Giáo án Luyện tập chung trang 99 (2023) mới nhất - Toán lớp 4

Tải xuống 5 2.1 K 1

Với Giáo án Toán lớp 4 Luyện tập chung trang 99 mới nhất, chi tiết giúp các Thầy, Cô dễ dàng soạn giáo án môn Toán lớp 4.

Giáo án Toán lớp 4 Luyện tập chung trang 99

I. MỤC TIÊU:

- Củng cố các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.

- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 trong một số tình huống đơn giản.

- Rèn kĩ năng viết và xác định số chia hết cho 2, 3, 5, 9 dựa vào các dấu hiệu đã học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV: - SGK + Bảng phụ.

HS: - SGK + vở ô li.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TG

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

5p

A. Kiểm tra bài cũ

- Gọi 1 số HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho: 2; 3; 5; 9.

- Yêu cầu cho ví dụ về số chia hết 2; 3; 5; 9

- Nhận xét, đánh giá HS.

- 4 HS nêu và cho ví dụ.

- Lớp theo dõi, nhận xét bài bạn.

1p

B. Bài mới

1. Giới thiệu bài:

2. Hướng dẫn HS làm bài tập.

- HS lắng nghe

6p

Bài 1: Trong các số 7435; 4568; ...

- Yêu cầu HS làm bài, 2 HS làm bài vào bảng phụ, mỗi em hai phần.

- Gọi HS đọc bài làm.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.

- Nhận xét, chốt bài, củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.

- 2 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở.

a) Số chia hết cho 2 là: 4568; 2050 ; 35766.

b) Số chia hết cho 3 là: 2229; 35766.

c) Số chia hết cho 5 là:7435 ; 2050.

d) Các số chia hết cho 9 là: 35766.

- 4 HS nối tiếp nhau đọc bài làm.

- Nhận xét bài trên bảng phụ.

- Lắng nghe và nhắc lại các dấu hiệu đã học.

6p

Bài 2: Trong các số 57234; 64620;...

- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi hoàn thành bài tập, 2 cặp HS làm bài vào bảng phụ..

- Gọi cặp HS đọc bài làm.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.

- Nhận xét, chốt bài.

? Những số như thế nào thì chia hết cho cả 2 và 5?

? Số chia hết cho cả 2 và 3 cần đảm bảo điều kiện gì?

? Những số chia hết cho 2, 3, 5, 9 cần có điều kiện gì?

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.

- Thảo luận cặp đôi hoàn thành bài tập, 2 cặp HS làm bài vào bảng phụ.

a. Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 64620; 5270.

b. Số chia hết cho cả 3 và 2 là: 57234; 64620.

c. Số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là: 64620.

- 3 cặp HS đọc bài làm.

- Nhận xét bài trên bảng phụ.

- Những số có tận cùng là chữ số 0 thì chia hết cho cả 2 và 5.

- Số chia hết cho 2 và 3 cần có chữ số tận cùng là 2, 4, 6, 8, 0 và có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho cả 2 và 3.

- Những số chia hết cho 2, 3, 5, 9 cần có chữ số tận cùng là 0 và có tổng các chữ số chia hết cho 3 và 9 thì chia hết cho 2, 5, 3, 9.

5p

Bài 3: Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống...

- Yêu cầu HS tự làm bài sau đó đổi chéo vở kiểm tra chéo lẫn nhau.

- Gọi HS đọc bài.

- Nhận xét, chữa bài

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.

- Làm bài cá nhân, sau đó đổi chéo vở kiểm tra cho nhau.

a. 528 ; 558 ; 588.

b. 603 ; 693.

c. 240.

d. 354.

7p

Bài 4: Tính giá trị của mỗi biểu thức...

- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp làm bài.

- Gọi đại diện cặp đọc bài.

- Nhận xét, chữa bài.

? Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5?

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.

- Các cặp HS thảo luận làm bài.

- Đại diện 3 cặp đọc bài làm.

- 2 HS nêu, lớp lắng nghe.

6p

Bài 5: Gọi HS đọc bài toán.

? Em hiểu số HS của lớp đó xếp thành 3 hàng hoặc 5 hàng thì không thừa, không thiếu nghĩa là thế nào?

? Số nào nhỏ hơn 35 và lớn hơn 20 mà chia hết cho cả 3 và 5?

? Vậy lớp đó có bao nhiêu HS?

- Hướng dẫn HS trình bày bài.

- 1 HS đọc bài toán.

- Cả lớp suy nghĩ tìm cách giải.

- Nghĩa là số HS của lớp đó chia hết cho cả 3 và 5.

- Số bé hơn 35 và lớn hơn 20 mà chia hết cho cả 3 và 5 là 30.

- Lớp đó có 30 HS.

- Trình bày bài vào vở theo GV hướng dẫn.

4p

C. Củng cố, dặn do:

- Gọi HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9.

- Nhận xét tiết học; Dặn HS học bài, chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối kì.

- 4 HS nêu các dấu hiệu

- Thực hiện yêu cầu.

IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:

.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu có 5 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống