23 câu Trắc nghiệm Toán 8 Chương 4: Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều có đáp án 2023

Tải xuống 18 3.7 K 47

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8: Ôn tập chương 4 có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu gồm 23 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Toán 8. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 4 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi môn Toán 8 sắp tới.

Giới thiệu về tài liệu:

- Số câu hỏi trắc nghiệm: 23 câu

- Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Ôn tập chương 4 có đáp án – Toán lớp 8:

Trắc nghiệm Ôn tập chương 4 Hình học có đáp án – Toán lớp 8  (ảnh 2) Ôn tập chương 4

Bài 1: Hình chóp có 8 cạnh thì đáy là hình gì?

A. Tứ giác      

B. Tứ giác  

C. Ngũ giác           

D. Lục giác

Lời giải

Vì hình chóp có số cạnh gấp đôi số cạnh của đa giác ở đáy nên hình chóp có 8 cạnh thì đa giác đáy có 8 : 2 = 4 cạnh. Hay đáy là tứ giác.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 2: Thể tích của hình lập phương trong hình là:

Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

A. 216cm3                  

B. 96cm3   

C. 75cm3   

D. 36cm3

Lời giải

Thể tích hình lập phương V = 63 = 216cm3

Đáp án cần chọn là: A

Bài 3: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy AB = 8cm, đường cao SO = 10cm. Hỏi thể tích của hình chóp đều là bao nhiêu?

Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

Lời giải

Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

Tứ giác ABCD là hình vuông cạnh 8cm. Nên thể tích hình chóp tứ ggiacs đều S.ABCD là

Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Bài 4: Tính diện tích xung quanh của một hiinfh lăng trụ đứng có đáy là hình ngũ giác đều cạnh 8cm, biết rằng chiều cao của hình lăng trụ đứng là 5cm.

A. 80cm2                    

B. 60cm2   

C. 120cm2 

D. 200cm2

Lời giải

Chu vi đáy của hình lăng trụ đứng là 8.5 (cm)

Diện tích xung quanh là: Sxq = 8.5.5 = 2000 (cm2)

Đáp án cần chọn là: D

Bài 5: Tính diện tích toàn phần hình chóp tứ giác đều dưới đây:

Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

A. 600cm2                  

B. 700cm2 

C. 800cm2 

D. 900cm2

Lời giải

Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

Mỗi mặt bên của hình chóp là tam giác có chiều cao 10cm và cạnh đáy 20cm.

Diện tích một mặt bên của hình chóp là Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án.10.20 = 100(cm2)

Diện tích xung quanh hình chóp là Sxq = 4.100 = 400(cm2)

Stp = Sxq + Sday = 400 + 20.20 = 800cm2

Đáp án cần chọn là: C

Bài 6: Thể tích của hình lập phương trong hình là:

Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

A. 216cm3                  

B. 96cm3   

C. 75cm3   

D. 36cm3

Lời giải

Thể tích hình lập phương V = 63 = 216cm3

Đáp án cần chọn là: A

Bài 7: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy AB = 8cm, đường cao SO = 10cm. Hỏi thể tích của hình chóp đều là bao nhiêu?

Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

Lời giải

Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

Tứ giác ABCD là hình vuông cạnh 8cm. Nên thể tích hình chóp tứ ggiacs đều S.ABCD là

Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Bài 8: Tính diện tích xung quanh của một hiinfh lăng trụ đứng có đáy là hình ngũ giác đều cạnh 8cm, biết rằng chiều cao của hình lăng trụ đứng là 5cm.

A. 80cm2                    

B. 60cm2   

C. 120cm2 

D. 200cm2

Lời giải

Chu vi đáy của hình lăng trụ đứng là 8.5 (cm)

Diện tích xung quanh là: Sxq = 8.5.5 = 2000 (cm2)

Đáp án cần chọn là: D

Bài 9: Tính diện tích toàn phần hình chóp tứ giác đều dưới đây:

Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

A. 600cm2                  

B. 700cm2 

C. 800cm2 

D. 900cm2

Lời giải

Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

Mỗi mặt bên của hình chóp là tam giác có chiều cao 10cm và cạnh đáy 20cm.

Diện tích một mặt bên của hình chóp là Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án.10.20 = 100(cm2)

Diện tích xung quanh hình chóp là Sxq = 4.100 = 400(cm2)

Stp = Sxq + Sday = 400 + 20.20 = 800cm2

Đáp án cần chọn là: C

Bài 10: Cho lăng trụ tam giác dưới đây. Tính thể tích lăng trụ đó?

Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

A. 540cm2                  

B. 840cm2 

C. 450cm2 

D. 480cm2

Lời giải

Kí hiệu như hình vẽ

Áp dụng định lý Pitago vào tam giác ABC vuông tại A.

AB2 + AC2 = BC2 ⇔ AC2 = BC2 - AB2 = 132 - 122 = 25 ⇒ AC = 5cm

Vậy thể tích của hình lăng trụ đã cho là:

Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Bài 11: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thang vuoong ABCD vuông tại A, B (AB // BC) và BC = 12cm, AD = 16cm, CD = 5cm, đường cao AA’ = 6cm. Thể tích của hình lăng trụ là:

A. 200cm3                  

B. 250cm3 

C. 252cm3 

D. 410cm3

Lời giải

Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

Trong  mp(ABCD) kẻ CH vuông góc với AD tại H.

Khi đó ta có ABCH là hình chữ nhật. (do A = B = H = 900).

⇒ BC = AH = 12cm ⇒ HD = AD - AH = 16 - 12 = 4cm

Xét tam giác HCD vuông tại H ta có:

HC2 + HD2 = CD2 ⇔ HC2 = CD2 - HD2 = 52 - 42 = 25 - 16 = 9 ⇒ HC = 3 cm

Vậy thể tích của hình lăng trụ là:

Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Bài 12: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều, M là trung điểm của BC, AA’ = AM = a. Thể tích của lăng trụ bằng:

Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

Lời giải

Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

Vì tam giác ABC là tam giác đều nên AM vừa là trung tuyến vừa là đường cao của tam giác ABC.

Gọi chiều dài của cạnh tam ggiasc ABC  là x. (x > 0)

Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Bài 13: Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và diện tích hình chữ nhật ADC’B’ bằng 2a2, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bằng bao nhiêu?

Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

Lời giải

Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

Ta có ADC’B’ là hình chữ nhật

⇒ SADC’B’ = AD.DC’ = 2a2 ⇒ a.DC’ = 2a2 ⇒ DC’ = 2a

Xét tam giác vuông CC’D ta có:

CC’2 + CD2 = C’D2 ⇔ CC’2 + a2 = (2a)2

⇔ CC’2 = 4a2 - a2 = 3a2 ⇒ CC’ = Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

Vậy diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:

Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Bài 14: Tính thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao là 4cm và độ dài cạnh đáy là 3cm.

A. 12cm3        

B. 36cm3   

C. 24cm3   

D. 9cm3

Lời giải

Hình chóp tứ giác đều thì có đáy là hình vuông.

Do vậy, hình chóp có diện tích đáy là 32 = 9cm

Thể tích của hình chóp đều là: Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Bài 15: Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có bình phương độ dài đường chéo chính là 77; kích thước đáy là 4 và 6.

A. 80(cm2)     

B. 200(cm2)           

C. 90(cm2

D. 100(cm2)

Lời giải

Gọi độ dài đường cao hình hộp chữ nhật là h (h > 0)

Ta có: h2 + 42 + 62 = 77 ⇒ h2 = 25 ⇒ h = 5cm

Vậy diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:

Sxq = 2(4 + 6).5 = 100(cm2)

Đáp án cần chọn là: D

Bài 16: Cho hình lăng trụ đứng đáy là hình thoi có hai đường chéo lần lượt  là 8cm và 10cm. Tính chiều cao của lăng trụ đứng biết thể tích của lăng trụ đứng là 360cm3.

A. 18cm         

B. 12cm     

C. 9cm                   

D. 10cm

Lời giải

Diện tích đáy hình thoi là: Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án.8.10 = 40(cm2)

Vì V = Sd.h ⇒ h = Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án nên chiều cao của lăng trụ đứng là:

360 : 40 = 9(cm)

Đáp án cần chọn là: C

Bài 17: Cho hình chóp tứ giác đều có các cạnh đáy dai 16cm và trung đoạn dài 20cm. Tính thể tích hình chóp. (làm tròn đến hàng phần trăm)

A. 1564,19 cm3                      

B. 4692,56 cm3

C. 564,19 cm3                

D. 2564,2 cm3

Lời giải

Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

Xét hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 16cm.

SO là đường caol SH là trung đoạn (H Є AB)

Vì SAB là tam giác cân nên H là trung điểm của AB.

O là giao điểm của hai đường chéo trong hình vuông ABCD nên O là trung điểm AC

Do đó, HO là đường trung bình trong tam giác ABC, suy ra HO = Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp ánBC = 8cm

Xét tam giác SHO vuông tại O, Áp dụng dduinhhj lý Pytago ta có:

Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

Vậy thể tích hình chóp S.ABCD là

Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Bài 18: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có A’C = Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án. Tính thể tích của hình lập phương.

A. 3a3Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án                   

B. a3                      

C. 27a3                  

D. 9a3

Lời giải

Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

Xét hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có:

Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

Vậy thể tích hình lập phương là V = a3

Đáp án cần chọn là: B

Bài 19: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có tất cả các cạnh bằng 2dm. Tính độ dài đoạn thẳng MN nối trung điểm 2 cạnh đối AB và SC.

Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

Lời giải

Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

Theo đề bài ta có:

  AM = MB = Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp ánAB = 1dm

  SN = NC = Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp ánSC = 1dm

Ta có CM là đường trung tuyến của tam giác ABC.

Vì tam giác ABC là tam giác đều nên CM cũng là đường cao của tam giác ABC.

Áp dụng định lý Pitago vào tam giác CMB vuông tại M:

Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

Tương tự ta xét tam giác vuông SMB, ta tính được: SM = Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án dm

Xét tam giác SMC có: MS = MC = Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án dm

⇒ Tam giác SMC là tam giác cân tại M.

⇒ MN vừa là đường trung tuyến vừa là đường cao của tam ggiacs SMC.

Áp dụng định lý Pytago cho tam giác MNC vuông tại N:

Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Bài 20: Cho hình chóp cụt đều có 2 đáy là các hình vuông cạnh a và 2a, trung đoạn bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều?

A. 6a2                         

B. 8a2                             

C. 12a2                    

D. 18a2

Lời giải

Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

Hình chóp cụt đều có 4 mặt bên là các hình thang cân bằng nhau.

Suy ra, diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều là tổng diện tích 4 hình thang cân, khi đó diện tích  một mặt bên là Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

Diện tích xung quanh hình chóp cụt đều là:

Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Bài 21: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông có cạnh 3cm, cạnh bên SB = 5cm.

1. Tính bình phương đường cao SH của hình chóp.

Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

Lời giải

Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

Lấy H là giao của 2 đường chéo hình vuông AC và BD, khi đó ta có SH là đường cao của hình chóp đều.

+) Áp dụng định lý  Pitago cho tam giác ABC vuông tại B:

Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

Áp dụng định lý Pitago cho tam giác SHC vuông tại H có:

Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

2. Tính diện tích xung quanh hình chóp

Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

Lời giải

Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

+ Kẻ SK vuông góc với BC (K  BC)

+ Vì tam giác SBC là tam giác cân tại S nên SK vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến.

Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

Áp dụng định lý Pitago cho tam giác SKB vuông tại K:

Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

Vậy diện tích xung quanh của hình chóp đều S.ABCD là:

Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Bài 22: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH. Chọn câu đúng:

A. ACGE là hình chữ nhật    

B. DF = CE

C. Cả A, B đều sai                             

D. Cả A, B đều đúng

Lời giải

Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

+) Ta có: AE // CG, AE = CG (gt)

Suy ra tứ giác ACGE là hình bình hành.

Mặt khác: AE ⊥ mp(EFGH))

Mà EG ⊂ mp(EFGH) ⇒ AE ⊥ EG tại E.

Vậy tứ giác ACGE là hình chữ nhật nên A đúng.

+) Vì DH ⊥ mp(EFGH) nên DH ⊥ HF tại H.

Áp dụng định lý Pitago cho tam giác DHF vuông tại H, ta có:

DH2 + HF2 = DF2        (1)

Vì AE ⊥ mp(ABCD) nên AE ⊥ AC tại A.

Áp dụng định lý Pitago cho tam giác EAC vuông tại A, ta có:

EA2 + AC2 = EC2        (2)

Mà DH = AE, HF = EG = AC (Hai đường chéo của hình chữ nhật) (3)

Từ (1), (2), (3) suy ra: DF2 = EC2 ⇒ DF = CE nên B đúng.

Đáp án cần chọn là: D

Bài 23: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Tính diện tích hình chữ nhật ADC’B’ biết AB = 28cm, B’D2 = 37099, DD’ = 45cm.

A. 1950cm2    

B. 206cm2 

C. 1509cm2

D. 1590cm2

Lời giải

Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

Xét tam giác AA’B’ vuông tại A’ có: AA’ = DD’ = 45cm và A’B’ = AB = 28cm

Áp dụng định lý Pytago ta có:

AA’2 + A’B’2 = AB’2  Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

Ta có: AD ⊥ AA’; AD ⊥ AB suy ra AD ⊥ mp(AA’B’B) ⇒ AD = AB’

Xét tam giác ADB’ vuông tại A có: AB’ = 53cm và DB’2 = 37099

Áp dụng định lý Pytago ta có:

AD2 + AB’2 = DB’2 Bài tập ôn tập Chương 4 Hình học 8 có đáp án

Vậy diện tích ADC’B’ bằng AD.AB’ = 30.53 = 1590 (cm2)

Đáp án cần chọn là: D

Bài giảng Toán 8 Ôn tập chương 4 Hình học - Lớp 8

Tài liệu có 18 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống