Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 5: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 5 trang gồm 12 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Toán 5. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi môn Toán 5 sắp tới.
Giới thiệu về tài liệu:
- Số trang: 5 trang
- Số câu hỏi trắc nghiệm: 12 câu
- Lời giải & đáp án: có
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích có đáp án – Toán lớp 5:
Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
8dam212m2 = m2
1dam2 = 100m2 nên 8dam2 = 800m2
8dam212m2 = 800m2 + 12m2 = 812m2
Vậy 8dam212m2 = 812m2
Số thích hợp điền vào ô trống là 812.
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất:
. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
41mm2
x 4 ... 2cm2 - 36mm2
A. <
B. >
C. =
Ta có 41mm2 x 4 = 164mm2
2cm2 - 36mm2 = 200mm2 -36mm2 = 164mm2
Vì 164mm2 = 164mm2 nên 41mm2 x 4 = 2cm2 - 36mm2
Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:
1234m2 = dam2 m2
1234m2 = 1200m2 + 34m2 = 12dam2 + 34m2 = 12dam234m2
Vậy hai số cần điền theo thứ tự từ trái sang phải là 12; 34.
Câu 5: Cho: 24hm2 < ...m2
Số thích hợp để điền vào ô trống là:
A. 2400
B. 24000
C. 240000
D. 2400000
Ta có: 1hm2 = 10000m2 nên 24hm2 = 240000m2
Trong các đáp án đã cho ta chỉ có 240000 < 2400000m2, hay 24hm2 < 2400000m2
Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 2400000.
Câu 6: Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm.
Vậy phát biểu trên là đúng.
Câu 7: 1cm2 gấp 1mm2 bao nhiêu lần?
A.
lần
B. 10 lần
C. 100 lần
D. 1000 lần
Trong bảng đo đơn vị đo diện tích, hai đơn vị đo liền nhau, đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé. Mà ta thấy hai đơn vị cm2 và mm2 là hai đơn vị đo diện tích liền nhau, cm2 là đơn vị đo lớn hơn.
Vậy 1cm2 gấp 100 lần 1mm2.
Câu 8: 78mm2 được đọc là:
A. Bảy mươi tám mét
B. Bảy mươi tám mi-li-mét
C. Bảy tám mét vuông
D. Bảy mươi tám mi-li-mét vuông
mm2 là cách viết tắt cả mi-li-mét vuông nên 78mm2 được đọc là bảy mươi tám mi-li-mét vuông.
Câu 9: Cho: 4dam2 = ...dm2
Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 40
B. 400
C. 4000
D. 40000
Ta có: 1dam2 = 100m2 = 10000dm2 nên 4dam2 = 40000dm2.
Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là 40000.
Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:
Diện tích một công viên là 10dam2. Trong đó diện tích để xây khu vui chơi cho trẻ em chiếm diện tích của công viên.
Vậy diện tích xây khu vui chơi là mét vuông.
Diện tích để xây khu vui chơi là:
10 x = 4 (dam2)
Đổi: 4dam2 = 400m2
Đáp số: 400m2
Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 400.
Câu 11: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng 18m. Người ta sử dụng diện tích để trồng ngô, diện tích để trồng rau, phần đất còn lại để làm đường đi. Tính diện tích phần đất để làm đường đi.
A. 50m2
B. 40m2
C. 30m2
D. 20m2
Diện tích mảnh vườn đó là:
25 x 18 = 450 (m2)
Diện tích để trồng ngô là:
450 x = 210 (m2)
Diện tích để trồng rau là:
450 x = 200 (m2)
Diện tích để làm đường đi là:
450 - (210 + 200) = 40 (m2)
Đáp số: 40m2.
Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống: