Với giải bài tập Toán lớp 5 trang 28 Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 5. Mời các bạn đón xem:
Giải bài tập Toán lớp 5 Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích.
Video giải Toán lớp 5 trang 28 Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Giải Toán lớp 5 trang 28 Bài 1:
a) Đọc các số đo diện tích: 29mm2; 305mm2; 1200mm2
b) Viết các số đo diện tích:
- Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông.
- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.
Lời giải
a)
29mm2: Hai mươi chín mi-li-mét vuông
305mm2: Ba trăm linh năm mi-li-mét vuông
1200mm2: Một nghìn hai trăm mi-li-mét vuông
b)
- Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông: 168mm2
- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông: 2310mm2
Giải Toán lớp 5 trang 28 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5cm2 = ... mm2
12km2 = .... hm2
1hm2 = ... m2
7hm2 = ... m2
1m2 = ... cm2
5m2 = ... cm2
12m2 9dm2= ... dm2
37dam224m2 = ... m2
b) 800mm2 = ... cm2
3400dm2 = ... m2
12 000 hm2 = … km2
150cm2 = ... dm2... cm2
90 000m2 = ... hm2
2010m2 = ... dam2... m2
Lời giải
a) 5cm2 = 500mm2
12km2 = 1200hm2
1hm2 = 10000m2
7hm2 = 70000m2
1m2 = 1000cm2
5m2 = 50000cm2
b) 800mm2 = 8cm2
3400dm2 = 34m2
12 000 hm2 = 12 km2
150cm2 = 10dm25cm2
90 000m2 = 9hm2
2010m2 = 20dam210m2
Giải Toán lớp 5 trang 28 Bài 3: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
a)
b)
Lời giải
a)
b)
Lý thuyết Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích.
a) Mi-li-mét vuông
Để đo những diện tích rất bé người ta còn dùng đơn vị mi-li-mét vuông.
• Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm.
Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2.
• Ta thấy hình vuông 1cm2 gồm 100 hình vuông 1mm2.
1cm2 = 100mm2
1mm2 = cm2
b) Bảng đơn vị đo diện tích
Nhận xét:
- Mỗi đơn vị đo diện tích gấp lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.
Bài giảng Toán lớp 5 trang 28 Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích