SBT Toán lớp 5 trang 71 Ôn tập về hình học

Tải xuống 5 1.9 K 2

Với giải sách bài tập Toán lớp 5 trang 71 Ôn tập về hình học hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 5. Mời các bạn đón xem:

Giải sách bài tập Toán lớp 5 Ôn tập về hình học

Bài 394 trang 71 Bài tập Toán 5: Một hình tròn có đường kính là 6 cm. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 9 cm và có diện tích gấp 5 lần diện tích của hình tròn. Tính chu vi của hình chữ nhật.

Lời giải

Bán kính của hình tròn là:

6 : 2 = 3 (cm)

Diện tích của hình tròn là:

3 × 3 × 3,14 = 28,26 (cm2)

Diện tích hình chữ nhật là:

28,26 × 5 = 141,3 (cm2)

Chiều dài hình chữ nhật là:

41,3 : 9 = 15,7 (cm)

Chu vi hình chữ nhật là:

(15,7 + 9) × 2 = 49,4 (cm)

Đáp số: 49,4cm

Bài 395 trang 71 Bài tập Toán 5: Một hình thang có diện tích là 60 m2, hiệu của 2 đáy bằng 4m. Hãy tính độ dài mỗi đáy, biết rằng chiều cao của hình thang là 5m.

Lời giải:

Tổng hai đáy của hình thang là:

60 × 2 : 5 = 24 (m)

Đáy lớn của hình thang là:

(24 + 4) : 2 = 14 (m)

Đáy bé của hình thang là:

24 – 14 = 10 (m)

Đáp số: Đáy lớn: 14m; đáy bé : 10m.

Bài 396 trang 71 Bài tập Toán 5: Một mảnh vườn hình thang có đáy bé 36m, đáy lớn 52m. Nếu đáy lớn tăng thêm 4m thì diện tích sẽ tăng thêm 60m2. Tính diện tích mảnh vườn hình thang đó.

Lời giải:

Vì khi đáy lớn tăng thêm 4m thì diện tích tăng thêm 60m2, nên 60m2 chính là diện tích hình tam giác có đáy 4m và chiều cao là chiều cao của mảnh vườn hình thang.

Chiểu cao của mảnh vườn hình thang là :

60×2:4=30   ( m)

Diện tích mảnh vườn hình thang là :

52+36×30:2=1320   m2

Đáp số: 1320 m2 

Bài 397 trang 71 Bài tập Toán 5: Một bể nước cao 1,5m, đáy là hình chữ nhật có chu vi 7,2 m, chiều dài hơn chiều rộng 0,6m.

a) Hỏi bể đó chứa được bao nhiêu lít nước (1 dm3 = 1 lít)

b) Biết rằng sau 1 tuần lễ dùng nước, mực nước trong bể giảm đi 1,2m. Hỏi trung bình mỗi ngày dùng bao nhiêu lít nước?

Lời giải

a) Tổng chiều dài và chiều rộng của bể là:

7,2 : 2 = 3,6 (m)

Chiều dài của bể là:

(3,6 + 0,6) : 2 = 2,1 (m)

Chiều rộng của bể là:

3,6 – 2,1 = 1,5 (m)

Thể tích của bể nước là:

2,1 × 1,5 × 1,5 = 4,725 (m3)

Đổi: 4,725 m3 = 4725 dm3 = 4725 lít

b) Thể tích phần nước đã dùng trong một tuần lễ là:

2,1 × 1,5 × 1,2 = 3,78 (m3)

Đổi: 3,78m3 = 3780dm3 = 3780 lít

Trung bình mỗi ngày dùng số lít nước là:

3780 : 7 = 540 (lít)

Đáp số : a) 4725 lít; b) 540lít

Bài 398 trang 71 Bài tập Toán 5: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 294cm2.

a) Tính thể tích hình lập phương.

b) Người ta xếp 180 hình lập phương nói trên đầy vào một hình hộp chữ nhật có kích thước đáy là 25cm và 63cm. Tính xem xếp được mấy lớp (tầng) hình lập phương trong hình hộp chữ nhật.

Lời giải

a) Diện tích một mặt của hình lập phương là:

294 : 6 = 49 (cm2)

Vì 49 = 7 × 7 nên cạnh của hình lập phương là 7 cm.

Thể tích của hình lập phương là:

7 × 7 × 7 = 343 (cm3)

b) 35cm gấp 7cm số lần là:

35 : 7 = 5 (lần)

63cm gấp 7cm số lần là:

63 : 7 = 9 (lần)

Để xếp được một lớp hình lập phương trong hình hộp chữ nhật cần số hình lập phương cạnh 7cm là:

9 × 5 = 45 (hình lập phương)

Số lớp hình lập phương xếp được trong hình hộp chữ nhật là:

180 : 45 = 4 (lớp)

Đáp số: a) 343 cm3; b) 4 lớp

Bài 399 trang 71 Bài tập Toán 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Thống kê các loại sách trong thư viện của một trường tiểu học cho biết có 50% sách là truyện thiếu nhi, 25% số sách là sách giáo khoa và 25 % số sách còn lại là loại sách khác.

Hình vẽ nào dưới đây có thể là biểu đồ hình quạt biểu diễn số liệu thống kê nói trên?

Ôn tập về tính diện tích 2.pdf (ảnh 1) Ôn tập về tính diện tích 2.pdf (ảnh 2) Ôn tập về tính diện tích 2.pdf (ảnh 3) Ôn tập về tính diện tích 2.pdf (ảnh 4)

A.

B.

C.

D.

 

Lời giải

Khoanh vào D

 

 

 

Xem thêm
SBT Toán lớp 5 trang 71 Ôn tập về hình học (trang 1)
Trang 1
SBT Toán lớp 5 trang 71 Ôn tập về hình học (trang 2)
Trang 2
SBT Toán lớp 5 trang 71 Ôn tập về hình học (trang 3)
Trang 3
SBT Toán lớp 5 trang 71 Ôn tập về hình học (trang 4)
Trang 4
SBT Toán lớp 5 trang 71 Ôn tập về hình học (trang 5)
Trang 5
Tài liệu có 5 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống