Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 4: Ki-lô-mét vuông có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 6 trang gồm 23 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Toán 4. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Ki-lô-mét vuông có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi môn Toán 4 sắp tới.
Giới thiệu về tài liệu:
- Số trang: 6 trang
- Số câu hỏi trắc nghiệm: 23 câu
- Lời giải & đáp án: có
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Ki-lô-mét vuông có đáp án – Toán lớp 4:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 4
BÀI 43: KI-LÔ-MÉT VUÔNG
Câu 1: Ki-lô-mét vuông được kí hiệu là:
A.cm2
B.dm2
C.m2
D.km2
Ki-lô-mét vuông được kí hiệu là km2
Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
Ki-lô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh km
Ki-lô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh 1km.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1.
Câu 3: 1km2 bằng bao nhiêu m2
A. 1000
B. 10000
C. 100000
D. 1000000
Ta có: 1km2=1000000m2
Vậy đáp án đúng là 1000000.
Câu 4: 1508km2 đọc là:
A. Một nghìn năm trăm tám mươi ki-lô-mét vuông
B. Một nghìn năm trăm tám ki-lô-mét vuông
C. Một nghìn năm trăm linh tám ki-lô-mét vuông
D. Một nghìn năm trăm không tám ki-lô-mét vuông
1508km2 đọc là một nghìn năm trăm linh tám ki-lô-mét vuông.
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:
5km2=m2
Ta có: 1km2=1000000m2
Nên 5km2=5000000m2
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 5000000.
Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống:
8000000m2=km2
Ta có: 1km2=1000000m2
Nhẩm: 8000000:1000000=8
Do đó 8000000m2=8km2
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 8.
Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống:
Hai mươi ba nghìn chín trăm bảy mươi sáu ki-lô-mét vuông viết là km2
Hai mươi ba nghìn chín trăm bảy mươi sáu ki-lô-mét vuông viết là 23976km2.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 23976.
Câu 8: 7km2 825m2= ... m2.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 7000825
B. 700825
C. 78250
D. 7825
Ta có: 7km2 825m2=7km2+825m2=7000000m2+825m2=7000825m2
Vậy: 7km2 825m2=7000825m2
Câu 9: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 123m2...1km2 23m2
A. =
B. >
C. <
Ta có:1km23m2=km2+23m2=1000000m2+23m2=1000023m2
Mà 1023m2<1000023m2
Do đó 123m2<1km223m2.
Câu 10: Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 5km, chiều rộng là 2400m. Hỏi diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu ki-lô-mét vuông?
A. 12km2
B. 120km2
C. 1200km2
D. 12000km2
Đổi 5km=5000m.
Diện tích khu rừng hình chữ nhật đó là:
5000×2400=12000000(m2)
12000000m2=12km2
Đáp số: 12km2.
Chú ý
Học sinh có thể làm sai khi không đổi chiều dài và chiều rộng về cùng một đơn vị đo, từ đó có thể tìm ra đáp án sai là 12000km2.
Bài tập Ki-lô-mét vuông lớp 4
I. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Ki-lô-mét vuông được kí hiệu là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Ki-lô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh . Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 5
Câu 3: Một trăm linh năm nghìn ki-lô-mét vuông viết là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Một rừng phòng hộ hình chữ nhật có chiều dài 4km, chiều rộng 5km. Hỏi diện tích khu rừng phòng hộ đó là bao nhiêu ki-lô-mét vuông?
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 300
B. 3000
C. 30000
D. 3000 000
Câu 6: Tính diện tích khu đất hình chữ nhật (ki-lô-mét vuông) biết: chiều rộng 5000m, chiều dài gấp đôi chiều rộng.
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Một khu đô thị hình chữ nhật có chiều dài 8km. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích khu đô thị đó.
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Một mảnh đất hình vuông có diện tích . Tính chu vi của mảnh đất đó.
A.
B.
C.
D.
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 2: Một khu vui chơi hình vuông có độ dài cạnh là 4km. Tính diện tích khu vui chơi đó.
Câu 3: Tính diện tích khu đất hình chữ nhật biết:
a) Chiều dài 12km, chiều rộng bằng chiều dài.
b) Chiều rộng 4km, chiều dài 6km.
Câu 4: Một khu đất hình vuông có chu vi 240km. Tính diện tích của khu đất đó.
Câu 5: Sa mạc Sahara nổi tiếng là nơi khô hạn nhất thế giới. Các ốc đảo chiếm 2% diện tích của sa mạc. Tính diện tích các ốc đảo. Biết rằng, sa mạc Sahara có diện tích 9 triệu