Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 79 Bài 1: Viết vào ô trống:
Tỉ lệ bản đồ |
1 : 500 000 |
1 : 15 000 |
1 : 2000 |
Độ dài trên bản đồ |
2cm |
3dm |
50mm |
Độ dài thật |
Lời giải:
Tỉ lệ bản đồ |
1 : 500 000 |
1 : 15 000 |
1 : 2000 |
Độ dài trên bản đồ |
2cm |
3dm |
50mm |
Độ dài thật |
1 000 000cm |
45 000dm |
100 000mm |
Lời giải
Đổi: 12km = 1200000cm
Trên bản đồ, quãng đường từ bản A đến bản B dài là:
1200000 : 100000 = 12 (cm)
Đáp số: 12cm
Tóm tắt
Lời giải
Đổi: 10m = 1000cm; 6m = 600cm
Chiều dài sân khấu trên bản đồ là:
1000 : 200 = 5 (cm)
Chiều rộng sân khấu trên bản đồ là:
600 : 200 = 3 (cm)
Đáp số: Chiều dài 5cm; Chiều rộng 3cm
Lý thuyết Ứng dụng tỉ lệ bản đồ
Bài toán 1 : Bản đồ Trường Mầm non xã Thắng Lợi vẽ theo tỉ lệ 1 : 300.
Trên bản đồ, cổng trường rộng 2cm (Khoảng cách từ A đến B). Hỏi chiều rộng thật của cổng trường là mấy mét ?
Bài giải
Chiều rộng thật của cổng trường là :
2 × 300 = 600 (cm)
600cm = 6m
Đáp số : 6m.
Bài toán 2 : Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, quãng đường Hà Nội - Hải Phòng đo được 102mm. Tìm độ dài thật của quãng đường Hà Nội - Hải Phòng.
Bài giải:
Quãng đường Hà Nội - Hải Phòng dài là :
102 × 1 000 000 = 102 000 000 (mm)
102 000 000mm = 102km
Đáp số : 102km.
Bài giảng Toán lớp 4 trang 79, 80 Bài 148. Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ