Với giải sách bài tập Toán lớp 5 trang 60, 61, 62, 63, 64, 65 Ôn tập về số tự nhiên, phân số, số thập phân, số đo đại lượng hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 5. Mời các bạn đón xem:
Giải sách bài tập Toán lớp 5 Ôn tập về số tự nhiên, phân số, số thập phân, số đo đại lượng
Bài 327 trang 60 Bài tập Toán 5: a) Đọc các số sau: 24 356; 143 592; 6 328 457; 246 983 751
b) Nêu rõ giá trị của chữ số 2 và chữ số 3 trong mỗi số trên.
Lời giải
a) Đọc các số sau: 24 356; 143 592; 6 328 457; 246 983 751
24 356: Hai mươi tư nghìn ba trăm năm mươi sáu
143 592: Một trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm chín mươi hai
6 328 457: Sáu triệu ba trăm hai mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi bảy
246 983 751: Hai trăm bốn mươi sáu triệu chín trăm tám mươi ba nghìn năm trăm bảy mươi mốt
b) Nêu rõ giá trị của chữ số 2 và chữ số 3 trong mỗi số trên.
24 356: Chữ số 2 thuộc hàng chục nghìn, chữ số 3 thuộc hàng trăm nghìn.
143 592: Chữ số 2 thuộc hàng đơn vị, chữ số 3 thuộc hàng nghìn.
246 983 751: Chữ số 2 thuộc hàng chục nghìn, chữ số 3 thuộc hàng trăm nghìn.
Chẳng hạn: Số 6 328 457 đọc là “Sáu triệu ba trăm hai mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi bảy”.
Bài 328 trang 60 Bài tập Toán 5: a) Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau:
156 998; 3 602 511; 400 070 192; 3 409 999
b) Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau:
312 836; 9 370 200; 2001; 100 100
Lời giải
a)
Số liền sau của số 156 998 là 156 999.
Số liền sau của số 3 602 511 là 3 602 512.
Số liền sau của số 400 070 192 là 400 070 193.
Số liền sau của số 3 409 999 là 3 410 000.
b)
Số liền trước của số 312 836 là 312 835.
Số liền trước của số 9 370 200 là 9 370 199.
Số liền trước của số 2001 là 2000.
Số liền trước của số 100 100 là 100 099.
Bài 329 trang 60 Bài tập Toán 5: Điền dấu (>, <, =) thích hợp:
245 …… 1002 5 670 435 …… 5 670 436
25 000 …… 9876 100 000 …… 11 111
74 196 …… 74 196 30 578 …… 291 578
Lời giải
245 < 1002 5 670 435 < 5 670 436
25 000 > 9876 100 000 > 11 111
74 196 = 74 196 30 578 < 291 578
Bài 330 trang 60 Bài tập Toán 5: a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
37 861; 820 012; 37 880; 82 100
b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
534 182; 1 534 001; 1 543 000; 1 534 090
Lời giải
a) 37 861; 37 880; 82 100; 820 012
b) 1 543 000; 1 534 090; 1 534 001; 534 182
Bài 331 trang 60 Bài tập Toán 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Cho dãy số: 4836; 5236; 5636; … ; 6436
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 5736 B. 5836 C. 6036 D. 6236
Lời giải
Quy luật của dãy số 4836; 5236; 5636; … ; 6436 là số liền sau hơn số liền trước 400 đơn vị.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 6036
Chọn C.
Bài 332 trang 61 Bài tập Toán 5: Khoanh vào chữ đặt ở câu trả lời đúng:
a) Phân số biểu thị phần đã tô đậm của hình nào dưới đây?
A. |
B. |
C. |
D. |
b) Hỗn số biểu thị phân số đã tô đậm của nhóm hình nào dưới đây?
A. |
B. |
C. |
D. |
Lời giải
a) Chọn C. b) Chọn B.
Bài 333 trang 61 Bài tập Toán 5: Rút gọn các phân số:
Lời giải
Bài 334 trang 61 Bài tập Toán 5: Quy đồng mẫu số các phân số:
a) và b) và c) và
Lời giải
a) MSC: 10
b) MSC: 14
Giữ nguyên phân số .
c) MSC: 30
Bài 335 trang 61 Bài tập Toán 5: Điền dấu (>; < ; =) thích hợp:
Lời giải
*)
MSC: 10
Vì nên .
*)
MSC: 12
Giữ nguyên phân số
.
Vì nên .
*)
MSC: 40
Vì nên .
*)
Vì nên .
Bài 336 trang 62 Bài tập Toán 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Dãy phân số nào dưới đây chứa ba phân số bằng nhau?
A. B. C. D.
Lời giải
Câu A: Vì nên dãy phân số không chứa ba phân số bằng nhau.
Câu B:
Ta có:
Vì nên .
Do đó, dãy phân số không chứa ba phân số bằng nhau.
Câu C:
Giữ nguyên phân số
.
Vì nên .
Do đó, dãy phân số không chứa ba phân số bằng nhau.
Câu D:
Do đó, dãy phân số chứa ba phân số bằng nhau.
Chọn D.
Bài 337 trang 62 Bài tập Toán 5: a) Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé.
Lời giải
a) Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Vì nên .
Sắp xếp:
b) Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé.
Ta có:
Vì nên .
Sắp xếp:
0,3; 2,75 ; 15,6; 5,126; 27,055
Lời giải
Số 27,055 có thể đọc là “Hai mươi bảy phẩy không trăm năm mươi lăm”.
Phần nguyên gồm cả 2 chục và 7 đơn vị (hay 27); phần thập phân gồm 5 phần trăm và 5 phần nghìn (hay 55 phần nghìn).
Chữ số 2 thuộc hàng chục; chữ số 7 thuộc hàng đơn vị; chữ số 0 thuộc hàng phần mười; chữ số 5 thứ nhất thuộc hàng phẩn trăm và chữ số 5 thứ hai thuộc hàng phần nghìn.
Bài 339 trang 62 Bài tập Toán 5: Viết số thập phân có:
a) Mười sáu đơn vị, ba phần mười một phần trăm (tức là mười sáu đơn vị và ba mươi mốt phần trăm)
b) Năm đơn vị, không phần mười, ba phần trăm, tám phần nghìn (tức là năm đơn vị và ba mươi tám phần nghìn)
c) Không đơn vị, không phần mười, hai phần trăm, năm phần nghì (tức là không đơn vị và ba mươi tám phần nghìn)
d) Không đơn vị và năm phần nghìn.
Lời giải
a) 16,31
b) 5,038
c) 0,038
d) 0,005
a) 3,5000; 0,8700; 70,0200 b) 0,0030; 0,01010; 5,3400
Lời giải
a) 3,5; 0,87; 70,02 b) 0,003; 0,0101; 5,34
Bài 341 trang 62 Bài tập Toán 5: Điền dấu (>; <; =) thích hợp:
5,35 …… 3,53 12,1 …… 12,100
0,25 …… 0,3 17,183 …… 17,09
Lời giải:
5,35 > 3,53 12,1 = 12,100 0,25 < 0,3 17,183 > 17,09
Bài 342 trang 63 Bài tập Toán 5: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 22,86; 23,01; 22,68; 21,99
b) 0,93; 0,853; 0,914; 0,94
c) 0,09; 0,111; 0,1; 0,091
Lời giải
a) 21,99; 22,68; 22,86; 23,01
b) 0,853; 0,914; 0,93; 0,94
c) 0,09; 0,091; 0,1; 0,111
Bài 343 trang 63 Bài tập Toán 5: Viết ba số thập phân lớn hơn 9,61 và nhỏ hơn 9,62.
Lời giải:
Chẳng hạn: 9,611; 9,612; 9,613
Bài 344 trang 63 Bài tập Toán 5: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 2,75 < x < 4,05 b) 1,08 < x < 5,06
c) 10,478 < x < 11,006 d) 12,001 < x < 16,9
Lời giải:
a) x = 3; x = 4 b) x = 2; x = 3; x = 4; x = 5
c) x = 11 d) x = 13; x = 14; x = 15; x = 16
Bài 345 trang 63 Bài tập Toán 5: Tìm hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp x và y sao cho:
a) x < 3,7 < y b) x < 5,01 < y
c) x < 9,18 < y d) x < 4,206 < y
Lời giải
a) 3 < 3,7 < 4 b) 5 < 5,01 < 6
c) 9 < 9,18 < 10 d) 4 < 4,206 < 5
Bài 346 trang 63 Bài tập Toán 5: Tìm một số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm sao cho:
a) 2,7 < ….. < 2,8 b) 1,2 < ….. < 1,3 c) 0,8 < …… < 0,9
Lời giải:
a) 2,7 < 2,75 < 2,8 b) 1,2 < 1,26 < 1,3 c) 0,8 < 0,87 < 0,9
(bài tập có nhiều đáp án)
Lời giải
Đổi các số thập phân ra phân số:
(vì và )
Bài 348 trang 63 Bài tập Toán 5: Viết các phân số sau thành phân số thập phân:
a) b)
Lời giải
a)
b)
Bài 349 trang 63 Bài tập Toán 5: Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân:
Lời giải
Bài 350 trang 63 Bài tập Toán 5: Viết các hỗn số sau thành số thập phân:
Lời giải
Bài 351 trang 63 Bài tập Toán 5: Viết các hỗn số sau thành số thập phân:
Lời giải
Bài 352 trang 64 Bài tập Toán 5: a) Viết các số thập phân sau thành hỗn số:
1,3; 10,1; 256,73; 1,01; 3,009; 1,021
b) Viết các số thập phân sau thành phân số:
0,9; 0,123; 0,03; 0,77; 0,021
Lời giải:
a)
b)
Bài 353 trang 64 Bài tập Toán 5: a) Viết các số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm:
0,48 = ….. ; 0,06 = ….. ; 1,25 = …….
b) Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân:
50% = ……. ; 4% = ….. ; 120% = …..
Lời giải
a)
b)
Bài 354 trang 64 Bài tập Toán 5: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị là mét: 4m 7dm; 1m 8cm; 3dm 9mm; 6cm
b) Có đơn vị là đề-xi-mét: 8dm 2cm; 3dm 4mm; 72dm 6cm; 45mm
Lời giải
a) Có đơn vị là mét: 4m 7dm; 1m 8cm; 3dm 9mm; 6cm
b) Có đơn vị là đề-xi-mét: 8dm 2cm; 3dm 4mm; 72dm 6cm; 45mm
Bài 355 trang 64 Bài tập Toán 5: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam:
1kg 400g; 2kg 50g; 1kg 5g; 780g
b) Có đơn vị đo là tấn:
3 tấn 200kg; 4 tấn 25 kg; 5 tấn 6kg; 930kg; 2034 kg
Lời giải
a)
b)
3 tấn 200kg = 3 tấn + tấn = 3,2 tấn
4 tấn 25 kg = 4 tấn + tấn = 4,025 tấn
5 tấn 6kg = 5 tấn + tấn = 5,006 tấn
930kg tấn = 0,93 tấn
2034 kg = tấn = 2,034 tấn
Bài 356 trang 64 Bài tập Toán 5: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là héc-ta:
a) b)
Lời giải:
a) ;
b)
Bài 357 trang 64 Bài tập Toán 5: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét khối :
b) Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối:
Lời giải
a)
b)
Bài 358 trang 65 Bài tập Toán 5: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2mm = … dm 250 m = … km
b) 35 kg = … tạ 450 kg = … tấn
c)
d)
e)
g) 6 tấn 500 kg = …. tấn; 4 tạ 38 kg = …. tấn.
Lời giải
a) 2mm = 0,02 dm 250 m = 0,25 km
b) 35 kg = 0,35 tạ 450 kg = 0,45 tấn.
c)
d)
e)
g) 6 tấn 500 kg = 6,5 tấn; 4 tạ 38 kg = 0,438tấn
Bài 359 trang 65 Bài tập Toán 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1m 25 cm = …. cm; 1m 25 cm = …. m
b)
c)
Lời giải
a) 1m 25 cm = 125 cm; 1m 25 cm = 1,25 m
b)
c)
Bài 360 trang 65 Bài tập Toán 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) 3,4 giờ = …. giờ … phút b) 6,2 giờ = … giờ ….. phút
c) 1,6 giờ = …. giờ … phút d) 4,5 giờ = …. giờ … phút
Lời giải:
a) 3,4 giờ = 3 giờ 24 phút b) 6,2 giờ = 6 giờ 12phút
c) 1,6 giờ = 1 giờ 36 phút d) 4,5 giờ = 4 giờ 30 phút