42 câu Trắc nghiệm GDCD 9 Bài 14 có đáp án 2023 2023: Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân

Tải xuống 3 4.5 K 23

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm GDCD 9 Bài 14: Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 3 trang gồm 42 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk GDCD 9. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm GDCD 9 Bài 14 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn GDCD 9 sắp tới.

Trắc nghiệm GDCD 9 Bài 1 có đáp án: Chí công vô tư (ảnh 1)

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm GDCD 9 Bài 14 có đáp án: Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân

Trắc nghiệm GDCD 9

Bài 14: Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân

Câu 1: Một trong những nội dung về bình đẳng trong thực hiện quyền lao động là mọi người đều có quyền lựa chọn ?

A. việc làm theo sở thích của mình.

B. việc làm phù hợp với khả năng của mình mà không bị phân biệt đối xử.

C. điều kiện làm việc theo nhu cầu của mình.

D. thời gian làm việc theo ý muốn chủ quan của mình.

Đáp án B

Câu 2: Để tìm việc làm phù hợp, anh H có thể căn cứ vào quyền bình đẳng nào?

A. trong tuyển dụng lao động.

B. trong giao kết hợp đồng lao động.

C. thay đổi nội dung hợp đồng lao động.

D. tự do lựa chọn việc làm.

Đáp án B

Câu 3: Độ tuổi thấp nhất của người lao động là?

A. 15 tuổi.

B. Từ đủ 15 tuổi.

C. 18 tuổi.

D. Từ đủ 18 tuổi.

Đáp án B

Câu 4: Hoạt động có mục đích của con người nhằm tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho xã hội được gọi là?

A. Lao động.

B. Sản xuất.

C. Hoạt động.

D. Cả A,B,C.

Đáp án A

Câu 5: Vai trò của lao động đối với sự tồn tại và phát triển của nhân loại là?

A. Nhân tố quyết định.

B. Là điều kiện.

C. Là tiền đề.

D. Là động lực.

Đáp án A

Câu 6: Các hoạt động thể hiện lao động tự giác là ?

A. Gíup đỡ bố mẹ làm việc nhà.

B. Tự giác làm bài tập về nhà, không cần phải nhắc nhở.

C. Đi làm đúng giờ.

D. Cả A,B,C.

Đáp án D

Câu 7: Quyền của người lao động là gì?

A. Được hưởng tất cả các chế độ của người lao động theo đúng quy luật.

B. Bị cắt các ngày nghỉ theo quy định.

C.Được tham gia bảo hiểm đầy đủ.

D. Cả A, C.

Đáp án D

Câu 8: Nghĩa vụ của người công dân là ?

A. Chấp hành đúng kỉ cương nề nếp do công ty đặt ra.

B. Đi làm đúng giờ.

C. Không đánh nhau cãi nhau trong công ty.

D. Cả A,B,C.

Đáp án D

Câu 9: Những hành vi nào dưới đây là không đúng với luật lao động

A.Bắt trẻ dưới 15 tuổi vào làm việc.

B. Công dân đủ 16 tuổi được nhận vào các công ty để làm việc.

C. Được nghỉ tất cả các ngày lễ tết theo quy định của nhà nước.

D. Được tham hỏi những lúc ốm đau, bệnh tật.

Đáp án A

Câu 10: Trong các quyền dưới đây, quyền nào là quyền lao động ?

A. Quyền tự do kinh doanh.

B. Quyền sở hữu tài sản.

C. Quyền được tuyển dụng lao động.

D. Quyền bóc lột sức lao động.

Đáp án C

Câu 11: Hoạt động lao động tạo ra thu nhập mà không bị pháp luật cắm được gọi là

A. học nghề

B. việc làm

C. cải tạo

D. hướng nghiệp.

Câu 12: Người lao động là người

A. từ đủ 15 tuổi trở lên

B. từ đủ 16 tuổi trở lên.

C. từ đủ 17 tuổi trở lên

D. từ đủ 18 tuổi trở lên,

Câu 13: Theo quy định của pháp luật, thời gian làm việc của lao động từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi là không quá

A. 5 giờ/ngày và 25 giờ/tuần

B. 6 giờ/ngày và 30 giờ/tuần.

C. 7 giờ/ngày và 35 giờ/tuần

D. 8 giờ/ngày và 40 giờ/tuần.

Câu 14: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về ý nghĩa của lao động?

A. Lao động làm ta khuây khoả, tiết kiệm được thời gian, chữa được bệnh lười biếng.

B. Không có nghề nào thấp kém, chỉ những kẻ lười biếng, ỷ lại mới đáng xấu hổ.

C. Người hạnh phúc là người không cần lao động mà vẫn có cuộc sống đầy đủ.

D. Người lao động là người hạnh phúc; còn người nhàn rỗi là người khốn khổ.

Câu 15: Ý nào dưới đây không phải quyền của người lao động?

A. Hưởng lương phù hợp với trình độ.

B. Tự do làm những việc mình thích.

C. Làm việc trong điều kiện bảo đảm về an toàn lao động.

D. Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động theo quy định của pháp luật.

Câu 16: Hoạt động có mục đích của con người nhằm tạo ra của cải vật chất và các giá trị tinh thần cho xã hội là hoạt động

A. lao động

B. dịch vụ

C. trải nghiệm

D. hướng nghiệp

Câu 17: Người lao động có nghĩa vụ

A. chấp hành kỉ luật lao động, nội quy lao động.

B. tuân theo mọi sự phân công, điều động của cấp trên.

C. không được nghỉ chế độ khi cơ sở lao động đang nhiều việc.

D. làm việc trong điều kiện không bảo đảm an toàn do đặc thù công việc.

Câu 18: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về quyên làm việc của người lao động?

A. Tìm việc làm theo nguyện vọng, khả năng của mình.

B. Tìm việc làm theo trình độ nghê nghiệp của bản thân.

C. Tìm việc làm phù hợp với tình hình sức khoẻ của mình.

D. Làm việc cho bất kì người sử dụng lao động nào.

Câu 19: Hành vi nào dưới đây của người lao động vi phạm pháp luật?

A. Tự ý nghỉ việc mà không báo trước.

B. Yêu cầu được kí hợp đồng lao động.

C. Thường xuyên đi làm muộn do nhà xa.

D. Nâng cao trình độ chuyên môn nghề nghiệp.

Câu 20: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về nghĩa vụ lao động của công dân?

A. Lao động là nghĩa vụ của mỗi công dân đối với bản thân, với gia đình.

B. Mọi người có nghĩa vụ lao động để góp phân duy trì và phát triên đất nước.

C. Lao động là nghĩa vụ thiêng liêng, là nguồn sống, nguồn hạnh phúc của chúng ta.

D. Mọi người có nghĩa vụ lao động chỉ để kiếm tiền nhằm thoả mãn nhu cầu của bản thân.

Câu 21: Sự thoả thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm có trả lương, điều kiện làm việc, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động được gọi là

A. cam kết trách nhiệm. 

B. hợp đồng kinh doanh.

C. hợp đồng lao động. 

D. thoả thuận buôn bán.

Câu 22: Bộ luật Lao động không cấm hành vi nào dưới đây?

A. Cưỡng bức, ngược đãi người lao động.

B. Sử dụng lao động chưa thành niên trái pháp luật.

C. Lợi dụng danh nghĩa dạy nghề, tập nghề để trục lợi.

D. Hoạt động tạo ra việc làm, dạy nghề, học nghề để có việc làm.

Câu 23: Người lao động chưa thành niên là người lao động dưới

A. 13 tuổi

B. 15 tuổi

C. 16 tuổi

D. 18 tuổi.

Câu 24: Người sử dụng lao động vi phạm pháp luật khi

A. xử lí kỉ luật người vi phạm kỉ luật.

B. không kí hợp đồng lao động khi hết hạn hợp đồng.

C. tạo điều kiện cho người lao động nâng cao trình độ.

D. thuê trẻ em 13 tuôi làm việc nặng nhọc, độc hại.

Câu 25: Hành vi nào dưới đây vi phạm nguyên tắc sử dụng lao động là người chưa thành niên?

A. Sử dụng lao động chưa thành niên làm những công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiêm.

B. Thời gian làm việc của người lao động chưa thành niên không được quá 08 giờ/ 01 ngày và 40 giờ/ 01 tuần.

C. Không sử dụng người chưa thành niên sản xuất, kinh doanh côn, rượu, bia, thuốc lá.

D. Tạo cơ hội để người lao động chưa thành niên và người dưới 15 tuổi tham gia lao động được học văn hoá.

Câu 26: Người lao động có quyền đình công không? Trường hợp nào không được đình công?

A. Có quyền – Không được đình công ở doanh nghiệp phục vụ công cộng

B. Có quyền – Không được đình công ở các doanh nghiệp theo danh mục do Chính phủ quy định

C. Có quyền – Không được đình công ở doanh nghiệp công ích, doanh nghiệp thiết yếu cho nền Kinh tế

D. Có quyền – Không được đình công ở doanh nghiệp Nhà nước thiết yếu cho nền Kinh tế do Chính phủ quy định

Câu 27: Bộ luật Lao động hiện hành ở nước ta ban hành vào thời gian nào?

A. 2006.

B. 1994.

C. 2000.

D. 2004.

Câu 28: Xét từ góc độ pháp luật thì lao động là .....................................

A. Quyền và nghĩa vụ của công dân

B. Hoạt động cơ bản của con người

C. Hoạt động hợp pháp

D. Vinh quang

Câu 29: Các hình thức xử lý vi phạm pháp luật Lao động:

A. Phạt tiền, đình chỉ thu hồi giấy phép, buộc bồi thường, đóng cửa doanh nghiệp, khiển trách

B. Cảnh cáo, phạt tiền, đình chỉ thu hồi giấy phép, đóng cửa doanh nghiệp

C. Đình chỉ thu hồi giấy phép, đóng cửa doanh nghiệp, cảnh cáo, khiển trách, phạt tiền

D. Đình chỉ thu hồi giấy phép, đóng cửa doanh nghiệp, cảnh cáo, khiển trách, phạt tiền

Câu 30: Lao động là ............................ sự tồn tại, phát triển của đất nước và nhân loại.

A. cách thức quy định

B. con đường dẫn đến

C. nhân tố quyết định

D. Phương pháp quy định

Câu 31: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về nghĩa vụ lao động của công dân?

A. Lao động là nghĩa vụ của mỗi công dân đối với bản thân, với gia đình.

B. Mọi người có nghĩa vụ lao động để góp phân duy trì và phát triên đất nước.

C. Lao động là nghĩa vụ thiêng liêng, là nguồn sống, nguồn hạnh phúc của chúng ta.

D. Mọi người có nghĩa vụ lao động chỉ để kiếm tiền nhằm thoả mãn nhu cầu của bản thân

Câu 32: Để đảm bảo quyền lợi và nghĩa vụ lao động của công dân, Nhà nước ta đã và đang thực hiện các biện pháp nào sau đây?

Khuyến khích, tạo điều kiện để các tổ chức, cá nhân đầu tư phát triển sản xuất, kinh doanh.

Đầu tư mở rộng và xây mới các trường dạy nghề.

Khuyến khích, tạo điều kiện cho tổ chức, cá nhân thành lập các trường dạy nghề.

Cho học sinh, sinh viên vay tiền để đóng học phí.

Ngăn chặn hoạt động của các trung tâm môi giới xuất khẩu lao động ra nước ngoài.

Đào tạo nghề miễn phí cho thanh niên nghèo, thanh niên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn.

Kí kết các hiệp định về hợp tác lao động, xuất khẩu lao động với các nước khác.

Khuyến khích, tạo điều kiện cho các hoạt động xuất khẩu lao động.

Tổ chức các trung tâm tư vấn, giới thiệu việc làm cho thanh niên.

A. b, c, d, e, f, g, h, i.

B. a, b, c, d, e, g, h, i.

C. a, b, c, d, f, g, h.

D. a, b, c, d, f, g, h, i.

Câu 33: Mọi công dân có quyền ...................................  của mình để học nghề, tìm kiếm việc làm, lựa chọn nghề nghiệp có ích cho xã hội nhằm đem lại thu nhập cho bản thân và gia đình.

A. sử dụng năng lực, trình độ

B. tự do sử dụng sức lao động

C. Bảo vệ sức lao động

D.  Tự do sử dụng tiền bạc

Câu 34: Người sử dụng lao động có quyền và nghĩa vụ gì khi thu nhận người tàn tật vào làm việc, học nghề?

A. Áp dụng thời giờ làm việc 7 tiếng một ngày, 42 tiếng một tuần. Được xét giảm hoặc miễn thuế

B. Được xét giảm hoặc miễn thuế, được vay vốn với lãi suất thấp, phải áp dụng thời giờ làm việc 7 tiếng một ngày

C. Áp dụng thời giờ làm việc 7 tiếng một ngày, được vay vốn ngân hàng với lãi suất thấp

D. Được vay vốn với lãi suất thấp, được xét giảm hoặc miễn thuế

Câu 35: Nguồn gốc ngày quốc tế lao động 1/5 bắt nguồn từ đâu?

A. Thành phố Chicago - Mỹ.

B. Thành phố Munich - Đức.

C. Thành phố New York - Mỹ.

D. Thành phố Liverpool - Anh.

Câu 36: Đối với sự tồn tại của con người thì lao động là hoạt động ......................

A. Thường xuyên

B. Chủ yếu và quan trọng nhất

C. Đem lại thu nhập

D. Cơ bản và qua trọng

Câu 37: Nhận định nào sau đây trái với quyền và nghĩa vụ lao động của công dân?

A. Lao động là hoạt động chủ yếu, quan trọng nhất của con người.

B. Lao động không phải là nghĩa vụ của mỗi công dân đối với bản thân mình.

C. Cấm trẻ em chưa đủ 15 tuổi vào làm việc.

D. Mọi công dân có quyền tự do sử dụng sức lao động của mình để học nghề.

Câu 38: Anh A 20 tuổi, có sức khỏe bình thường nhưng lười lao động, chỉ thích ăn chơi, đua đòi, sống dựa dẫm, ỳ lại vào cha mẹ. Trong trường hợp này, anh A đã 

A. không thực hiện đúng quy định của pháp luật.

B. vi phạm quyền lao động.

C. vi phạm pháp luật về lao động.

D. không thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân.

Câu 39: Pháp luật nghiêm cấm chủ doanh nghiệp thuê mướn người chưa đủ .......................tuổi vào làm việc.

A. 18

B. 15

C. 17

D. 16

Câu 40: Những hành vi nào sau đây bị pháp luật nghiêm cấm?

Nhận trẻ em chưa đủ 15 tuổi vào làm việc.

Người sử dụng lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động vì bất cứ lí do gì.

Lạm dụng sức lao động của người lao động dưới 18 tuổi.

Người sử dụng lao động cưỡng bức, ngược đãi người lao động.

Sử dụng người tàn tật đã bị suy giảm khả năng lao động từ 51% trở lên làm thêm giờ.

Người lao động tham gia đình công.

Dụ dỗ, ép buộc người học nghề, tập nghề tham gia các hoạt động trái pháp luật.

Sử dụng người lao động dưới 18 tuổi làm những việc nguy hiểm.

A. a, b, c, d, g, h.

B. a, c, d, e, g, h.

C. b, c, e, g, h.

D. a, b, d, g, h.

Câu 41: Nhận định nào sau đây trái với quyền và nghĩa vụ lao động của công dân?

A. Lao động là hoạt động chủ yếu, quan trọng nhất của con người.

B. Lao động không phải là nghĩa vụ của mỗi công dân đối với bản thân mình.

C. Cấm trẻ em chưa đủ 15 tuổi vào làm việc.

D. Mọi công dân có quyền tự do sử dụng sức lao động của mình để học nghề.

Câu 42: Theo quy định của pháp luật, thời gian làm việc của lao động từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi là không quá

A. 5 giờ/ngày và 25 giờ/tuần

B. 6 giờ/ngày và 30 giờ/tuần.

C. 7 giờ/ngày và 35 giờ/tuần

D. 8 giờ/ngày và 40 giờ/tuần.

 

Xem thêm
42 câu Trắc nghiệm GDCD 9 Bài 14 có đáp án 2023 2023: Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân (trang 1)
Trang 1
42 câu Trắc nghiệm GDCD 9 Bài 14 có đáp án 2023 2023: Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân (trang 2)
Trang 2
42 câu Trắc nghiệm GDCD 9 Bài 14 có đáp án 2023 2023: Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân (trang 3)
Trang 3
Tài liệu có 3 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống