Giáo án Luyện tập trang 104 (2023) mới nhất - Toán lớp 4

Tải xuống 5 2.1 K 2

Với Giáo án Toán lớp 4 Luyện tập trang 104 mới nhất, chi tiết giúp các Thầy, Cô dễ dàng soạn giáo án môn Toán lớp 4.

Giáo án Toán lớp 4 Luyện tập trang 104

I. MỤC TIÊU:

Giúp học sinh:

- Nhận biết đặc điểm của hình bình hành.

- Tính được diện tích, chu vi của hình bình hành.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV: - SGK + Bảng phụ.

HS: - SGK + vở ô li.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TG

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

5p

A. Kiểm tra bài cũ:

- Gọi HS lên bảng tính diện tích của hình bình hành ABCD với độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34cm.

? Muốn tính diện tích hình bình hành ta làm thế nào?

- Nhận xét, đánh giá ý thức học bài của HS.

- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm ra nháp nhận xét bài bạn.

- Muốn tính diện tích hình bình hành ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao cùng đơn vị đo.

1p

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

2. Hướng dẫn HS làm bài tập:

- Lắng nghe

7p

Bài 1: Hãy nêu tên các cặp cạnh đối diện trong: hình chữ nhật ABCD, hình bình hành EGHK, hình tứ giác MNPQ.

- Yêu cầu HS quan sát kĩ các hình để làm bài.

- Gọi HS báo cáo kết quả làm bài.

- Nhận xét, tuyên dương HS làm bài tốt.

? Những hình nào có các cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau?

? Có bạn nói hình chữ nhật cũng là hình bình hành. Theo em, bạn đó nói đúng hay sai? Vì sao?

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.

- Làm bài cá nhân vào vở.

- 3 HS báo cáo kết quả, lớp nhận xét bổ sung:

+ Trong hình chữ nhật ABCD có: AB đối diện với DC; AD đối diện với BC;

+ Trong hình bình hành EGHK có: EG đối diện với KH; EK đối diện với GH;

+ Trong hình tứ giác MNPQ có: MN đối diện với QP; MQ đối diện với NP;

- Hình chữ nhật ABCD và hình bình hành MNPQ có các cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.

- Bạn ấy nói đúng, vì hình chữ nhật cũng có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.

7p

Bài 2: Viết vào ô trống (theo mẫu):

- Yêu cầu HS làm bài, 2 HS làm bài vào bảng phụ.

- Gọi HS đọc bài làm.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.

- Nhận xét, chốt bài.

? Muốn tính diện tích hình bình hành ta làm như thế nào ?

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.

- 2 HS làm vào bảng phụ, lớp làm vào vở.

Đáy

7 cm

14 dm

23 m

Chiều cao

16 cm

13 dm

16 m

Diện tích

112 (cm2)

182 (dm2)

368 (m2)

- 3 HS nối tiếp đọc từng phần của bài.

- Nhận xét bài trên bảng phụ.

- Ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao cùng đơn vị đo.

8p

Bài 3: Hình bình hành ABCD có độ dài cạnh AB là a, độ dài cạnh BC là b...

- Giảng: Công thức tính chu vi P của hình bình hành là:

P = (a + b) x 2

(a, b cùng đơn vị đo). Yêu cầu HS áp dụng công thức trên để tính diện tích hình bình hành, 2 HS làm bài vào bảng phụ.

- Gọi HS đọc bài làm.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.

- Nhận xét, chốt bài.

? Nêu cách tính chu vi của hình chữ nhật và hình bình hành?

- 1 HS đọc yêu cầu bài.

- Chú ý lắng nghe, nhắc lại cách tính chu vi hình bình hành và tự làm bài vào vở, 2 HS làm bài vào bảng phụ.

a, P = (8 + 3 ) x 2 = 22 (cm)

b, P = (10 + 5) x 2 = 30 (dm)

- 2 HS đọc bài làm.

- Nhận xét bài trên bảng phụ.

- 1 HS nêu, lớp theo dõi.

8p

Bài 4: Gọi HS đọc bài toán.

- Yêu cầu HS tóm tắt bài, nêu cách giải.

- Yêu cầu HS tự làm bài sau đó đổi chéo vở kiểm tra bài cho nhau.

- Gọi HS đọc bài bạn, nhận xét.

- Nhận xét, chốt cách tính diện tích hình bình hành.

- 1 HS đọc yêu cầu bài.

- 1 HS tóm tắt bài, nêu cách giải.

Tóm tắt:

Mảnh đất trồng hoa HBH

Độ dài đáy: 40 dm

Chiều cao: 25 dm

S: ... dm2?

- Làm bài cá nhân, sau đó đổi chéo vở kiểm tra cho nhau.

Đáp số: 1000dm2

- 3 HS đọc bài bạn, nhận xét.

4p

C. Củng cố, dặn dò:

? Nêu cách tính chu vi, diện tích hình bình hành ?

- Nhận xét giờ học.

- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Phân số.

- 2 học sinh trả lời

IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:

.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu có 5 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống