Bộ 40 Đề thi Hóa học lớp 9 Học kì 1 năm 2022

Tải xuống 35 1.7 K 17

Tài liệu Bộ 10 Đề thi Hóa học lớp 9 Học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất tổng hợp từ đề thi môn Hóa học 9 của các trường THCS trên cả nước đã được biên soạn chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi học kì 1 Hóa học lớp 9. Mời các bạn cùng đón xem:

Bộ 40 Đề thi Hóa học lớp 9 Học kì 1 năm 2022 - Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Hóa học lớp 9

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

 

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ và tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ........................

(Cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31,

Cl = 35,5, F = 19, Si = 27, N = 14, S = 32)

Câu 1: Chất nào dưới đây là muối trung hòa ?

A. Ba(OH)2           B. Ca(NO3)2

C. H3PO4              D. CuO

Câu 2: Dung dịch nào làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ ?

A. Dung dịch axit 

B. Dung dịch kiềm         

C. Dung dịch muối

D. Dung dịch cồn

Câu 3: Nung muối canxi cacbonat ở nhiệt độ trên 900oC thu được khí gì ?

A. SO2                  B. CO2

C. O2                    D. SO3

Câu 4: Dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?

A. Na, K, Ba, Ca

B. Fe, Na, Ca, Li

C. Al, Mg, K, Ba  

D. Na, K, Ca, Mg

Câu 5: Cho 2,7g Nhôm vào dung dịch axit clohiđric dư. Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) là:

A. 3,36 lít              B. 2,24 lít

C. 6,72 lít              D. 4,48 lít

Câu 6: Kim loại nào dưới đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc, nguội ?

A. Al

B. Fe                             

C. Mg

D. Cả A và B đều đúng

Câu 7: Nguyên liệu dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp là:

A. FeS và oxi

B. Lưu huỳnh, không khí và nước

C. SO2 và nước

D. FeS và nước

Câu 8: Cho các phản ứng sau:

(1) S + O2  t° SO2

(2) 4FeS2 + 11O2 t° 2Fe2O3 + 8SO2

(3) Na2SO3 + H2SO4  →  Na2SO4 + SO2 + H2O

(4) K2SO3 + 2HCl → 2KCl + SO2 + H2O

(5) Cu + 2H2SO4 đặc t° CuSO4 + SO2 + 2H2O

Có bao nhiêu phản ứng được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp?

A. 3                      B. 2  

C. 4                      D. 5

Câu 9: Cho các phát biểu sau:

(1) Phân amoni nitrat NH4NO3 chứa 21% nitơ

(2) Phân photphat tự nhiên có thành phần chính là Ca3(PO4)2, tan chậm trong đất chua

(3) Các phân bón KCl, K2SO4, Ca(H2PO4)2 và (NH2)2CO đều là phân bón đơn

(4) Cu(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2 đều bị nhiệt phân hủy cho oxit và nước

(5) SO2, SO3, N2O5, P2O5, CO, CO2 là những oxit axit

(6) Các bazơ Mg(OH)2, Fe(OH)2, Ca(OH)2 đều có thể làm quỳ tím hóa xanh

Số phát biểu sai là:

A. 2                      B. 3  

C. 4                      D. 5

Câu 10: Khử 16 g CuO ở nhiệt độ cao, hiệu suất 70% thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?

A. 13,76               B. 8,96

C. 12,8                 D. 14,62

Câu 11: Biết rằng 4,48 lít (đktc) hỗn hợp hai khí CO2 và SO2 có tỷ khối đối với hiđro là 29,5. Dẫn 4,48 lít (đktc) hỗn hợp trên qua dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được bao nhiêu gam kết tủa ?

A. 40,4                 B. 23

C. 21                     D. 42,4

Câu 12: Đặt 2 cốc nhỏ lên 2 đĩa cân, rót dung dịch HCl vào 2 cốc, khối lượng axit ở 2 cốc bằng nhau. Hai đĩa cân ở vị trí thăng bằng. Thêm vào cốc thứ nhất một lá sắt nhỏ, cốc thứ hai một lá nhôm nhỏ. Khối lượng của 2 lá kim loại bằng nhau. Hãy cho biết vị trí của 2 đĩa cân trong trường hợp cả 2 lá kim loại đều tan hết.

  A. 2 đĩa cân ở vị trí thăng bằng

  B. Đĩa cân đặt cốc 2 sẽ ở vị trí thấp hơn so với vị trí của đĩa cân đặt cốc 1

  C. Đĩa cân đặt cốc 1 sẽ ở vị trí thấp hơn so với vị trí của đĩa cân đặt cốc 2

  D. Chưa đủ dữ kiện để xác định

Câu 13: Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:

  A. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2

  B. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH

  C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2

  D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2

Câu 14: Cặp chất nào dưới đây không xảy ra phản ứng

A. Fe và CuCl2         

B. Zn và Al(NO3)3

C. Cu và AgNO3    

D. Fe và AgNO3

Câu 15: Dãy kim loại nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần mức độ hoạt động hóa học

A. K, Al, Fe, Ag   

B. Al, K, Ag, Fe

C. Ag, Fe, Al, K   

D. Fe, Ag, K, Al

Câu 16: Ở một số vùng nông thôn, về mùa đông còn xảy ra hiện tượng có người bị chết ngạt do ngộ độc khí than khi dùng bếp than để sưởi trong nhà. Đó là do

  A. khí CO sinh ra khi than cháy không hoàn toàn.

  B. khí CO2 sinh ra khi than cháy.

  C. do nhiệt độ quá cao

  D. do khí N2 sinh ra khi đốt than.

Câu 17: Muối Fe(NO3)2 có lẫn ít muối AgNO3. Có thể dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch Fe(NO3)2?

A. Zn                    B. Fe

C. Cu                    D. Ag

Câu 18: Để phân biệt 3 gói bột: Fe, Cu và Al có thể dùng các dung dịch

A. NaOH và FeCl2

B. HCl và CuCl2

C. Ca(OH)2 và NaCl

D. HCl và NaOH

Câu 19: Cho 5,4 gam Al vào dung dịch NaOH loãng, dư, sau phản ứng thu được V lít khí H2 (ở đktc)

A. 4,48 lít   

B. 6,72 lít

C. 8,96 lít   

D. 5,04 lít

Câu 20: Pha dung dịch chứa 1g NaOH với dung dịch chứa 1g HCl sau phản ứng thu được dung dịch có môi trường:

 A. Axit                B. Bazơ

C. Trung tính        D. Không xác định

Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 32,5 gam một kim loại M (hoá trị II) bằng dung dịch H2SO4 loãng được 11,2 lít khí hiđro (ở đktc). M là

A. Zn               B. Fe

C. Mg              D. Cu                                         

Câu 22: Cho một lá Fe vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy lá sắt ra, khối lượng dung dịch thay đổi như thế nào?

  A. Tăng so với ban đầu

  B. Giảm so với ban đầu

  C. Không tăng, không giảm so với ban đầu

  D. Tăng gấp đôi so với ban đầu

Câu 23: Nhôm là kim loại

  A. dẫn điện và nhiệt tốt nhất trong số tất cả kim loại.

  B. dẫn điện và nhiệt đều kém

  C. dẫn điện tốt nhưng dẫn nhiệt kèm.

  D. dẫn điện và nhiệt tốt nhưng kém hơn đồng.

Câu 24: Nhận định sơ đồ phản ứng sau:

Al     X  →   Al2(SO4)3    AlCl3

X có thể là:

A. Al2O3               B. Al(OH)3

C. H2SO4              D. Al(NO3)3

Câu 25: Hòa tan 12g hỗn hợp gồm Al, Ag vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Phản ứng kết thúc thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Thành phần % khối lượng của Al, Ag trong hỗn hợp lần lượt là

A. 70% và 30%    

B. 90% và 10%

C. 10% và 90%    

D. 30% và 70%

Câu 26: Phản ứng tạo ra muối sắt(III) sunfat là:

  A. Sắt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng.

  B. Sắt phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng

  C. Sắt phản ứng với dung dịch CuSO4

  D. Sắt phản ứng với dung dịch Al2(SO4)3

Câu 27: Hoà tan hết 12g một kim loại (hoá trị II) bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Kim loại này là:

 A. Zn                   B. Fe

C. Ca                    D. Mg

Câu 28: Cho lá sắt có khối lượng 5,6g vào dung dịch đồng(II) sunfat, sau một thời gian phản ứng nhấc lá sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô và cân lại thấy khối lượng lá sắt là 6,4g. Khối lượng muối tạo thành là:

A. 15,5 gam          B. 16 gam

C. 17,2 gam          D. 15,2 gam

Câu 29: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đó hàm lượng cacbon chiếm:

 A. Trên 2%

B. Từ 0,01 - 2%

C. Từ 2% đến 5%

D. Trên 5%

Câu 30: Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các chất chứa trong các ống nghiệm mất nhãn: HCl, KOH, NaNO3, Na2SO4.

  A. Dùng quì tím và dung dịch CuSO4.

  B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch BaCl2.

  C. Dùng quì tím và dung dịch BaCl2.

  D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch H2SO4.

Bộ 40 Đề thi Hóa học lớp 9 Học kì 1 năm 2022 - Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Hóa học lớp 9

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

 

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................

(Cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31,

Cl = 35,5, F = 19, Si = 27, N = 14, S = 32)

Câu 1: Chất nào dưới đây là muối trung hòa?

A. Ba(OH)2           B. Ca(NO3)2

C. H3PO4              D. CuO

Câu 2: Dung dịch nào làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?

A. Dung dịch axit 

B. Dung dịch kiềm         

C. Dung dịch muối

D. Dung dịch cồn

Câu 3: Có những chất khí sau: CO2; H2; O2; SO2; CO. Khí nào làm đục nước vôi trong?

A. CO2       

B. CO2; CO; H2              

C. CO2; SO2

D. CO2; CO; O2

Câu 4: Dung dịch H2SO4 tác dụng với dãy chất là:

A. Fe, CaO, HCl, BaCl2 

B. Cu, BaO, NaOH, Na2CO3

C. Mg, CuO, HCl, NaCl 

D. Zn, BaO, NaOH, Na2CO3

Câu 5: Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân đạm?

 A. KCl                 B. Ca3(PO4)2

C. K2SO4              D.(NH2)2CO                                      

Câu 6: Muối nào dưới đây không bị nhiệt phân hủy

 A. KMnO4             B. KClO3

C. KNO3               D. KCl

Câu 7: Cho dãy các kim loại sau: Fe, W, Hg, Cu kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất: 

 A. W                    B. Cu

C. Hg                    D. Fe

Câu 8: Dãy nào dưới đây gồm các dung dịch muối tác dụng được với kim loại Mg?

A. ZnCl2, Fe(NO3)2 và CuSO4  

B. CaCl2, NaCl và Cu(NO3)2

C. CaCl2, NaNO3 và FeCl3       

D. Ca(NO3)2, FeCl2 và CuSO4

Câu 9: Dãy nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự giảm dần mức độ hoạt động hóa học

A. K, Ag, Fe, Zn  

B. Ag, Fe, K, Zn

C. K, Zn, Fe, Ag  

D. Ag, Fe, Zn, K

Câu 10: Để phân biệt 3 kim loại Fe, Mg và Al cần dùng

  A. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH

  B. H2O và dung dịch HCl

  C. Dung dịch NaOH và H2O

  D. Dung dịch CuCl2 và H2O

Câu 11: Phản ứng không tạo ra muối Fe(III):

  A. Fe tác dụng với dung dịch HCl

  B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl

  C. Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl

  D. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4

Câu 12: Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2; CO2). Người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa:

A. HCl                  B. Na2SO4

C. NaCl                D. Ca(OH)2

Câu 13: Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm đựng 1ml dung dịch NaOH, thấy xuất hiện

A. chất không tan màu nâu đỏ  

B. chất không tan màu trắng

C. chất tan không màu

D. chất không tan màu xanh lơ

Câu 14: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Đốt dây sắt trong bình khí clo dư

(2) Cho Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội

(3) Cho Fe vào dung dịch HCl loãng, dư

(4) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, dư

(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng

Số thí nghiệm tạo ra muối Fe(II) là:

A. 3                      B. 4

C. 2                      D. 1

Câu 15: Khí lưu huỳnh đioxit SO2 được tạo thành từ cặp chất là

A. K2SO4 và HCl.

B. K2SO4 và NaCl.

C. Na2SO4 và CuCl2

D. Na2SO3 và H2SO4

Câu 16: Dung dịch của chất X có pH > 7 và khi tác dụng với dung dịch kali sunfat tạo ra chất không tan. Chất X là.

 A. BaCl2              B. NaOH

C. Ba(OH)2            D. H2SO4

Câu 17: Nhỏ từ từ dung dịch axit clohiđric vào cốc đựng một mẩu đá vôi cho đến dư axit. Hiện tượng nào sau đây xảy ra?

  A. Sủi bọt khí, đá vôi không tan

  B. Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí.

  C. Không sủi bọt khí, đá vôi không tan

  D. Sủi bọt khí, đá vôi tan dần.

Câu 18: Cặp chất nào dưới đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch.

A. NaNO3 và HCl

B. NaNO3 và BaCl2

C. K2SO4 và BaCl2

D. BaCO3 và NaCl

Câu 19: Cho 3,2g hỗn hợp CuO và  Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là:

A.  0,1 mol            B.  0,15 mol

C.  0,2 mol            D.  0,25 mol

Câu 20: Nếu hàm lượng của sắt là 70% thì đó là oxit nào trong các oxit sau:

A. FeO       

B. Fe2O3               

C. Fe3O4     

D. Không có oxit nào phù hợp

Câu 21: Cho 14,5 g hỗn hợp Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch  H2SO4 loãng thấy thoát ra 6,72 lít H2 ở đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là:

  A. 34,2 g             B. 43,3 g

C. 33,4 g               D. 33,8 g

Câu 22: Oxit bazơ nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm?

  A. CuO               B. ZnO

C. CaO                 D. PbO

Câu 23: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối kết tủa:

A. Na2O và H2SO4

B. Na2SO4 và BaCl2

C. NaOH và H2SO4

D. NaOH  và MgCl2

Câu 24: Kim loại X có những tính chất hoá học sau :

- Phản ứng với oxi khi nung nóng

- Phản ứng với dung dịch AgNO3 giải phóng Ag

- Phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí H2 và muối của kim loại hoá trị II

Kim loại X là:

 A. Cu                   B. Na

C. Al                     D. Fe

Câu 25: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần mức độ hoạt động hoá học

A. Pb, Fe, Ag, Cu

B. Fe, Pb, Ag, Cu

C. Ag, Cu, Pb, Fe 

D. Ag, Cu, Fe, Pb

Câu 26: Để phân biệt được 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO4 có thể dùng dung dịch:

A. BaCl2               B. KNO3

C. NaOH              D. HCl

Câu 27: X là một oxit sắt. Biết 1,6g X tác dụng vừa hết với 30ml dung dịch HCl 2M. X là oxit nào của sắt?

A. FeO       

B. Fe2O3              

C. Fe3O4        

D. Không xác định được

Câu 28: Cho các phát biểu sau:

(1) Phân amoni nitrat NH4NO3 chứa 21% nitơ

(2) Phân photphat tự nhiên có thành phần chính là Ca3(PO4)2, tan chậm trong đất chua

(3) Các phân bón KCl, K2SO4, Ca(H2PO4)2 và (NH2)2CO đều là phân bón đơn

(4) Cu(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2 đều bị nhiệt phân hủy cho oxit và nước

(5) SO2, SO3, N2O5, P2O5, CO, CO2 là những oxit axit

(6) Các bazơ Mg(OH)2, Fe(OH)2, Ca(OH)2 đều có thể làm quỳ tím hóa xanh

Số phát biểu sai là:

A. 2                      B. 3  

C. 4                      D. 5

Câu 29: Biết rằng 4,48 lít (đktc) hỗn hợp hai khí CO2 và SO2 có tỷ khối đối với hiđro là 29,5. Dẫn 4,48 lít (đktc) hỗn hợp trên qua dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được bao nhiêu gam kết tủa ?

A. 40,4                 B. 23

C. 21                     D. 42,4

Câu 30: Công thức cấu tạo của đá vôi là:

A. CaCO3             B. Ca(NO3)2

C. Ca2O                 D. CaO

Bộ 40 Đề thi Hóa học lớp 9 Học kì 1 năm 2022 - Đề 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Hóa học lớp 9

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 3)

 

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ và tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ........................

(Cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31,

Cl = 35,5, F = 19, Si = 27, N = 14, S = 32)

I - TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu 1: Khi thả một cây đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO4 loãng, có hiện tượng sau:

  A. Sủi bọt khí, màu xanh của dung dịch nhạt dần.

  B. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch đậm dần.

  C. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, dung dịch không đổi màu.

  D. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch nhạt dần.

Câu 2: Bazơ nào sau đây không tan trong nước.

A. NaOH               B. KOH  

C. Ca(OH)2           D. Cu(OH)2

Câu 3: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

  A. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

  B. 2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2

  C. 2NaCl + H2SO4 → Na2SO4 + 2HCl

  D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

Câu 4: Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit là:

A. S, C, P.  

B. S, C, Cl2.

C. C, P, Br2.

D. C, Cl2, Br2.

Câu 5: Muối nào sau đây không tan.

A. K2SO3              B. Na2SO3 

C. CuCl2               D. BaSO4

Câu 6: Có các chất đựng riêng biệt trong mỗi ống nghiệm sau đây: Al, Fe, CuO, CO2, FeSO4, H2SO4. Lần lượt cho dung dịch NaOH vào mỗi ống nghiệm trên. Dung dịch NaOH phản ứng với:

A. Al, CO2, FeSO4, H2SO4

B. Fe, CO2, FeSO4, H2SO4

C. Al, Fe, CuO, FeSO4  

D. Al, Fe, CO2, H2SO4

Câu 7: Dãy chất gồm các oxit bazơ là:

A. CuO, NO, MgO, CaO.

B. CuO, CaO, MgO, Na2O.

C. CaO, CO2, K2O, Na2O.

D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7.

Câu 8: Có một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó với:

A. Dung dịch NaOH dư  

B. Dung dịch H2SO4 loãng

C. Dung dịch HCl dư  

D. Dung dịch HNO3 loãng

Câu 9: Cho 5,6 g sắt vào dung dịch đồng sunfat dư. Khối lượng đồng thu được là:

A. 6,4 g                 B. 12,8 g  

C. 64 g                  D. 128 g

Câu 10: Cho 0,1 mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là:

A. 20,4                          B. 1,36 g  

C. 13,6 g                D. 27,2 g

Câu 11: X là nguyên tố phi kim có hoá trị III trong hợp chất với khí hiđro. Biết thành phần phần trăm khối lượng của hiđro trong hợp chất là 17,65%. X là nguyên tố:

A. C                             B. S

C. N                      D. P

Câu 12: Ngâm một lá Zn dư vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M. Khi phản ứng kết thúc khối lượng Ag thu được là:

  A. 6,5 gam                   B. 10,8 gam 

C. 13 gam              D. 21,6 gam

Câu 13: Axit nào sau đây dễ bay hơi.

  A. H2SO3                       B. H2SO4

C. HCl                   D. HNO3

Câu 14: Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?

  A. CO2                          B. SO2   

C. N2                     D. O3

Câu 15: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi?

  A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

  B. BaO + H2O → Ba(OH)2

  C. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2

  D. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl

Câu 16. Kim loại X có những tính chất hóa học sau:

- Phản ứng với oxit khi nung nóng.

- Phản ứng với dung dịch AgNO3.

- Phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí H2 và muối của kim loại hóa trị II. Kim loại X là:

 A. Cu                            B. Fe 

C. Al                     D. Na.

Câu 17: Axit làm quỳ tím hóa

  A. Xanh                        B. đỏ  

C. Hồng                 D. Vàng

Câu 18: Những tính chất vật lí chung của kim loại là:

  A. Tính dẻo, có ánh kim và rất cứng.

  B. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.

  C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim, có khối lượng riêng lớn.

  D. Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, và có ánh kim.

Câu 19: Nguyên liệu sản xuất nhôm là quặng:

  A. Hematit                    B. Manhetit  

C. Bôxit                D. Pirit. 

Câu 20: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất)?

A. Liti (Li)   

B. Na (Natri )           

C. Kali (K)  

D. Rubiđi (Rb)

II - TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: (1 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết dung dịch các chất chứa trong các lọ bị mất nhãn sau: HCl, KOH, NaNO3, Na2SO4.

Câu 2: (2 điểm) Cho hỗn hợp gồm Fe, Mg có khối lượng 8g tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 4,48 lít khí H2 (đktc).

a) Viết phương trình hóa học của Fe và Mg với dung dịch HCl.

b) Tính tỉ lệ theo số mol của Fe và của Mg trong hỗn hợp ban đầu.

Bộ 40 Đề thi Hóa học lớp 9 Học kì 1 năm 2022 - Đề 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Hóa học lớp 9

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 4)

 

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................

(Cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31,

Cl = 35,5, F = 19, Si = 27, N = 14, S = 32)

Câu 1: Oxit axit là:

  A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

  B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

  C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.

  D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

  A. CO2                B. Na2O  

C. SO2                  D. P2O5

Câu 3: Có 3 oxit màu trắng: MgO, Al2O3, Na2O. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử sau:

A. Chỉ dùng quì tím.

B. Chỉ dùng axit

C. Chỉ dùng phenolphtalein

D. Dùng nước

Câu 4: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142 đvC. Công thức hoá học của oxit là:

 A. P2O3.             B. P2O5.  

C. PO2.                   D. P2O4.

Câu 5: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

A. Fe, Cu, Mg.

B. Zn, Fe, Cu.

C. Zn, Fe, Al.

D. Fe, Zn, Ag

Câu 6: Kẽm  tác dụng với dung dịch axit clohiđric  sinh ra:

  A. Dung dịch có màu xanh lam và chất khí màu nâu.

  B. Dung dịch không màu và chất khí có mùi hắc.

  C. Dung dịch có màu vàng nâu và chất khí không màu

  D. Dung dịch không màu và chất khí cháy được trong không khí.

Câu 7: Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 loãng. Ta dùng một kim loại:

 A. Mg                          B. Ba

C. Cu                          D. Zn

Câu 8: Dung dịch axit clohiđric tác dụng với đồng(II) hiđroxit tạo thành dung dịch màu:

A. Vàng đậm.   

B. Đỏ.

C. Xanh lam.  

D. Da cam.

Câu 9: Trung hoà 100 ml dung dịch H2SO4 1M bằng V (ml) dung dịch NaOH 1M. V là

 A. 50 ml              B. 200 ml

C. 300 ml              D. 400 ml

Câu 10: Sục 2,24 lít khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa:

 A. NaHCO3   

B. Na2CO3

C. Na2CO3 và NaOH  

D. NaHCO3 và NaOH

Câu 11: NaOH có tính chất vật lý nào sau đây?

  A. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước

  B. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và    tỏa nhiệt

  C. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt

  D. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt.

Câu 12: Điện phân dung dịch NaCl bão hoà, có màng ngăn giữa hai điện cực, sản phẩm thu được là:

A. NaOH, H2, Cl2  

B. NaCl, NaClO, H2, Cl2

C. NaCl, NaClO, Cl2   

D. NaClO, H2 và Cl2

Câu 13: Trong các loại phân bón hóa học sau, loại nào là phân đạm?

A. KCl    

B. Ca3(PO4)2                

C. K2SO   

D. (NH2)2CO

Câu 14: Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (phản ứng với nhau)?

A. NaOH, MgSO4   

B. KCl, Na2SO4

C. CaCl2, NaNO3  

D. ZnSO4, H2SO4

Câu 15: Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân đạm?

  A. KCl                B. Ca3(PO4)2

C. K2SO4              D. (NH2)2CO

Câu 16: Khối lượng của nguyên tố N có trong 200 g (NH4)2SO4

  A. 42,42 g           B. 21,21 g  

C. 24,56 g             D. 49,12 g

Câu 17: Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là:

A. Nhôm (Al)   

B. Bạc (Ag)            

C. Đồng (Cu)    

D. Sắt (Fe)

Câu 18: Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại:

  A. Ag, Cu.           B. Au, Pt.

C. Au, Al.             D. Ag, Al.

Câu 19: Cho một bản nhôm có khối lượng 70g vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian lấy bản nhôm ra cân có khối lượng 76,9g. Khối lượng đồng bám vào bản nhôm là:

  A. 19,2g              B. 10,6g  

C. 16,2g               D. 9,6g

Câu 20: Cho 10,5g hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dd H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần % theo khối lượng của Cu và Zn lần lượt là:

A. 61,9% và 38,1%  

B. 38,1% và 61,9%

C. 65% và 35%  

D. 35% và 65%

Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 32,5 gam một kim loại M (hoá trị II) bằng dung dịch H2SO4 loãng được 11,2 lít khí hiđro (ở đktc). M là

  A. Zn                  B. Fe

C. Mg                   D. Cu

Câu 22: Nguyên liệu sản xuất nhôm là quặng:

  A. Hematit           B. Manhetit

C. Bôxit                D. Pirit.

Câu 23: Cho 10,8 g một kim loại M (hóa trị III) phản ứng với khí clo tạo thành 53,4g muối. Kim loại M là:

A. Na                  B. Fe

C. Al                     D. Mg.

Câu 24: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm lượng cacbon chiếm:

A. Từ 2% đến 6%

B. Dưới 2%

C. Từ 2% đến 5%

D. Trên 6%

Câu 25: Một tấn quặng manhetit chứa 81,2% Fe3O4. Khối lượng Fe có trong quặng là:

A. 858 kg    

B. 885 kg

C. 588 kg   

D. 724 kg

Câu 26: Clo hoá 33,6g một kim loại A ở nhiệt độ cao thu được 97,5g muối ACl3. A là kim loại:

A. Al                   B. Cr  

C. Au                   D. Fe

Câu 27: Kim loại nào dưới đây tan được trong dung dịch kiềm:

A. Mg                 B. Al

C. Fe                     D. Ag

Câu 28: Dịch vị dạ dày thường có pH trong khoảng 2,0 – 3,0. Những người bị bệnh viêm loát dạ dày, tá tràng thì lượng axit HCl tiết ra quá nhiều do đó dịch vị dạ dày có pH < 2. Để chữa bệnh này, người bệnh phải uống thuốc muối trước bữa ăn. Thuốc muối là chất nào dưới đây?

A. NaHCO3  

B. Na2CO3             

C. NH4HCO3  

D. (NH4)2CO3

Câu 29: Cho 3,9g K tác dụng với 101,8 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:

A. 3,5%              B. 5,3%  

C. 6,3%                D. 3,6%

Câu 30: Cho phản ứng:  BaCO3  +  2X   H2O  + Y  + CO2

X và Y lần lượt là:

  A. H2SO4  và BaSO4                         B. HCl và BaCl2                                

  C. H3PO4 và Ba3(PO4)2                     D. H2SO4 và BaCl2

 

Bộ 40 Đề thi Hóa học lớp 9 Học kì 1 năm 2022 - Đề 5

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Hóa học lớp 9

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 5)

 

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................

(Cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31,

Cl = 35,5, F = 19, Si = 27, N = 14, S = 32)

I – TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)

Câu 1: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?

A. CO2                B. O2   

C. N2                    D. H2

Câu 2: Cho 7,2 gam một loại oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí hiđro cho 5,6 gam sắt. Công thức oxit sắt là:

  A. FeO.              B. Fe2O3.

C. Fe3O.              D. FeO2.

Câu 3: Để tách riêng Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp BaO và Fe2O3 ta dùng:

A. Nước.    

B. Giấy quì tím.    

C. Dung dịch HCl.

D. dung dịch NaOH.

Câu 4: Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxicacbonat bởi nhiệt là:

A. CaO và CO  

B. CaO và CO2           

C. CaO và SO2

D. CaO và P2O5

Câu 5: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2 , CO , SO2  lội qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ra là:

A. CO   

B. CO2                        

C. SO2   

D. CO2 và SO2

Câu 6: Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7?

A. CO2  

B. SO2                            

C. CaO  

D. P2O5

Câu 7: Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch HCl là:

A. Al,  Fe,  Pb.  

B. Al2O3,  Fe2O3,  Na2O.       

C. Al(OH)3,  Fe(OH)3,  Cu(OH)2.

D. BaCl2,  Na2SO4,  CuSO4.

Câu 8: Chất phản ứng được với dung dịch HCl tạo ra một chất khí có mùi hắc, nặng hơn không khí và làm đục nước vôi trong:

A. Zn                  B. Na2SO3

C. FeS                  D. Na2CO3

Câu 9: Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là:

  A. Sủi bọt khí, đường không tan.               

  B. Màu trắng của đường mất dần, không sủi bọt.           

  C. Màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra.

  D. Màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra.

Câu 10: Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit:

 A. CO2; SO2; P2O5; Fe2O

B. Fe2O3; SO2; SO3; MgO

C. P2O5; CO2; Al2O3; SO3  

D. P2O5; CO2; CuO; SO3

Câu 11: Trung hoà hoàn toàn 200ml dung dịch KOH 0,5M bằng 200g dung dịch HCl a%. Nồng độ phần trăm của dung dịch (a%) là: 

A. 1,825%          B. 3,650%  

C. 18,25%            D. 36,50%

Câu 12: Để phân biệt hai dung dịch NaOH và Ba(OH)2 đựng trong hai lọ mất nhãn ta dùng thuốc thử:

A. Quỳ tím          B. HCl

C. NaCl                D. H2SO4

Câu 13: Những cặp nào sau đây có phản ứng xảy ra:

1. Zn + HCl →

2. Cu + HCl →

3. Cu + ZnSO4

4. Fe + CuSO

A. 1; 2                 B. 3; 4

C. 1; 4                  D. 2; 3

Câu 14: Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong:

A. Nước biển.   

B. Nước mưa.

C. Nước sông.

D. Nước giếng.

Câu 15: Cho 0,1 mol Ba(OH)2 vào dung dịch NH4NO3 dư thì thể tích thoát ra ở đktc là:

A. 2,24  lít           B. 4,48  lít

C. 22,4  lít             D. 44,8  lít                           

Câu 16: Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là:

  A. Nhôm (Al)      B. Bạc (Ag)

C. Đồng (Cu)        D. Sắt (Fe)

Câu 17: Kim loại vừa tác dụng với dd HCl vừa tác dụng được với dung dịch KOH:

  A. Fe, Al             B. Ag, Zn

C. Al, Cu              D. Al, Zn

Câu 18: Cho vào dung dịch HCl một cây đinh sắt, sau một thời gian thu được 11,2 lít khí hiđro (đktc). Khối lượng sắt đã phản ứng là:

  A. 28 gam            B. 12,5 gam

C. 8 gam               D. 36 gam

Câu 19: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần:

A. Na, Mg, Zn   

B. Al, Zn, Na

C. Mg, Al, Na    

D. Pb, Al, Mg                        

Câu 20: Thành phần chính của đất sét là Al2O3.2SiO2.2H2O. Phần trăm khối lượng của nhôm trong hợp chất trên là:

A.  20,93 %           B.  10,46 %  

C.  24,32 %           D.  39,53 %.

II - TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: (2 điểm)

Viết phương trình hóa học biểu diễn các chuyển đổi sau đây:

Fe (1) FeCl3 (2) Fe(OH)3  (3) Fe2O3 (4) Fe2(SO4)3

Câu 2: (3 điểm) 

Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam magie vào dung dịch axit clohidric 10%, sau phản ứng thu được dung dịch A và khí B. 

a) Viết phương trình phản ứng xảy ra?

b) Tính thể tích khí B thoát ra (đktc) 

c) Tính khối lượng dung dịch Axit clohidric 10% đã dùng? 

d) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch A tạo thành sau phản ứng? 

Bộ 40 Đề thi Hóa học lớp 9 Học kì 1 năm 2022 - Đề 6

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Hóa học lớp 9

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 6)

 

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ và tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ........................

(Cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31,

Cl = 35,5, F = 19, Si = 27, N = 14, S = 32)

I - TRẮC NGHIỆM (7 Điểm)

Câu 1: Oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là:

A. CO2                       B. P2O5

C. Na2O                      D. MgO

Câu 2: Dãy oxit tác dụng với dung dịch NaOH:

  A. CuO, Fe2O3, SO2, CO2.

  B. CaO, CuO, CO, N2O5.

  C. CO2, SO2, P2O5, SO3.

  D. SO2, MgO, CuO, Ag2O.

Câu 3: Công thức hoá học của sắt oxit, biết Fe(III) là:

 A. Fe2O3.             B. Fe3O4.

C. FeO.                 D. Fe3O2.

Câu 4: Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:

A. CaCO3 và HCl   

B. Na2SO3 và H2SO4       

C. CuCl2 và KOH  

D. K2CO3 và HNO3

Câu 5: CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo thành:

  A. Dung dịch không màu.      

  B. Dung dịch có màu lục nhạt.

  C. Dung dịch có màu xanh lam.

  D. Dung dịch có màu vàng nâu.

Câu 6: Cho 21 gam MgCO3  tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M.

Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:

 A. 2,5 lít              B. 0,25 lít 

C. 3,5 lít                    D. 1,5 lít

Câu 7: Hoà tan 23,5 g kali oxit vào nước được 0,5 lít dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là:

A. 0,25M.          B. 0,5M

C. 1M.               D. 2M.

Câu 8: Cho một mẫu giấy quỳ tím vào dung dịch NaOH. Thêm từ từ dung dịch HCl vào cho đến dư ta thấy màu giấy quì:

  A. Màu đỏ không thay đổi                             

  B. Màu đỏ chuyển dần sang xanh.  

  C. Màu xanh không thay đổi                             

  D. Màu xanh chuyển dần sang đỏ.

Câu 9: Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch (không tác dụng được với nhau) là:

A. NaOH, KNO3  

B. Ca(OH)2, HCl

C. Ca(OH)2, Na2CO3  

D. NaOH, MgCl2

Câu 10: NaOH rắn có khả năng hút nước rất mạnh nên có thể dùng làm khô một số chất. NaOH làm khô khí ẩm nào sau đây?

A. H2S                         B. H2

C. CO2                             D. SO2

Câu 11: MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl sinh ra:

  A. Chất khí cháy được trong không khí                     

  B. Chất khí làm vẫn đục nước vôi trong.       

  C. Chất khí duy trì sự cháy và sự sống.

  D. Chất khí không tan trong nước.

Câu 12: Dung dịch tác dụng được với Mg(NO3)2

A. AgNO3          B. HCl

C. KOH                D. KCl

Câu 13: Để làm sạch dung dịch ZnSO4 có lẫn CuSO4 ta dùng kim loại

A. Al                  B. Cu

 C. Fe                    D. Zn

Câu 14: Để có được dung dịch NaCl 32%, thì khối lượng NaCl cần lấy hoà tan vào 200 gam nước là:

A. 90g                B. 94,12g

C. 100g                D. 141,18g

Câu 15: Để nhận biết 2 loại phân bón hoá học là: NH4NO3 và NH4Cl. Ta dùng dung dịch:

A. NaOH            B. Ba(OH)2  

C. AgNO3             D. BaCl2                                                  

Câu 16: Trong các kim loại sau đây, kim loại dẻo nhất là:

A. Đồng (Cu)

B. Nhôm (Al)         

C. Bạc (Ag)   

D. Vàng (Au)

Câu 17: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít khí hiđro (ở đktc). Phần trăm của nhôm trong hỗn hợp là :

A. 81 %               B. 54 %  

C. 27 %                D. 40 %                               

Câu 18: Người ta có thể dát mỏng được  nhôm thành thìa, xoong, chậu, giấy gói bánh kẹo  là do nhôm có tính

A. dẻo                 B. dẫn điện  

C. dẫn nhiệt          D. ánh kim

Câu 19: Có chất rắn màu đỏ bám trên dây nhôm khi nhúng dây nhôm vào dung dịch       

A. AgNO3           B. CuCl2  

C. Axit HCl           D. Fe2(SO4)3

Câu 20: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đó hàm lượng cacbon chiếm:

 A. Trên 2%

B. Dưới 2%

C. Từ 2% đến 5%

D. Trên 5%

II - TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Viết phương trình hóa học hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có)

Al (1)  Al2O3 (2)  Al2(SO4)3 (3) Al(OH)3  (4)  AlCl3.      

Câu 2: (2 điểm) Hòa tan 13,9 g hỗn hợp hai kim loại nhôm và sắt trong 200 ml dung dịch HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu được hỗn hợp muối và 7,84 lít khí H2 (đktc).

a) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp

b) Tính nồng độ mol của dung dịch HCl phản ứng.

c) Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan?

Bộ 40 Đề thi Hóa học lớp 9 Học kì 1 năm 2022 - Đề 7

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Hóa học lớp 9

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 7)

 

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ và tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ........................

(Cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31,

Cl = 35,5, F = 19, Si = 27, N = 14, S = 32)

Câu 1: Dung dịch H2SO4 tác dụng với dãy chất là

A. Fe, CaO, HCl.

B. Cu, BaO, NaOH.

C. Mg, CuO, HCl.  

D. Zn, BaO, NaOH.

Câu 2: Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4. Người ta dùng thuốc thử là

A. Quỳ tím.

B. Zn.

C. dung dịch NaOH.  

D. dung dịch BaCl2.

Câu 3: Chất gây ô nhiễm và mưa axit là

A. Khí O2.           B. Khí SO2.  

C. Khí N2.             D. Khí H2.

Câu 4: Chất tác dụng được với HCl và CO2:

A. Sắt                 B. Nhôm

C. Kẽm                 D. Dung dịch NaOH.

Câu 5: Phương pháp được dùng để sản xuất khí sunfurơ trong công nghiệp.

  A. Phân hủy canxi sunfat ở nhiệt độ cao.

  B. Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi.

  C. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng.

  D. Cho muối natrisunfit tác dụng với axit clohiđric.

Câu 6: Dùng Canxi oxit để làm khô khí:

A. Khí CO2          B. Khí SO2  

C. Khí HCl           D. CO

Câu 7: Dung dịch axit mạnh không có tính chất là

  A. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.

  B. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước.

  C. Tác dụng với nhiều kim loại giải phóng khí hiđrô.

  D. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.

Câu 8: Hòa tan 23,5 gam K2O vào nước. Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl để trung hòa dung dịch trên. Tính nồng độ mol HCl cần dùng.

A. 1,5M              B. 2,0M

C. 2,5M                D. 3,0M

Câu 9: Khí lưu huỳnh đioxit SO2 được tạo thành từ cặp chất là

A. K2SO4 và HCl.

B. K2SO4 và NaCl.

C. Na2SO4 và CuCl2

D. Na2SO3 và H2SO4

Câu 10: Dung dịch của chất X có pH > 7 và khi tác dụng với dung dịch kali sunfat tạo ra chất không tan. Chất X là.

  A. BaCl2             B. NaOH

C. Ba(OH)2           D. H2SO4

Câu 11: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh; nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 cho tới dư, vào dung dịch có màu xanh trên thì

  A. màu xanh vẫn không thay đổi.

  B. màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.

  C. màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn, rồi chuyển sanh màu đỏ

  D. màu xanh đậm thêm dần.

Câu 12: Để phân biệt 3 gói bột: Fe, Cu và Al có thể dùng các dung dịch 

A. NaOH và FeCl2

B. HCl và CuCl2 

C. Ca(OH)2 và NaCl

D. HCl và NaOH

Câu 13: Có những chất khí sau: CO2; H2; O2; SO2; CO. Khi nào làm đục nước vôi trong.

A. CO2    

B. CO2; CO; H2

C. CO2; SO2     

D. CO2; CO; O2

Câu 14: CaO phản ứng được với tất cả các chất trong dãy

A. NaOH; CaO; H2O  

B. CaO; K2SO4; Ca(OH)2

C. H2O; Na2O; BaCl2  

D. CO2; H2O; HCl

Câu 15: Khí CO tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Fe2O3, CuO, O2, PbO

B. CuO, CaO, C, O2

C. Al2O3, C, O2, PbO   

D. Fe2O3, Al2O3, CaO, O2

Câu 16: Đốt cháy 48 gam lưu huỳnh với khí oxi, sau phản ứng thu được 96 gam khí sunfurơ. Khối lượng của oxi tác dụng là:

A. 40g                 B. 44g  

C. 48g                  D. 52g

Câu 17: Để hòa tan hoàn toàn 1,3 g kẽm thì cần 14,7g dung dịch H2SO4 20%. Khi phản ứng kết thúc khối lượng hiđro thu được là:

A. 0,03g              B. 0,04g  

C. 0,05g               D. 0,06g

Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là:

A. Mg                  B. Ca

C. Be                    D. Ba

Câu 19: Phản ứng giữa các chất nào sau đây không tạo ra muối sắt(II)?

  A. Fe với dung dịch HCl                  

  B. Fe với dung dịch HgCl2

  C. FeO với dung dịch H2SO4 loãng 

  D. Fe với Cl2 

Câu 20: Khối lượng Fe có thể điều chế được 200 tấn quặng hematit chứa 60% Fe2O3 là 

A. 42 tấn             B. 64 tấn

C. 80 tấn               D. 78,13 tấn 

Câu 21: Đinh sắt không bị ăn mòn trong trường hợp nào sau đây?

  A. Để đinh sắt trong không khí khô.

  B. Ngâm đinh sắt trong ống nghiệm đựng nước có hòa tan khí oxi.

  C. Ngâm đinh sắt trong ống nghiệm đựng nước muối

  D. Ngâm đinh sắt trong ống nghiệm đựng nước có nhỏ vài giọt axit HCl

Câu 22: Để sản xuất gang trong công nghiệp, cần có các nguyên liệu:

  A. Quặng pirit sắt (FeS2), than cốc, không khí và chất phụ gia

  B. Sắt phế thải, than cốc, không khí và chất phụ gia.

  C. Sắt phế thải, không khí và chất phụ gia

  D. Quặng sắt hemantit (Fe2O3) hoặc manhetit (Fe3O4), tha cốc, không khí và chất phụ gia

Câu 23: Muối Fe(NO3)2 có lẫn ít muối AgNO3. Có thể dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch Fe(NO3)2?

  A. Zn                  B. Fe 

 C. Cu                    D. Ag

Câu 24: Cho 5,4 gam hỗn hợp 2 kim loại Fe và Zn tác dụng hoàn toàn với 90 ml dung dịch HCl 2M. Khối lượng muối thu được là

A. 11,79 gam

B. 11,5 gam         

C. 15,71 gam    

D. 17,19 gam

Câu 25: Cho 5,4 gam Al vào dung dịch NaOH loãng, dư, sau phản ứng thu được V lít khí H2 (ở đktc)

 A. 4,48 lít            B. 6,72 lít

C. 8,96 lít             D. 5,04 lít

Câu 26: Các đồ vật bằng nhôm bền trong không khí và nước là do:

  A. Có một lớp Al(OH)3 bên ngoài bảo vệ

  B. Có một lớp Al2O3 bên ngoài bảo vệ

  C. Nhôm không tan trong nước

  D. Nhôm bền, không bị oxi hóa

Câu 27: Kim loại X có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng làm dây tóc bóng đèn. Kim loại X là:

A. Vonfram                  B. Sắt

C. Thủy ngân                 D. Vàng

Câu 28: Dãy nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự giảm dần mức độ hoạt động hóa học

A. K, Ag, Fe, Zn

B. Ag, Fe, K, Zn

C. K, Zn, Fe, Ag       

D. Ag, Fe, Zn, K

Câu 29. Trong số các kim loại X, Y, Z, T thì chỉ có:

X và Y đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học kim loại

X và T đẩy được Z ra khỏi dung dịch muối tương ứng.

Dãy sắp xếp các kim loại theo chiều giảm dần mức độ hoạt động hóa học là

A. X, Y, Z, T  

B. X, Y, T, Z

C. Z, T, X, Y  

D. Y, X, T, Z

Câu 30. Khi cho kim loại Mg (dư) vào dung dịch gồm 2 muối Cu(NO3)2 và AgNO3, sản phẩm thu được gồm

A. hai kim loại và một muối

B. ba kim loại và một muối

C. ba kim loại và hai muối  

D. hai kim loại và 2 muối

Bộ 40 Đề thi Hóa học lớp 9 Học kì 1 năm 2022 - Đề 8

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Hóa học lớp 9

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 8)

 

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ và tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ........................

(Cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31,

Cl = 35,5, F = 19, Si = 27, N = 14, S = 32)

Câu 1: Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong:

A. Nước giếng.           B. Nước mưa.

C. Nước sông.          D. Nước biển.

Câu 2: Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải:

A. Rót nhanh axit đặc vào nước.

B. Rót từ từ axit đặc vào nước.

C. Rót từ từ nước vào axit đặc.

D. Rót nước vào axit đặc.

Câu 3: Trong các oxit sau: SO2; CuO; P2O5; N2O5, oxit bazơ là:

 A. SO2                        B. P2O5  

C. CuO                    D. N2O5

Câu 4: Trong các chất sau đây chất nào chứa hàm lượng sắt nhiều nhất?

A. FeO                       B. FeS2

C. Fe2O3                   D. Fe3O4

Câu 5: Có ba lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: NaOH, Ba(OH)2, NaCl. Thuốc thử để nhận biết cả ba chất là:

A. Quỳ tím và dung dịch HCl  

B. Phenolphtalein và dung dịch BaCl2

C. Quỳ tím và dung dịch K2CO3

D. Quỳ tím và dung dịch NaCl

Câu 6: Cho 8,1g một kim loại (hoá trị III) tác dụng với khí clo có dư thu được 40,05g muối. Xác định kim loại đem phản ứng:

A. Au                         B. Cr

C. Al                        D. Fe

Câu 7: Trong các kim loại sau đây, kim loại có độ cứng lớn nhất là:

A. Crom (Cr)              B. Nhôm (Al)

C. Sắt (Fe)                D. Natri (Na)

Câu 8: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

  A. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

  B. 2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2

  C. 2NaCl + H2SO4 → Na2SO4 + 2HCl

  D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

Câu 9: Trong các loại phân bón sau, loại phân bón nào có lượng đạm cao nhất?

A. NH4Cl                    B. NH4NO3  

C. (NH4)2SO4           D. (NH2)2CO

Câu 10: Đun nóng 6,.4 g lưu huỳnh và 1,3 g kẽm. Sau phản ứng thu được các chất với khối lượng là:

A. 2,17g Zn và 0,89 g S  

B. 5,76 g S và 1,94 g ZnS

C. 2,12 g ZnS       

D. 7,7 g ZnS

Câu 11: Chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là:

A. MgO                      B. CaO 

C. SO2                      D. K2O

Câu 12:  Dung dịch có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH sau:

A. pH = 8                    B. pH = 12

C. pH = 10                   D. pH = 14

Câu 13: Khi thả một cây đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO4 loãng, có hiện tượng sau:

  A. Sủi bọt khí, màu xanh của dung dịch nhạt dần.

  B. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch đậm dần.

  C. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, dung dịch không đổi màu.

  D. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch nhạt dần

Câu 14: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần:

A. K, Al, Mg, Cu, Fe   

B. Cu, Fe, Mg, Al, K      

C. Cu, Fe, Al, Mg, K  

D. K, Cu, Al, Mg, Fe                 

Câu 15: Ngâm lá sắt có khối lượng 56 gam vào dung dịch AgNO3 , sau một thời gian lấy lá sắt ra rửa nhẹ cân được 57,6 gam. Vậy khối lượng Ag sinh ra là

A. 10,8  g            B. 21,6  g

C. 1,08  g              D. 2,16  g                               

Câu 16: Nhôm bền trong không khí là do

  A. nhôm nhẹ, có nhiệt độ nóng chảy cao

  B. nhôm không tác dụng với nước.

  C. nhôm không tác dụng với oxi.

  D. có lớp nhôm oxit mỏng bảo vệ.

Câu 17: Cho 14,5 g hỗn hợp Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thấy thoát ra 6,72 lít H2 ở đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là:

A. 34,2 g                       B. 43,3 g

C. 33,4 g               D. 33,8 g

Câu 18: Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các chất chứa trong các ống nghiệm mất nhãn: HCl, KOH, NaNO3, Na2SO4.

  A. Dùng quì tím và dung dịch CuSO4.

  B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch BaCl2.

  C. Dùng quì tím và dung dịch BaCl2.

  D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch H2SO4.

Câu 19: Cặp chất nào dưới đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch.

A. NaNO3 và HCl  

B. NaNO3 và BaCl2

C. K2SO4 và BaCl2  

D. BaCO3 và NaCl

Câu 20: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S, …trong đó hàm lượng cacbon chiếm:

A.  Từ 2% đến 5% 

B.  Từ 2% đến 6% 

C.  Trên 6%   

D.  Dưới 2%      

II - TỰ LUẬN: (3 điểm)

Câu 1: (1,0 điểm)

Sau một lần đi tham quan nhà máy, khi về lớp làm bài tập tường trình thầy giáo có đặt ra một câu hỏi thực tế: “Khí SO2 và CO2 do nhà máy thải ra gây ô nhiễm không khí rất nặng. Vậy em hãy nêu lên cách để loại bỏ bớt lượng khí trên trước khi thải ra môi trường”. Bạn Ân cảm thấy rất khó và không biết cách trả lời em hãy hỗ trợ bạn ấy để giải quyết câu hỏi này.

Câu 2: (2 điểm) Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch H2SO4­ loãng, dư thu được 4,48 lít khí (đktc) và thấy còn 8,8 gam chất rắn không tan. Lấy phần chất rắn không tan ra thu được 250 ml dung dịch Y.

a) Xác định phần trăm về khối lượng các chất trong X.

b) Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với BaCl2 thu được 69,9 gam kết tủa. Tính nồng độ mol các chất trong Y.

c) Nếu cho 12 gam X vào 300 ml dung dịch AgNO3 0,8M. Sau một thời gian thu được 28 gam chất rắn Z. Tính khối lượng của Ag có trong Z?

Bộ 40 Đề thi Hóa học lớp 9 Học kì 1 năm 2022 - Đề 9

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Hóa học lớp 9

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 9)

 

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ và tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ........................

(Cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31,

Cl = 35,5, F = 19, Si = 27, N = 14, S = 32)

Câu 1: Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ, đó là kim loại:

A. Na                          B. Zn

C. Al                        D. K

Câu 2: Dãy kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành Cu kim loại:

A. Al, Zn, Fe               B. Zn, Pb, Au

C. Mg, Fe, Ag           D. Na, Mg, Al

Câu 3: Để điều chế dung dịch Ba(OH)2, người ta cho:

  A. BaO tác dụng với dung dịch HCl            

  B. BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2CO3

  C. BaO tác dụng với dung dịch H2O           

  D. Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch Na2SO4

Câu 4: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần?

A. Cu, Ag, Fe, Al, Mg, K

B. K, Mg, Al, Fe, Cu, Ag.

C. Ag, Cu, Fe, Al, Mg, K

D. K, Mg, Al, Cu, Ag, Fe.

Câu 5: Khí CO được dùng làm chất đốt trong công nghiệp bị lẫn các tạp chất là các khí CO2, SO2, Cl2, HCl. Để làm sạch khí CO người ta dùng.....

A. dung dịch Ca(OH)2 dư.

B. dung dịch NaCl dư.

C. dung dịch HCl dư.  

D. nước dư.

Câu 6: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3, lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn A. Chất rắn A là: 

A. Fe(OH)2          B. Fe2O3

C. FeO                       D. Fe3O4

Câu 7: Các chất nào sau đây là bazơ:

  A. NaOH; BaO; KOH; Ca(OH)2                                                                                                           

   B. KOH, Cu(OH)2; Ca(OH)2

  C. Ba(OH)2; MgCl2; Al(OH)3                                               

  D. HCl; H2SO4, HNO3

Câu 8: Để nhận biết các chất rắn: Na2SO4; Ba(OH)2; NaOH cần ít nhất mấy hoá chất:

A. 1                                 B. 2  

C. 3                          D. 4

Câu 9: Có những khí sau: CO2, H2, O2, SO2. Khí nào làm đục nước vôi trong:

A. CO2, O2    

B. CO2, H2, SO2

C. CO2, SO2        

D. CO2, O2, H2

Câu 10: Cho 1,84 hỗn hợp 2 muối ACO3 và BCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,672 lít CO2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là:

A. 1,17g              B. 3,17g

C. 2,17g               D. 4,17g

Câu 11: Cho 4,2 g hỗn hợp 2 kim loại Mg và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl được 2,24 lít H2 ở đktc. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:

A. 9,75g              B. 9,5g

C. 6,75g               D.  1,30g

Câu 12: Để trung hoà 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa HCl 0,3M và H2SO4 0,1M cần dùng V lít dung dịch Ba(OH)2 0,2M. V có giá trị là:

A. 400 ml            B. 500 ml

C. 300 ml              D. 250 ml

Câu 13: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong số tất cả các kim loại?

A. Vàng              B. Bạc

C. Đồng                D. Nhôm

Câu 14: Có 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4 có cùng nồng độ mol. Chỉ dùng thêm một chất nào cho dưới đây để nhận biết?

A. Quỳ tím

B. Phenolphtalein

C. Dung dịch AgNO3

D. Dung dịch BaCl2

Câu 15: Trộn hai dung dịch nào sau đây sẽ có kết tủa xuất hiện?

  A. Dung dịch BaCl2 và dung dịch AgNO3

  B. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch AlCl3

  C. Dung dịch NaCl và dung dịch KNO3

  D. Dung dịch ZnSO4 và dung dịch CuCl2

Câu 16: Phân đạm có phần trăm nitơ cao nhất là:

A. Amoni nitrat (NH4NO3)

B. Anomi sunfat ((NH4)2SO4)

C. Ure (CO(NH2)2)

D. Kali nitrat (KNO3)

Câu 17: Cho 23g Na tác dụng với 100g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:

A. 32,8%            B. 23,8%

C. 30,8%              D. 29,8%

Câu 18: Nung một mẫu thép có khối lượng 10g trong khí O2 dư thấy sinh ra 0,1568 lít CO2 ở đktc. Phần trăm cacbon trong mẫu thép là:

A. 0,64%            B. 0,74%

C. 0,84 %             D.  0,48 %

Câu 19: Sau một ngày lao động người ta phải làm vệ sinh các thiết bị, máy móc, dụng cụ lao động bằng kim loại. Việc làm này có mục đích chính là gì?

  A. Để kim loại sáng bóng đẹp mắt.

  B. Để không gây ô nhiễm môi trường

  C. Để không làm bẩn quần áo khi lao động

  D. Để kim loại đỡ ăn mòn

Câu 20: Cho phát biểu đúng về hiđro clorua ở điều kiện thường:

  A. Là chất khí tan nhiều trong nước

  B. Là chất khí không tan trong nước

  C. Là chất lỏng tan nhiều trong nước

  D. Là chất lỏng không tan trong nước

II – TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)

Câu 1 (1 điểm): Nêu hiện t­ượng xảy ra trong các trư­ờng hợp sau:

a) Cho đinh sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat.

b) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4 loãng.

c) Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NaOH sau đó thêm dung dịch axit HCl dư­.

Câu 2 (1 điểm): Viết các phương trình hoá học thực hiện những chuyển đổi hoá học sau:

Cu (1) CuO (2) CuSO4 (3) CuCl2 (4) Cu(NO3)2 (5) Cu(OH)2

Câu 3 (1 điểm): Biết 2,24 lít khí cacbonic (đktc) tác dụng hết với 200 ml dung dịch Ba(OH)2, sản phẩm thu được là muối trung hòa và nước.

a) Viết phương trình xảy ra.

b) Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 cần dùng.

c) Tính khối lượng kết tủa thu được.

Bộ 40 Đề thi Hóa học lớp 9 Học kì 1 năm 2022 - Đề 10

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Hóa học lớp 9

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 10)

 

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ và tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ........................

(Cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31,

Cl = 35,5, F = 19, Si = 27, N = 14, S = 32)

Câu 1: Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các lọ dung dịch không dán nhãn, không màu: NaCl, Ba(OH)2 H2SO4.

A. Dung dịch NaOH  

B. Quỳ tím              

C. Dung dịch BaCl2  

D. Phenolphtalein

Câu 2: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit H2SO4 loãng

A. CO2                           B. HCl

C. Zn                          D. Cu

Câu 3: Cặp kim loại nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?

A. Na; Fe.                 B. Mg; K.  

C. K; Na.                   D. Al; Cu.

Câu 4: Cặp chất nào dưới đây có thể tác dụng được với dung dịch NaOH ?

A. CaO, MgO.    

B. KOH, Ba(OH)2.       

C. Fe2O3, CO.

D. CO2, SO2.

Câu 5: Chất có thể tác dụng với nước cho 1 dung dịch làm quỳ tím chuyển màu thành đỏ

A. MgO                         B. CO

C. CaO                       D. SO3 

Câu 6: Phương pháp điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm là

  A. điện phân nóng chảy muối ăn có màng ngăn xốp.

  B. cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.

  C. điện phân nóng chảy muối ăn.

  D. điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn xốp.

Câu 7: Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4

A. Fe                             B. Zn

C. Mg                         D. Cu 

Câu 8: Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây

A. K2SO4 + HCl 

B. Na2SO4 + CuCl2              

C. K2SO3 + HCl  

D. Na2SO4 + NaCl

Câu 9: Dãy gồm các chất là oxit bazơ:

A. CO, Fe2O3, Mn2O7

B. SiO2, Fe2O3, CO 

C. ZnO, Mn2O7, Al2O3  

D. CaO, CuO, MgO

Câu 10: Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau để chỉ tạo thành muối và nước?

A. Natri cacbonat và axit clohiđric

B. Natri cacbonat và canxi clorua   

C. Kẽm với axit clohiđric

D. Natri hiđroxit và axit clohiđric

Câu 11: Cho bột đồng qua dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng. Chất khí sinh ra là:

A. SO2                      B. CO2  

C. SO3                      D. H2

Câu 12: Hòa tan 0,25 mol NaCl vào nước, thu được 2 lít dung dịch NaCl. Vậy nồng độ mol của dung dịch trên là

A. 0,125 M                   B. 0,25 M

C. 1,25 M                 D. 0,5 M

Câu 13: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đến khi kết tủa không tạo thêm được nữa thì dừng. Lọc lấy kết tủa đem nung thì chất rắn thu được là:

A. CuO                           B. CuO2  

C. Cu                       D. Cu2

Câu 14: Dãy gồm các chất phản ứng với nước ở điều kiện thường là

 A. SO2, CuO, K2

B. Fe3O4, CuO, SiO2        

C. SO2, NaOH, Zn.  

D. CO2, K2O, Na, K

Câu 15: Dãy gồm các chất đều là oxit axit

A. SiO2, CuO, P2O5  

B. Al2O3, NO,SiO2   

C. P2O5, N2O5, SO2  

D. Mn2O7,NO, N2O5

Câu 16: Hòa tan oxit A vào nước thu đựơc dung dịch có pH > 7.

A có thể là oxit nào?

A. P2O5.                    B. SO2.

C. CaO.                   D. CO2.

Câu 17: Cho 0,1 mol dung dịch NaCl tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3 thu được kết tủa trắng AgCl. Khối lượng kết tủa là

  A. 14,35g.                 B. 15,35g.

C. 16,35g.               D. 17g.

Câu 18: Cho 2,4 g kim loại Mg phản ứng hết với H2SO4. Vậy số mol của kim loại Mg là

  A. 1 mol                     B. 0,01 mol

C. 0,2 mol                D. 0,1 mol

Câu 19: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là

A. CaO, Al2O3, Na2SO3, H2SO3  

B. NaOH, Al, CuSO4, CuO   

C. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe

D. NaOH, Al, CaCO3, Al2O3 

Câu 20: Axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí H2:

A. H2SO4 đặc, HCl 

B. HCl, H2SO4(l)  

C.HNO3(l), H2SO4(l)

D.HNO3đặc, H2SO4đặc 

II – Tự luận (3 điểm)

Câu 1: (1 điểm) Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau:

a) HNO3 + KOH                       

b) NaOH + FeCl

c) H2SO4  + BaCl2                      

d) Fe + CuSO

Câu 2: (1 điểm) Chỉ dùng thêm quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch riêng biệt đựng trong 4 lọ mất nhãn sau: H2SO4, KNO3, Ba(OH)2, K2SO4. Viết phương trình phản ứng xảy ra.

Câu 3: (1 điểm) Cho hỗn hợp A gồm Mg và MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư. Dẫn khí thu được qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 10g kết tủa và 2,8 lít khí không màu ở đktc.

a) Viết các phương trình hóa học xảy ra?

b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các chất trong hỗn hợp A.

Bộ 40 Đề thi Hóa học lớp 9 Học kì 1 năm 2022 - Đề 11

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Hóa học lớp 9

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 11)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ và tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ........................

(Cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31,

Cl = 35,5, F = 19, Si = 27, N = 14, S = 32)

I - TRẮC NGHIỆM (7 Điểm)

Câu 1: MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl sinh ra:

  A. Chất khí cháy được trong không khí

  B. Chất khí làm vẫn đục nước vôi trong.

  C. Chất khí duy trì sự cháy và sự sống.

  D. Chất khí không tan trong nước.

 

Câu 2: Cặp chất tác dụng với dung dịch axit clohiđric là

A. NaOH, BaCl2  

B. NaOH, BaCO3.

C. NaOH, Ba(NO3)2.

D. NaOH, BaSO4.

Câu 3: Diêm tiêu có nhiều ứng dụng quan trọng như: Chế tạo thuốc nổ đen, làm phân bón, cung cấp nguyên tố nitơ và kali cho cây trồng, ... Công thức hóa học của diêm tiêu là

A. KCl                            B. K2CO3

C. KClO3                       D. KNO3    

Câu 4: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là:

A. Có khí thóat ra

B.  Có kết tủa trắng

C. Có kết tủa đỏ nâu

D.  Có kết tủa trắng xanh   

Câu 5: Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric loãng. Thể tích khí hiđro thu được ở đktc là:

A. 44,8 lít             B. 4,48 lít

C. 2,24 lít             D. 22,4 lít

Câu 6: Dung dịch Ba(OH)2 không phản ứng được với:

A. Dung dịch Na2CO3  

B. Dung dịch MgSO4

C. Dung dịch CuCl2   

D. Dung dịch KNO3

Câu 7: Muối nào dưới đây không bị nhiệt phân hủy

  A. KMnO4                    B. KClO3

C. KNO3               D. KCl

Câu 8: Cho 4,8 gam kim loại M có hóa trị II vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 4,48 lít khí hiđro (ở đktc). Vậy kim loại M là:

  A. Ca                            B. Mg

C. Fe                              D. Ba 

Câu 9: Hàm lượng sắt trong Fe3O4:

  A. 70%               B. 72,41%  

C. 46,66%            D. 48,27%

Câu 10: Dung dịch tác dụng được với các dung dịch: Fe(NO3)2, CuCl2 là

A. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch HCl

C. Dung dịch AgNO3

D. Dung dịch BaCl2

Câu 11: Thứ tự mức độ hoạt động hóa học giảm dần của các kim loại là:

A. Mg, Na, Al, Fe. 

B. Na, Mg, Al, Fe.

C. Na, Al, Mg, Fe. 

D. Al, Mg, Fe, Na.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng?

  A. Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong hàm lượng cacbon chiếm từ 2 - 5%.

  B. Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong hàm lượng cacbon lớn hơn 5%.

  C. Gang là hợp kim của nhôm với cacbon và một số nguyên tố khác, trong hàm lượng cacbon chiếm từ 2 - 5%.

  D. Gang là hợp kim của nhôm với cacbon và một số nguyên tố khác, trong hàm lượng cacbon chiếm lớn hơn 5%.

Câu 13: Khi thả một cây đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO4 loãng, có hiện tượng sau:

  A. Sủi bọt khí, màu xanh của dung dịch nhạt dần.

  B. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch đậm dần.

  C. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, dung dịch không đổi màu.

  D. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch nhạt dần.

Câu 14: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi?

  A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

  B. BaO + H2O → Ba(OH)2

  C. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2

  D. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl

Câu 15: Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 loãng. Ta dùng một kim loại:

  A.  Mg                          B.  Ba 

C.  Cu                          D.  Zn

Câu 16: Nguyên tắc luyện thép từ gang là

  A. tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.

  B. dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.

  C. dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn, … trong gang để thu được thép.

  D. dùng O2 oxi hóa các tạp chất Si, P, S, Mn, … trong gang để thu được thép.

Câu 17: Trong tất cả các kim loại sau đây, kim loại nào dẫn điện tốt nhất?

  A. Vàng (Au)               B. Bạc (Ag)

C. Đồng (Cu)                 D. Nhôm (Al)

Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai?

  A. Phân urê cung cấp nitơ cho cây trồng.

  B. Urê có công thức là (NH2)2CO.

  C. Supephotphat có Ca(H2PO4)2.

  D. Phân lân cung cấp kali cho cây trồng.

Câu 19: Kim loại nào sau đây có khả năng tự tạo ra màng oxit cứng bảo vệ khi để ngoài không khí?

  A. Al                            B. Fe

C. Ca                   D. Na

Câu 20: Hàm lượng sắt trong Fe3O4:

  A. 70%               B. 72,41%

C. 46,66%            D. 48,27%

II – TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)

Câu 1: (1 điểm) Nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ bị mất nhãn: NaOH; AgNO3; H2SO4; K2CO3 bằng phương pháp hóa học.

Câu 2: (2 điểm) Cho 100ml dung dịch Na2CO3 1M tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch Ba(OH)2.

a) Viết PTHH xảy ra.

b) Tính khối lượng chất kết tủa thu được.

c) Tính nồng độ % của dung dịch Ba(OH)2 dùng cho phản ứng trên.

d) Lọc lấy kết tủa cho vào a gam dung dịch HCl 30%. Tính a sau khi phản ứng hoàn toàn.

Bộ 40 Đề thi Hóa học lớp 9 Học kì 1 năm 2022 - Đề 12

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Hóa học lớp 9

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 12)

 

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ và tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ........................

(Cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31,

Cl = 35,5, F = 19, Si = 27, N = 14, S = 32)

I – TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu 1: Muối nào sau đây không tan.

A. K2SO3                     B. Na2SO3  

C. CuCl2                     D. BaSO4

Câu 2: Axit làm quỳ tím hóa

A. Xanh                       B. đỏ

C. Hồng                D. Vàng

Câu 3: Cho 2,7g nhôm vào dung dịch axit clohiđric dư. Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) là:

A. 3,36 lít                     B. 2,24 lít

C. 6,72 lít              D. 4,48 lít

Câu 4: Kim loại X có những tính chất hóa học sau:

- Phản ứng với oxit khi nung nóng.

- Phản ứng với dung dịch AgNO3.

- Phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí H2 và muối của kim loại hóa trị II. Kim loại X là:

A. Cu                    B. Fe   

C. Al                    D. Na.

Câu 5: Ngâm hỗn hợp gồm các kim loại Al, Cu, Fe trong dung dịch AgNO3 (dư). Người ta thu được

  A. Cu                  B. Ag    

C. Fe                    D. cả Cu lẫn Ag

Câu 6: Khi Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sản phẩm của phản ứng là

A. FeSO4   

B. Fe2(SO4)3

C. FeSO4 và H2    

D. Fe2(SO4)2 và SO2

Câu 7: Để phân biệt các oxit: Na2O, P2O5, CaO người ta có thể dùng

A. nước và quỳ tím

B. dung dịch HCl

C. nước

D. quỳ tím khô

Câu 8: Cho Mg và các dung dịch: H2SO4, HCl, NaOH. Số sản phẩm tạo ra (không kể H2O) khi cho các chất đó tác dụng với nhau từng đôi một là:

A. 3                      B. 4   

C. 5                      D. 6

Câu 9: Cho sơ đồ sau: C → X1 → X2 → X3 → Ca(OH)2.

Trong đó X, X2, X3 lần lượt là:

A. CO2, CaCO3, CaO.   

B. CO, CO2, CaCl2.

C. CO2, Ca(HCO3)2, CaO.

D. CO, CaO, CaCl2.

Câu 10: Kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 cho khí H2. Khí H2 tác dụng oxit kim loại Y cho kim loại Y khi nung nóng. Cặp kim loại X - Y có thể là

  A. Zn - Cu          B. Cu - Ag  

C. Ag - Pb            D. Cu - Pb

Câu 11: Chất cần dung để điều chế Fe từ Fe2O3 là

A. H2                  B. CO2  

C. H2SO4               D. Al2O3

Câu 12: Một số hiện tượng quan sát được khi cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4:

(1) Cu màu đỏ bám vào mẩu Na

(2) Có kết tủa màu xanh lam xuất hiện

(3) Mẩu Na vo tròn chạy trên bề mặt dung dịch

(4) Na cháy và nổ mạnh

Các hiện tượng đúng

 A. (2), (3), (4)     

B. (1), (3), (4)

C. (1), (2), (4)      

D. (1), (2), (3)

Câu 13: Để bảo quản kim loại kiềm người ta dùng

A. nước     

B. rượu               

C. dầu hỏa 

D. dung dịch H2SO4 đặc

Câu 14: Kim loại nào sau đây được dùng để nhận biết cả 4 dung dịch sau: HCl, H2SO4 loãng, CuCl2, CuSO4?

A. Ba                    B. Mg   

C. Fe                    D. Ag

Câu 15: H2SO4 đặc, nguội không tác dụng với

A. Al và Fe                  B. Mg và Cu

C. Zn và Ag                   D. Cu và Ag

Câu 16: Cho 0,52 gam hỗn hợp hai kim loại tan hoàn toàn trong H2SO4 loãng (dư) thấy có 0,336 lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là

  A. 2,0 gam          B. 2,4 gam  

C. 3,92 gam          D. 1,96 gam

Câu 17: Nguyên liệu chính để sản xuất nhôm là

  A. criolit             B. quặng bôxit   

C. điện                 D. than chì

Câu 18: Để chống lại sự ăn mòn kim loại người ta thường

1) Để vật nơi khô ráo.

2) Sơn hay bôi dầu mỡ.

3) Phủ một lớp kim loại bền.

4) Chế ra các vật bằng kim loại nguyên chất.

Những biện pháp thích hợp là

  A. 1, 2, 3, 4         B. 1, 2, 3

C. 2, 3, 4              D. 1, 3, 4

Câu 19: Đun nóng hỗn hợp gồm 6,4g lưu huỳnh và 1,3g kẽm. Sau phản ứng thu được các chất với khối lượng là (S = 32, Zn = 65)

A. 2,17g Zn và 0,89g ZnS       

B. 5,76g S và 1,94g ZnS

C. 2,12g ZnS       

D.7,7g ZnS

Câu 20: Ngâm một lá kẽm (dư) vào trong 200ml dung dịch AgNO3 0,5M. Khi phản ứng kết thúc khối lượng Ag thu được là

A. 8,8 g                B. 13 g  

C. 6,5 g                D. 10,8 g

II – TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: (1 điểm) Hoàn thành các phương trinh hóa học theo sơ đồ:

NaCl → NaOH → NaHCO3 → Na2CO3 → CaCO3 → CaCl2 → AgCl.

Câu 2: (2 điểm) Hòa tan 9,2g hỗn hợp gồm: Mg và MgO vào dung dịch HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu được 1,12 lít khí ở đktc.

a) Viết các phương trình hóa học xảy ra.

b) Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu.

Bộ 40 Đề thi Hóa học lớp 9 Học kì 1 năm 2022 - Đề 13

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Hóa học lớp 9

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 13)

 

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ và tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ........................

(Cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31,

Cl = 35,5, F = 19, Si = 27, N = 14, S = 32)

I - TRẮC NGHIỆM (7 Điểm)

Câu 1: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

A. Fe, Cu, Mg.

B. Zn, Fe, Cu.   

C. Zn, Fe, Al.       

D. Fe, Zn, Ag

Câu 2: MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl sinh ra:

  A. Chất khí cháy được trong không khí                     

  B. Chất khí làm vẫn đục nước vôi trong.       

  C. Chất khí duy trì sự cháy và sự sống.

  D. Chất khí không tan trong nước.

Câu 3: Cho 0,2 mol canxi oxit  tác dụng với 500 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là:

  A. 2,22 g                B. 22,2 g   

C. 23,2 g               D. 22,3 g

Câu 4: Có những bazơ Ba(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ca(OH)2. Nhóm các bazơ làm quỳ tím hoá xanh là:

A. Ba(OH)2, Cu(OH)2    

B. Ba(OH)2, Ca(OH)2

C. Mg(OH)2, Ca(OH)2   

D. Mg(OH)2, Ba(OH)2

Câu 5: Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:

A. HCl, HNO3

B. NaCl, KNO3    

C. NaOH, Ba(OH)2

D. Nước cất, nước muối

Câu 6: NaOH có tính chất vật lý nào sau đây?

  A. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước

  B. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt

  C. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt

  D. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt.

Câu 7: Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit (Na2SO3). Chất khí nào sinh ra?

A. Khí hiđro

B. Khí oxi

C. Khí lưu huỳnh đioxit

D. Khí hiđro sunfua

Câu 8: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng  quan sát được là:

A. Có kết tủa trắng xanh.

B. Có khí thoát ra.

C. Có kết tủa đỏ nâu.

D. Kết tủa màu trắng.

Câu 9: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng  quan sát được là:

A. Có kết tủa trắng xanh.

B. Có khí thoát ra.

C. Có kết tủa đỏ nâu.

D. Kết tủa màu trắng.

Câu 10: Có ba lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: NaOH, Ba(OH)2, NaCl. Thuốc thử để nhận biết cả ba chất là:

  A. Quỳ tím và dung dịch HCl                               

  B. Phenolphtalein và dung dịch BaCl2

  C. Quỳ tím và dung dịch K2CO3                                       

   D. Quỳ tím và dung dịch NaCl

Câu 11: Để nhận biết dung dịch NH4NO3, Ca3 (PO4)2, KCl người ta dùng dung dịch:

  A. NaOH                 B. Ba(OH)2       

C. KOH                     D. Na2CO3                                                    

Câu 12: Trong các kim loại sau đây, kim loại dẻo nhất là:

  A. Đồng (Cu)               B. Nhôm (Al)

C. Bạc (Ag)                 D. Vàng (Au )

Câu 13: Lấy một ít bột Fe cho vào dung dịch HCl vừa đủ rồi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch. Hiện tượng xảy ra là:

  A. Có khí bay ra và dung dịch có màu xanh lam.

  B. Không thấy hiện tượng gì.

  C. Ban đầu có khí thoát ra và dd có kết tủa trắng xanh rồi chuyển dần thành màu nâu đỏ.

  D. Có khí thoát ra và tạo kết tủa màu xanh đến khi kết thúc.

Câu 14: Khi phân tích định lượng ta thấy trong muối sunfat của kim loại M có hoá trị II hàm lượng M là 29,41% về khối lượng. Vậy M là:

  A. Cu                  B. Fe

C. Ca                    D. Mg

Câu 15: Hoà tan 9 g hợp kim nhôm – magie vào dung dịch H2SO4 dư thu được 10,08 lít khí H2 (đktc). Thành phần % khối lượng của Al và Mg trong hợp kim lần lượt là:

A. 50% và 50%    

B. 40% và 60%    

C. 60% và 40%    

D. 39% và 61%

Câu 16: Để làm sạch một mẫu đồng kim loại có lẫn sắt kim loại và kẽm kim loại có thể ngâm mẫu đồng vào dung dịch

A. FeCl2 dư           B. ZnCl2 dư

C. CuCl2 dư          D. AlCl3 dư                                          

Câu 17: Có 4 kim loại X, Y, Z, T đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học. Biết  Z và T tan trong dung dịch HCl, X và Y không tan trong dung dịch HCl , Z đẩy được T trong dung dịch muối T, X đẩy được Y trong dung dịch muối Y. Thứ tự hoạt động hóa học của kim loại tăng dần như sau:

A. T, Z, X, Y

B. Z, T, X, Y

C. Y, X, T, Z

D. Z, T, Y, X                             

Câu 18: Nhôm bền trong không khí là do

  A. Nhôm nhẹ, có nhiệt độ nóng chảy cao

  B. Nhôm không tác dụng với nước.

  C. Nhôm không tác dụng với oxi.

  D. Có lớp nhôm oxit mỏng bảo vệ.

Câu 19: Thành phần chính của đất sét là Al2O3.2SiO2.2H2O. Phần trăm khối lượng của nhôm trong hợp chất trên là:

A. 20,93 %            B. 10,46 %

C. 24,32 %            D. 39,53 %.

Câu 20: Hoà tan hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl (vừa đủ). Các sản phẩm thu được sau phản ứng là:

A. FeCl2 và khí H2

B. FeCl2, Cu và khí H2

C. Cu và khí H2    

D. FeCl2 và Cu

II – TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: (1,5 điểm) Có 4 dung dịch đựng trong 4 ống nghiệm riêng biệt không dán nhãn là NaOH, HCl, NaNO3, NaCl. Hãy nêu các phương pháp hóa học để phân biệt 4 dung dịch này. Viết các phương trình hóa học (nếu có) để minh họa.

Câu 2: (1,5 điểm) Lấy 5 gam hỗn hợp hai muối là CaCO3 và CaSO4 cho tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl tạo thành 448 ml khí (đktc). Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.

Bộ 40 Đề thi Hóa học lớp 9 Học kì 1 năm 2022 - Đề 14

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Hóa học lớp 9

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 14)

 

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ và tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ........................

(Cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31,

Cl = 35,5, F = 19, Si = 27, N = 14, S = 32)

Câu 1: Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:

A. CaCO3 và HCl    

B. Na2SO3 và H2SO4       

C. CuCl2 và KOH   

D. K2CO3 và HNO3

Câu 2: Chất có thể tác dụng với nước cho 1 dung dịch làm quỳ tím chuyển màu thành đỏ

  A. MgO               B. CO

C. CaO                    D. SO3 

Câu 3: Cho 5,4 gam hỗn hợp 2 kim loại Fe và Zn tác dụng hoàn toàn với 90 ml dung dịch HCl 2M. Khối lượng muối thu được là

A. 11,79 gam      

B. 11,5 gam         

C. 15,71 gam     

D. 17,19 gam

Câu 4: Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm đựng 1ml dung dịch NaOH, thấy xuất hiện

A. chất không tan màu nâu đỏ

B. chất không tan màu trắng

C. chất tan không màu  

D. chất không tan màu xanh lơ

Câu 5: Dung dịch của chất X có pH > 7 và khi tác dụng với dung dịch kali sunfat tạo ra chất không tan. Chất X là.

A. BaCl2    

B. NaOH   

C. Ba(OH)2   

D. H2SO4. 

Câu 6: Hoà tan 23,5 g kali oxit vào nước được 0,5 lít dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là:

 A. 0,25M.                    B. 0,5M

C. 1M.                           D. 2M.

Câu 7: Nung muối canxi cacbonat ở nhiệt độ trên 900oC thu được khí gì?

 A. SO2                          B. CO2   

C. O2                              D. SO3

Câu 8: Muối nào sau đây không tan.

  A. K2SO3                      B. Na2SO3  

C. CuCl2                         D. BaSO4

Câu 9: Chất tác dụng với dung dịch muối Al2(SO4)3 ở nhiệt độ thường là

 A. H2O                B. CaCl2

C. Fe(OH)2                     D. Mg 

Câu 10: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi?

  A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

  B. BaO + H2O → Ba(OH)2

  C. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2

  D. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl

Câu 11: Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (phản ứng với nhau)?

A. NaOH, MgSO4   

B. KCl, Na2SO4

C. CaCl2, NaNO3   

D. ZnSO4, H2SO4

Câu 12: Cho 1,84 hỗn hợp 2 muối ACO3 và BCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,672 lít CO2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là:

A. 1,17g              B. 3,17g

C. 2,17g               D. 4,17g

Câu 13: Hòa tan 0,25 mol NaCl vào nước, thu được 2 lit dung dịch NaCl. Vậy nồng độ mol của dung dịch trên là

A. 0,125M                  B. 0,25M  

C. 1,25M                        D. 0,5M

Câu 14: Cho các phát biểu sau:

(1) Phân amoni nitrat NH4NO3 chứa 21% nitơ

(2) Phân photphat tự nhiên có thành phần chính là Ca3(PO4)2, tan chậm trong đất chua

(3) Các phân bón KCl, K2SO4, Ca(H2PO4)2 và (NH2)2CO đều là phân bón đơn

(4) Cu(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2 đều bị nhiệt phân hủy cho oxit và nước

(5) SO2, SO3, N2O5, P2O5, CO, CO2 là những oxit axit

(6) Các bazơ Mg(OH)2, Fe(OH)2, Ca(OH)2 đều có thể làm quỳ tím hóa xanh

Số phát biểu sai là:

  A. 2                    B. 3

C. 4                      D. 5

Câu 15: Trong các loại phân bón hóa học sau, loại nào là phân đạm?

A. KCl     

B. Ca3(PO4)2                

C. K2SO4      

D. (NH2)2CO

Câu 16: Cho AgNO3 tác dụng với HCl sản phẩm của phản ứng có

  A. H2O                B. AgCl

C. NaOH               D. H2.

Câu 17: Một trong những thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch muối Na2CO3 và  Na2SO4?

A. MgCl2  

B. Pb(NO3)2

C. AgNO3  

D.  HCl                

Câu 18: Những tính chất vật lí chung của kim loại là:

  A. Tính dẻo, có ánh kim và rất cứng.

  B. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.

  C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim, có khối lượng riêng lớn.

  D. Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, và có ánh kim.

Câu 19: Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là:

  A. Nhôm (Al)               B. Bạc (Ag)

C. Đồng (Cu)        D. Sắt (Fe)

Câu 20: Axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí H2:

A. H2SO4 đặc, HCl   

B. HCl, H2SO4 loãng

C. HNO3 loãng, H2SO4 loãng   

D. HNO3 đặc, H2SO4đặc 

Câu 21: Không sử dụng dây điện trần trong sinh hoạt vì

A. dễ nóng chảy.  

B. dễ bị điện giật.

C. mất thẩm mỹ.   

D. dẩn điện không tốt.

Câu 22: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần?

A. Cu, Ag, Fe, Al, Mg, K   

B. K, Mg, Al, Fe, Cu, Ag.

C. Ag, Cu, Fe, Al, Mg, K.  

D. K, Mg, Al, Cu, Ag, Fe.

Câu 23: Để bảo quản kim loại Na trong phòng thí nghiệm, người ra thường ngâm Na trong chất nào dưới đây?

A. H2O.  

B. Dung dịch H2SO4 đặc.         

C. Dung dịch HCl.  

D. Dầu hỏa.

Câu 24: Đun nóng 6,4 g lưu huỳnh và 1,3 g kẽm. Sau phản ứng thu được các chất với khối lượng là:

A. 2,17g Zn và 0,89g S  

B. 5,76 g S và 1,94 g ZnS

C. 2,12 g ZnS     

D. 7,7 g ZnS

Câu 25: Cho 10,5g hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dd H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần % theo khối lượng của Cu và Zn lần lượt là:

A. 61,9% và 38,1%

B. 38,1% và 61,9%

C. 65% và 35%   

D. 35% và 65%

Câu 26: Thành phần chính của quặng pirit là

  A. Fe2O3                B. FeS2

C. Fe3O4                       D. Al2O3

Câu 27: Sắt bị nam châm hút là do

A. Sắt là kim loại nặng.   

B. Sắt có từ tính.

C. Sắt có màu trắng.

D. Sắt có tính dẫn điện

Câu 28: Nhôm hoạt động hoá học mạnh hơn sắt, vì:

  A. Al, Fe đều không phản ứng với HNO3 đặc nguội.               

  B. Al có phản ứng với dung dịch kiềm.      

  C. Nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt.                  

  D. Chỉ có sắt bị nam châm hút.

Câu 29: Để phân biệt 3 gói bột: Fe, Cu và Al có thể dùng các dung dịch 

A. NaOH và FeCl2 

B. HCl và CuCl2 

C. Ca(OH)2 và NaCl   

D. HCl và NaOH

Câu 30: Sau một ngày lao động người ta phải làm vệ sinh các thiết bị, máy móc, dụng cụ lao động bằng kim loại. Việc làm này có mục đích chính là gì?

  A. Để kim loại sáng bóng đẹp mắt.

  B. Để không gây ô nhiễm môi trường

  C. Để không làm bẩn quần áo khi lao động

  D. Để kim loại đỡ ăn mòn

Bộ 40 Đề thi Hóa học lớp 9 Học kì 1 năm 2022 - Đề 15

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Hóa học lớp 9

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 15)

 

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ và tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ........................

(Cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31,

Cl = 35,5, F = 19, Si = 27, N = 14, S = 32)

Câu 1: Dãy gồm các chất đều là bazơ tan là:

A. NaOH, KOH, Ba(OH)2

B. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2  

C. NaOH, KOH, Al(OH)3  

D. Ba(OH)2, Fe(OH)3, NaOH

Câu 2: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit H2SO4 loãng

  A. Cu                             B. HCl

C. CO2                                   D. Zn

Câu 3: Chất có thể tác dụng với nước cho 1 dung dịch làm quỳ tím chuyển màu thành đỏ

  A. MgO                         B. SO3 

C. CaO                    D. CO 

Câu 4: Hãy chọn cách sắp xếp theo tính hoạt động hóa học tăng dần (từ trái sang phải) của các nhóm kim loại sau:

A. Al, Zn, Fe, Na, Cu, Ag, Pb  

B. Ag, Cu, Pb, Fe, Zn, Al, Na

C. Ag, Cu, Pb, Zn, Fe, Al, Na  

D. Ag, Pb, Cu, Fe, Zn, Al, Na

Câu 5: Có 3 lọ mất nhãn đựng các hóa chất sau: HCl, H2SO4, NaOH. Hãy chọn thuốc thử nào sau đây để nhận biết dung dịch trong mỗi lọ?

  A. Dùng quì tím

  B. Dùng dung dịch BaCl2

  C. Dùng quì tím và dung dịch BaCl2

  D. Dùng quì tím và dung dịch phenol phtalein .

Câu 6: Trong công nghiệp, sản xuất axitsunfuric qua mấy công đoạn?

  A. 1                              B. 2   

C. 3                      D. 4

Câu 7: Oxit vừa tan trong nước vừa hút ẩm là:

  A. SO2                 B. CaO  

C. Fe2O3               D. Al2O3

Câu 8: Nguyên liệu chính để sản xuất nhôm là:

  A. criolit                B. quặng bôxit

 C. điện                  D. Than chì

Câu 9: Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch?

A. NaCl và AgNO3.   

B. NaOH và K2CO3.

C. Na2SO4 và BaCl2.

D. Na2CO3 và H3PO4.

Câu 10: Hiện tượng xảy ra khi cho Al vào ống nghiệm chứa sẵn 2 ml dung dịch NaOH

  A. có khí không màu thoát ra, nhôm tan dần.       

  B. nhôm tan dần, có kết tủa trắng.

  C. xuất hiện dung dịch màu xanh.            

  D. không có hiện tượng xảy ra.

Câu 11: Đồng(II) sunfat là tên gọi của chất có công thức hóa học:

A. CuCl2    

B. Cu2O                      

C. CuS     

D. CuSO4                                                                                   

Câu 12: Đâu không phải là công thức hóa học của axit

 A. HCl     

B. NH3

C. H3PO4  

D. HNO3            

Câu 13: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi?

  A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

  B. BaO + H2O → Ba(OH)2

  C. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2

  D. BaCl2 + H2SO4  → BaSO4 + 2HCl

Câu 14: Cho 0,1 mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối  thu được là:

  A. 20,4                       B.  1,36 g  

C. 13,6 g               D. 2,04 g    

Câu 15: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

  A. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

  B. 2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2

  C. 2NaCl + H2SO4 → Na2SO4 + 2HCl

  D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

Câu 16: Nhôm phản ứng được với:

  A. Khí clo, dung dịch kiềm, axit, khí oxi.

  B. Khí clo, axit, oxit bazơ, khí hiđro.

  C. Oxit bazơ, axit, hiđro, dung dịch kiềm.

  D. Khí clo, axit, oxi, hiđro, dung dịch magiesunfat.

 Câu 17: Để điều chế dung dịch Ba(OH)2, người ta cho:

  A. BaO tác dụng với dung dịch HCl

  B. BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2CO3

  C. BaO tác dụng với dung dịch H2O

  D. Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch Na2SO4

Câu 18: Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ca(OH)2, chỉ thu được muối CaCO3. Nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 cần dùng là:

  A. 0,5M                        B. 0,25M

C. 0,1M                         D. 0,05M

Câu 19: Trộn dung dịch có chứa 0,1 mol CuSO4 và một dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, lọc kết tủa, rửa sạch rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn. Giá trị m là:

A. 8 g               B. 4 g

C. 6 g                    D. 12 g

Câu 20: “Ăn mòn kim loại” là sự phá huỷ kim loại do:

  A. Tác dụng hoá học của các chất trong môi trường xung quanh.

  B. Kim loại phản ứng hoá học với chất khí hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao.

  C. Kim loại tác dụng với dung dịch chất điện ly tạo nên dòng diện.

  D. Tác động cơ học.

Câu 21: Để phân biệt 3 kim loại Fe, Mg và Al cần dùng

  A. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH

  B. H2O và dung dịch HCl

  C. Dung dịch NaOH và H2O

  D. Dung dịch CuCl2 và H2O

Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng?

  A. Khi cho sắt tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và FeCl2

  B. Khi cho clo tác dụng với sắt tạo thành muối FeCl3

  C. Khi cho clo tác dụng với sắt tạo thành muối FeCl2

  D. Khi cho clo tác dụng với FeCl2 tạo thành muối FeCl3

Câu 23: Trung hòa 200ml dung dịch H2SO4 0,1M bằng dung dịch NaOH 10%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là:

  A. 6g                              B. 8g

C. 10g                              D. 16g

Câu 24: Dãy phân bón hoá học chỉ chứa toàn phân bón hoá học đơn là:

  A. KNO3, NH4NO3, (NH2)2CO

  B. KCl, NH4H2PO4, Ca(H2PO4)2

  C. (NH4)2SO4, KCl, Ca(H2PO4)2

  D. (NH4)2SO4, KNO3, NH4Cl     

Câu 25: Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:

A. HCl, NaOH  

B. H2SO4, HNO3

C. NaOH, Ca(OH)2  

D. BaCl2, NaNO3

Câu 26: Cho 1,66g hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp lần lượt là:

A. 32,5% và 67,5%   

B. 67,5% và 32,5%

C. 55% và 45%   

D. 45% và 55%

Câu 27: Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Xảy ra hiện tượng:

  A. Không có dấu hiệu phản ứng.

  B. Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần.

  C. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần.

  D. Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu.

Câu 28: Để nhận biết dung dịch axit sunfuric và dung dịch axit clohiđric ta dùng thuốc thử:

  A. NaNO3.          B. KCl.

C. MgCl2.             D. BaCl2.

Câu 29: Để nhận biết 2 loại phân bón hoá học là: NH4NO3 và NH4Cl. Ta dùng dung dịch:

A. KOH             B. Ca(OH)2

C. AgNO3             D. BaCl2

Câu 30: Dãy kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành Cu kim loại:

A. Al, Zn, Fe    

B. Zn, Pb, Au

C. Mg, Fe, Ag   

D. Na, Mg, Al

Bộ 40 Đề thi Hóa học lớp 9 Học kì 1 năm 2022 - Đề 16

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Hóa học lớp 9

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 16)

 

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ và tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ........................

(Cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31,

Cl = 35,5, F = 19, Si = 27, N = 14, S = 32)

Câu 1: Hiện tượng quan sát được khi cho mẩu magie vào ống nghiệm chứa axit HCl dư là:  

  A. Mẩu Mg tan dần, không có bọt khí thoát ra

  B. Mẩu Mg tan dần, có bọt khí thoát ra, dung dịch thu được không màu   

  C.  Mẩu Mg tan dần, có bọt khí thoát ra, dung dịch thu được có màu xanh lam

  D.  Không xảy ra hiện tượng gì

Câu 2: Từ những chất có sẵn là Na2O, CaO, MgO, CuO, Fe2O3, K2O và H2O, có thể điều chế được bao nhiêu dung dịch bazơ?

 A. 1                     B. 2

C. 3                      D. 4

Câu 3: Trung hòa 300 ml dung dịch H2SO4 1,5M bằng dung dịch NaOH 40%

  A. 90 gam           B. 100 gam

C. 180 gam           D. 117 gam

Câu 4: Cho vài giọt dung dịch phenolphtalein không màu vào dung dịch NaOH. Hiện tượng xảy ra là:

 A. dung dịch không màu

B. dung dịch màu xanh

C. kết tủa trắng  

D. dung dịch màu hồng

Câu 5: Để phân biệt hai dung dịch NaOH và Ba(OH)2 đựng trong hai lọ mất nhãn ta dùng thuốc thử:

  A. Quỳ tím                   B. HCl

C. NaCl                D. H2SO4

Câu 6: Cặp chất không thể tồn tại trong một dung dịch (tác dụng được với nhau) là:

A. Ca(OH)2, Na2CO3  

B. Ca(OH)2, NaCl

C. Ca(OH)2, NaNO3  

D. NaOH, KNO3

Câu 7: Phản ứng biểu diễn đúng sự nhiệt phân của muối canxi cacbonat:

  A. 2CaCO3 t° 2CaO + CO + O2

  B. 2CaCO3 t° 3CaO + CO2

  C. CaCO3  t° CaO + CO2

  D. 2CaCO3 t° 2Ca + CO2 + O2

Câu 8: Để làm sạch dung dịch NaCl có lẫn Na2SO4 ta dùng:

A. Dung dịch AgNO3

B. Dung dịch HCl

C. Dung dịch BaCl2   

D. Dung dịch Pb(NO3)2

Câu 9: Trong các loại phân bón sau, phân bón hoá học kép là:

  A. (NH4)2SO4               B. Ca(H2PO4)2  

C. KCl                           D. KNO3

Câu 10: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của

A. (NH4)2HPO4, KNO3

B. (NH4)2HPO4, NaNO3

C. (NH4)3PO4, KNO3   

D. NH4H2PO4, KNO3

Câu 11: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là:                              

  A. Hg                           B. Al

C. Fe                              D. W

Câu 12: Kim loại nhôm bị hòa tan bởi H2SO4 loãng, thu được muối sunfat và khí hiđro. Phản ứng mô tả hiện tượng trên là

  A. 2Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2

  B. 2Al + H2SO4 → Al2SO4 + H2

  C. Al + 3H2SO4 → Al(SO4)3 + H2

  D. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2

Câu 13: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl

  A. Fe                            B. Fe2O3  

C. SO2                            D. Mg(OH)2.

Câu 14: Nhóm kim loại nào có thể tác dụng với nước ở nhiệt độ thường:

A. Cu, Ca, K, Ba     

B. Zn, Li, Na, Cu

C. Ca, Mg, Li, Zn    

D. K, Na, Ca, Ba

Câu 15: Một kim loại có những tính chất (vật lí và hóa học) như sau: 

- Hợp kim của nó với các kim loại khác, được ứng dụng trong công nghệ chế tạo máy bay, tên lửa. 

- Phản ứng mãnh liệt với axit clohiđric. 

- Phản ứng với dung dịch kiềm, giải phóng khí hiđro 

- Nhẹ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Đó là kim loại:

A. kẽm                         B. vàng

C. nhôm                         D. chì

Câu 16: Trong công nghiệp người ta điều chế nhôm bằng cách

  A. Khử Al2O3 bằng khí CO.

  B. Khử Al2O3 bằng khí H2.

  C. dùng Na tác dụng với dung dịch AlCl3.

  D. điện phân nóng chảy Al2O3/criolit.

Câu 17: Hòa tan a gam hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl thu được 17,92 lít H2 (đktc). Cũng hỗn hợp trên hòa tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít H2 (đktc). Giá trị của a là

  A. 3,9                          B. 7,8

C. 11,7                           D. 15,6

Câu 18: Trộn 6,48 gam Al với 16 gam Fe2O3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được chất rắn A. Khi cho A tác dụng dung dịch NaOH dư thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm (được tính theo chất thiếu) là

  A. 100%                        B. 85%   

C. 80%                            D. 75%

Câu 19: Đốt cháy 1 mol sắt trong oxi, thu được 1 mol sắt oxit. Công thức oxit sắt này là:

  A. FeO                         B.  Fe2O3  

C. Fe3O4                         D. Fe3O2

Câu 20: Ở nhiệt độ cao sắt phản ứng với lưu huỳnh cho:

A. FeS2   

B. FeS                           

C. Fe2S2       

D. FeS hoặc FeS2

Câu 21: Để chuyển FeCl3 thành Fe(OH)3, người ta dùng dung dịch:

  A. HCl                         B. H2SO4

C. NaOH                        D. AgNO3

Câu 22: Trong sản xuất gang, người ta dùng một loại than vừa có vai trò là nhiêu liệu cung cấp nhiệt cho lò cao, vừa tạo ra chất khử CO, vừa tạo thành phần từ 2-5% C trong gang. Loại than đó là:

  A. than non                  B. than đá  

C. than gỗ                      D. than cốc

Câu 23: Quặng nào sau đây có hàm lượng Fe cao nhất?

A. Hematit đỏ (Fe2O3).  

B. Pirit (FeS2).

C. Manhetit (Fe3O4).    

D. Xiđerit (FeCO3).

Câu 24: Một số hoá chất được để trên ngăn tủ có khung bằng kim loại. Sau một thời gian, người ta thấy khung kim loại bị gỉ. Hoá chất nào dưới đây có khả năng gây ra hiện tượng trên?

A. Ancol etylic.              B. Nước cất.

C. Dầu hoả.          D. Axit clohidric.

Câu 25: Ngâm một lá Zn dư vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M. Khi phản ứng kết thúc khối lượng Ag thu được là:

  A. 6,5 gam                   B. 10,8 gam

C. 13 gam              D. 21,6 gam

Câu 26: Phản ứng không tạo ra muối Fe(III):

  A. Fe tác dụng với dung dịch HCl

  B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl

  C. Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl

  D. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4

Câu 27: X là một oxit sắt. Biết 1,6g X tác dụng vừa hết với 30ml dung dịch HCl 2M. X là oxit nào của sắt?

A. FeO   

B. Fe2O3              

C. Fe3O4   

D. Không xác định được

Câu 28: Cho 10,8 g một kim loại M (hóa trị III) phản ứng với khí clo tạo thành 53,4g muối. Kim loại M là:

  A. Na                  B. Fe

C. Al                     D. Mg.

Câu 29: Có 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4 có cùng nồng độ mol. Chỉ dùng thêm một chất nào cho dưới đây để nhận biết?

 A. Quỳ tím  

B. Phenolphtalein

C. Dung dịch AgNO3  

D. Dung dịch BaCl2

Câu 30: Cho 23g Na tác dụng với 100g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:

  A. 32,8%            B. 23,8%  

C. 30,8%              D. 29,8%

Bộ 40 Đề thi Hóa học lớp 9 Học kì 1 năm 2022 - Đề 17

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Hóa học lớp 9

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 17)

 

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ và tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ........................

(Cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31,

Cl = 35,5, F = 19, Si = 27, N = 14, S = 32)

I - TRẮC NGHIỆM (7 Điểm)

Câu 1: Axit nào sau đây dễ bay hơi.

 A. H2SO3             B. H2SO4

C. HCl                   D. HNO3

Câu 2: Có các chất đựng riêng biệt trong mỗi ống nghiệm sau đây: Al, Fe, CuO, CO2, FeSO4, H2SO4. Lần lượt cho dung dịch NaOH vào mỗi ống nghiệm trên. Dung dịch NaOH phản ứng với:

A. Al, CO2, FeSO4, H2SO4   

B. Fe, CO2, FeSO4, H2SO4

C. Al, Fe, CuO, FeSO4

D. Al, Fe, CO2, H2SO4

Câu 3: Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch NaOH?

A. Ag                  B. Fe

C. Cu                    D. Al

Câu 4: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

  A. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

  B. 2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2

  C. 2NaCl + H2SO4 → Na2SO4 + 2HCl

  D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

Câu 5: Có một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó với:

A. Dung dịch NaOH dư

B. Dung dịch H2SO4 loãng

C. Dung dịch HCl dư    

D. Dung dịch HNO3 loãng

Câu 6: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

  A. tác dụng với axit

  B. dễ tác dụng với phi kim

  C. thể hiện tính khử trong các phản ứng hóa học

  D. tác dụng với dung dịch muối

Câu 7: Điểm khác nhau cơ bản giữa gang và thép là

  A. do có các nguyên tố khác ngoài Fe và C

  B. tỉ lệ của C trong gang từ 2 – 5%, còn trong thép tỉ lệ của C dưới 2%

  C. do nguyên liệu để điều chế

  D. do phương pháp điều chế

Câu 8: Các cặp sau cặp nào xảy ra phản ứng:

A. Cu + ZnCl2   

B. Zn + CuCl2

C. Fe + ZnCl2      

D. Zn + ZnCl2

Câu 9: Kim loại Cu có thể phản ứng được với:

A. Dung dịch HCl  

B. Dung dịch H2SO4 loãng

C. H2SO4 đặc, nóng

D. Dung dịch NaOH

Câu 10: KL nào sau dây được dùng để nhận biết cả 3 dd: NaCl, CuCl2, Na2SO4

A. Mg                B. Ba  

C. Fe                    D. Al

Câu 11: Kim loại nào sau đây tác dụng được với muối CuCl2 và AlCl3?

A. Ag                 B. Fe

C. Zn                    D. Mg

Câu 12: Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc) và còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 6,4                 B. 3,2  

C. 10,0                 D. 5,6

Câu 13: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl thì có hiện tượng là:

  A. Có bọt khí thoát ra, dung dịch thu được không màu

  B. Có xuất hiện kết tủa trắng

  C. Dung dịch đổi màu vàng nâu

  D. Không có hiện tượng gì xảy ra

Câu 14: Phản ứng hóa học nào sau đây không chính xác:

  A. Fe + CuSO4 →  FeSO4 + Cu.

  B. Fe + 2AgNO3 →Fe(NO3)2 + 2Ag.

  C. Cu + MgSO4 → CuSO4 + Mg.

  D. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.

Câu 15: Kim loại X có đặc điểm:

- Tác dụng với dung dịch HCl, giải phóng H2

- Muối X(NO3)2 hoà tan được Fe.

Trong dãy hoạt động hoá học của kim loại, chọn câu đúng về vị trí của X:

A. Đứng giữa Fe và Cu  

B. Đứng giữa Fe và H

C. Đứng giữa Fe và Zn

D. Đứng giữa Al và Fe

Câu 16: X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt, phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch kiềm và giải phóng H2. X là:

  A. Al                  B. Mg 

 C. Cu                    D. Fe

Câu 17: Trong vỏ Trái Đất có nhiều quặng nhôm hơn sắt nhưng giá mỗi tấn nhôm cao hơn nhiều so với giá mỗi tấn sắt. Lí do vì:

  A. Chuyển vận quặng nhôm đến nhà máy xử lí tốn kém hơn vận chuyển quặng sắt

  B. Nhôm hoạt động mạnh hơn sắt nên để thu hồi nhôm từ quặng sẽ tốn kém hơn

  C. Nhôm có nhiều công dụng hơn sắt nên nhà sản xuất có thể có lợi nhuận nhiều hơn

  D. Quặng nhôm ở sâu trong lòng đất trong khi quặng sắt từng thấy ngay trên mặt đất

Câu 18: Quặng nào sau đây chứa thành phần chính là Al2O3:

A. Boxit.  

B. Pirit.

C. Đolomit.    

D. Apatit.

Câu 19: Cho dây sắt quấn hình lò xo (đã được nung nóng đỏ) vào lọ đựng khí clo. Hiện tượng xảy ra là:

  A. Sắt cháy tạo thành khói trắng dày đặt bám vào thành bình

  B. Không thấy hiện tượng phản ứng

  C. Sắt cháy sáng tạo thành khói màu nâu đỏ

  D. Sắt cháy sáng tạo thành khói màu đen

Câu 20: Hòa tan hết 2,8 gam kim loại Fe vào cốc đựng 60 gam dung dịch HCl 7,3% thu được khí H2 và dung dịch X. Nồng độ phần trăm của muối sắt(II) clorua trong dung dịch sau phản ứng là

A. 9,11%.                    B. 10,03%.

C. 10,13%.           D. 12,13%.

II – TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: (1 điểm) Viết phương trình hóa học và nêu hiện tượng xảy ra khi:

Cho một viên bari (Ba) vào dung dịch đồng(II) sunfat (CuSO4).

Câu 2 (1 điểm): Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl.

Câu 3: (1 điểm) Ngâm một ít bột sắt dư trong 300 ml dung dịch CuSO4 2M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A và dung dịch B. Cho chất rắn A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch X và chất rắn C.

a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra và xác định các chất có trong A, B, XC.

b) Tính khối lượng chất rắn C.

Bộ 40 Đề thi Hóa học lớp 9 Học kì 1 năm 2022 - Đề 18

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Hóa học lớp 9

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 18)

 

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ và tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ........................

(Cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31,

Cl = 35,5, F = 19, Si = 27, N = 14, S = 32)

I - TRẮC NGHIỆM (7 Điểm)

Câu 1: Có các dung dịch không màu đựng trong các lọ riêng biệt, không dán nhãn gồm: ZnSO4, Mg(NO3)2, Al(NO3)3. Để phân biệt các dung dịch trên có thể dùng:

A. Quì tím              B. NaOH

C. Ba(OH)2            D. BaCl2

Câu 2: Dung dịch của chất X có pH > 7 và khi cho tác dụng với dung dịch kali sunfat (K2SO4) tạo ra chất không tan (kết tủa). Chất X là:

A. BaCl2                B. NaOH  

C. Ba(OH)2           D. H2SO4

Câu 3: Cho 1,77 g hỗn hợp Ca và Ba tác dụng hết với nước, sau phản ứng thu được 2,45g hỗn hợp 2 bazơ Ca(OH)2 và Ba(OH)2. Thể tích khí H2 sinh ra ở đktc là:

A. 0,224 lít                   B. 0,448 lít 

C. 0,336 lít            D. 0,48 lít

Câu 4: Cho cari vào nước được dung dịch A. Cho lượng dư dung dịch Na2CO3 và dung dịch A rồi dẫn tiếp luồng khí CO2 vào đến dư. Hiện tượng nào đúng trong số các hiện tượng sau

  A. Sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa trắng rồi tan

  B. Bari tan, xuất hiện kết tủa trắng, rối tan

  C. Bari tan, sủi bọt khí hiđro, đồng thời xuất hiện kết tủa trắng

  D. Bari tan, sủi bọt khí hiđro, xuất hiện kết tủa trắng, rồi tan

Câu 5: Trong các kim loại sau, kim loại nào hoạt động mạnh nhất:

  A. Cu                            B. Al  

C. Pb                              D. Ba

Câu 6: Chọn mệnh đề đúng:

  A. Tất cả các kim loại đều không phản ứng với dung dịch bazơ.

  B. Tất cả các kim loại đều không phản ứng với dung dịch axit.

  C. Al, Zn phản ứng với dung dịch bazơ

  D. Tất cả các mệnh đề trên đều sai.

Câu 7: Tên gọi của Al2O3 và Al(OH)3 lần lượt là:

  A. Nhôm oxit và nhôm(III) hiđroxit.

  B. Nhôm(III) oxit và nhôm hiđroxit.

  C. Nhôm oxit và nhôm hiđroxit.

  D. Nhôm(III) oxit và nhôm(III) hiđroxit.

Câu 8: Thí nghiệm 1: Cho 0,3 mol Fe vào dung dịch H2SO4 loãng. 

Thí nghiệm 2: Cho 0,3 mol Fe vào trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thoát ra khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). 

Tỉ lệ mol khí thoát ra ở hai thí nghiệm là:  

  A. 1:3                     B. 2:3

C. 1:1                      D. 1: 1,2

Câu 9: Clo hoá 11,2g Fe ở nhiệt độ cao thu được m gam muối. Giá trị của m là

 A. 48,75                B. 40,5

C. 24,375             D. 32,5

Câu 10: Một tấn quặng manhetit chứa 81,2% Fe3O4. Khối lượng Fe có trong quặng là:

 A. 858 kg             B. 885 kg

C. 588 kg              D. 724 kg

Câu 11: Hoà tan 9 g hợp kim nhôm – magie vào dung dịch H2SO4 dư thu được 10,08 lít khí H2 (đktc). Thành phần % khối lượng của Al và Mg trong hợp kim lần lượt là:

 A. 50% và 50%    

B. 40% và 60%       

C. 60% và 40%  

D. 39% và 61%

Câu 12: Hoà tan hết 3,6 g một kim loại hoá trị II bằng dung dịch H2SO4 loãng được 3,36 lít H2 (đktc). Kim loại là:

  A. Zn.                    B. Mg.

C. Fe.                      D. Ca.

Câu 13: Ngâm 1 lá Zn vào dung dịch CuSO4 sau 1 thời gian lấy lá Zn ra thấy khối lượng dung dịch tăng 0,2 g. Vậy khối lượng Zn phản ứng là

  A. 0,2 g                B. 13 g

C. 6,5 g                 D. 0,4 g  

Câu 14: Cho 13g hỗn hợp A gồm Cu, Al, Mg vào dung dịch HCl dư, phản ứng xong thu được 4 gam chất rắn không tan và 10,08 lít khí H2 (đktc). Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp.

A. 30,77%; 27,69%; 41,54%

B. 27,69%; 41,54%; 30,77%

C. 30,77%; 41,54%; 27,69%   

D. 27,69%; 30,77%;41,54%

Câu 15: Hoà tan 5,2g hỗn hợp gồm Mg và Fe bằng dung dịch axit HCl 1M, thì thu được 3,36 lit H2 (đktc). Tính thể tích dung dịch axit HCl đã dùng.

 A. 200 ml            B. 300 ml  

C. 400 ml              D. 500 ml

Câu 16: Các dụng cụ như: cuốc, xẻng, dao, búa, … khi lao động xong con người ta phải lau, chùi (vệ sinh) các thiết bị này. Việc làm này nhằm mục đích

  A. thể hiện tính cẩn thận của người lao động.

  B. làm các thiết bị không bị gỉ.

  C. để cho mau bén.

  D. để sau này bán lại không bị lỗ.

Câu 17: Nhóm chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất kết tủa màu trắng:

A. ZnO, BaCl2

B. CuO, BaCl2

C. BaCl2, Ba(NO3)2  

D. Ba(OH)2, ZnO

Câu 18: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Đốt dây sắt trong bình khí clo dư

(2) Cho Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội

(3) Cho Fe vào dung dịch HCl loãng, dư

(4) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, dư

(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng

Số thí nghiệm tạo ra muối Fe(II) là:

  A. 3                    B. 4   

C. 2                                D. 1

Câu 19: Khí lưu huỳnh đioxit SO2 được tạo thành từ cặp chất là

A. K2SO4 và HCl.

B. K2SO4 và NaCl.

C. Na2SO4 và CuCl2   

D. Na2SO3 và H2SO4

Câu 20: Khối lượng của nguyên tố N có trong 200 g (NH4)2SO4 là

  A. 42,42 g           B. 21,21 g  

C. 24,56 g             D. 49,12 g

II – TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: (1 điểm) Thả một mảnh Cu vào các ống nghiệm có chứa các dung dịch sau:

a) AgNO3

b) H2SO4  loãng

c) H2SO4 đăc, nóng

d) MgSO4.

Em hãy cho biết hiện tượng xảy ra trong các trường hợp trên. Viết phương trình hóa học nếu có.

Câu 2: (2 điểm) Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 100 ml dung dịch HCl. Phản ứng xong, thu được 6,72 lít khí (đktc).

a) Viết phương trình hóa học.

b) Tính khối lượng mạt sắt đã tham gia phản ứng.

c) Tìm nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.

 

 

 

Tài liệu có 35 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống