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:

.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu có 5 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống