40 câu Trắc nghiệm GDCD 9 Bài 13 có đáp án 2023: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế

Tải xuống 4 4.2 K 27

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm GDCD 9 Bài 13: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 4 trang gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk GDCD 9. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm GDCD 9 Bài 13 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn GDCD 9 sắp tới.

Trắc nghiệm GDCD 9 Bài 1 có đáp án: Chí công vô tư (ảnh 1)

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm GDCD 9 Bài 13 có đáp án: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế

Trắc nghiệm GDCD 9

Bài 13: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế

Câu 1: Cửa hàng D bán thuốc chữa bệnh cho người dân thấy có nhân viên tiếp thị tại 1 nơi khác đến tiếp thị thuốc giả nhưng mẫu mã như thuốc thật, thấy vậy bà chủ cửa hàng D đã mua số thuốc giả đó về bán cho người dân nhằm thu lợi nhuận cao. Nếu bị cơ quan chức năng phát hiện, người dân tố cáo thì chủ cửa hàng D bị phạt bao nhiêu năm?

A. Từ 1 – 5 năm.

B. Từ 2 – 3 năm.

C. Từ 2 – 4 năm.

D. Từ 2 – 7 năm.

Đáp án D

Câu 2: Cửa hàng X bán hàng tạp hóa với nhiều mặt hàng đa dạng, phong phú, tuy nhiên vào dịp Tết nguyên đán, nhu cầu tăng cao nên cửa hàng X đã bán thêm mặt hàng loa, đài. Được biết mặt hàng này không có tên trong các mặt hàng đăng kí kinh doanh của cửa hàng nhưng cửa hàng X vẫn lấy về bán. Cửa hàng X vi phạm quyền nào?

A. Quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình.

B. Quyền bảo đảm điện thoại, điện tín.

C. Quyền tự do kinh doanh.

D. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ.

Đáp án C

Câu 3: Trong các loại mặt hàng sau, mặt hàng nào phải đóng thuế nhiều nhất: Thuốc lá điếu, xăng, vàng mã, nước sạch, phân bón?

A. Thuốc lá điếu.

B. Xăng.

C. Nước sạch.

D. Phân bón.

Đáp án A

Câu 4: Các sản phẩm: giống vật nuôi, giống cây trồng mất thuế bao nhiêu phần trăm?

A. 5%.

B. 7%.

C. 9%.

D. Không mất thuế.

Đáp án D

Câu 5: Thuế có tác dụng là?

A. Ổn định thị trường.

B. Điều chỉnh cơ cấu kinh tế.

C. Góp phần đảm bảo phát triển kinh tế theo định hướng.

D. Cả A,B,C.

Đáp án D

Câu 6: Các hành vi nào dưới đây cho là kinh doanh hợp pháp ?

A. Có giấy phép kinh doanh, đóng thuế đầy đủ

B. Trốn thuế , kinh doanh bất hợp pháp

C. Lấn chiếm vỉa hè để kinh doanh

D. Lấy hàng hóa không đảm bảo yêu cầu

Đáp án A

Câu 7: Hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hoá nhằm mục đích thu lợi nhuận được gọi là?

A. Kinh doanh.

B. Lao động.

C. Sản xuất.

D. Buôn bán.

Đáp án A

Câu 8: Công dân có quyền lựa chọn hình thức tổ chức, quy mô mặt hàng nói đến quyền nào ?

A. Quyền bình đẳng trong quan hệ hôn nhân và gia đình.

B. Quyền tụ do kinh doanh.

C. Quyền đảm bảo thư tín, điện thoại, điện tín.

D. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ.

Đáp án B

Câu 9: Một phần trong thu nhập mà công dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân sách nhà nước để chi têu cho những công việc chung được gọi là?

A. Tiền.

B. Sản vật.

C. Sản phẩm.

D. Thuế.

Đáp án D

Câu 10: Người sản xuất, buôn bán hàng giả là lương thực, thực phẩm thì bị phạt tù bao nhiêu năm?

A. Từ 1 – 2 năm.

B. Từ 2 – 3 năm.

C. Từ 2 – 5 năm.

D. Từ 2 – 7 năm.

Đáp án D

Câu 11: Hành vi nào dưới đây vi phạm quy định của Nhà nước về kinh doanh?

A. Buôn bán vũ khí, thuốc nổ. 

B. Sản xuất hàng gia dụng.

C. Mở dịch vụ vận tải

D. Bán đồ ăn nhanh.

Câu 12: Hoạt động nào dưới đây không thuộc lĩnh vực kinh doanh?

A. Sản xuất

B. Dịch vụ.

C. Trao đổi hàng hoá

D. Từ thiện.

Câu 13: Kinh doanh là hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hoá nhằm

A. làm từ thiện

B. giải trí.

C. sở hữu tài sản

D. thu lợi nhuận.

Câu 14: Quyền tự do kinh doanh là quyền của công dân được lựa chọn

A. hợp tác kinh doanh với bất kì ai.

B. kinh doanh bất cứ mặt hàng gì.

C. kinh doanh mà không cần đóng thuế.

D. hình thức tổ chức kinh tế, ngành nghề và quy mô kinh doanh.

Câu 15: Ý kiến nào dưới đây đúng về quyền tự do kinh doanh?

A. Công dân có quyền kinh doanh bắt kì nghề gì, hàng gì.

B. Công dân không phải kê khai thuế và mặt hàng kinh doanh,

C. Tự do kinh doanh nhưng phải theo đúng quy định của pháp luật

D. Kinh doanh là quyền tự do của mỗi người, không ai có quyền can thiệp.

D. Không mất thuế.

Câu 16: Thuế là một phân trong thu nhập mả công dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân sách nhà nước để

A. chỉ vào việc riêng của cá nhân.

B. chỉ tiêu cho những công việc chung.

C. khắc phục hậu quả do cá nhân làm sai.

D. trả lương lao động trong công ty tư nhân.

Câu 17: Thuế nộp vào ngân sách nhà nước không dùng vào công việc

A. chi trả lương cho công chức

B. tích luỹ cá nhân.

C. làm đường sá, cầu cống

D. xây dựng trường học công.

Câu 18: Thuế là khoản đóng góp có tính chất

A. tự nguyện

B. bắt buộc.

C. ủng hộ nhân đạo

D. quyên góp.

Câu 19: Thuế không có tác dụng

A. thu lợi nhuận.

B. ổn định thị trường.

C. điều chỉnh cơ cấu kinh tế.

D. đảm bảo phát triển kinh tế

Câu 20: Hành vi nào dưới đây vi phạm quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế?

A. Nộp thuế đầy đủ, đúng hạn để yên tâm kinh doanh.

B. Buôn bán hàng giả, trồn thuế để tăng lợi nhuận.

C. Kê khai đúng doanh thu và mặt hàng kinh doanh.

D. Mở rộng quy mô kinh doanh theo quy định của pháp luật.

Câu 21: Người kinh doanh có nghĩa vụ

A. nộp thuế theo luật định.

B. sản xuất, buôn bán hàng giả.

C. kinh danh mặt hàng Nhà nước cấm.

D. kê khai thiếu trung thực để trốn thuế.

Câu 22: Cửa hàng tạp hoá cạnh nhà em thường xuyên bán thuốc lá cho một nhóm học sinh để sử dụng. Là người hiểu về quyền tự do kinh doanh, em cần làm gì?

A. Góp ý, phê bình nhắc nhở chủ cửa hàng.

B. Không quan tâm vì không liên quan đến mình.

C. Giả vờ như không biết để tránh phiền phức.

D. Nhờ bố mẹ báo với lực lượng chức năng để giải quyết.

Câu 23: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

A. là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng kí kinh doanh theo quy định của pháp luật, nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh.

B. là doanh nghiệp do một tổ chức hoặc một cá nhân làm chủ sở hữu (sau đây gọi là chủ sở hữu công ty); chủ sở hữu công ty chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi số vốn điều lệ của công ty.

C. là một ngành kinh doanh có điều kiện.

Câu 24: Mục đích cơ bản của mọi hình thức hoạt động kinh doanh là nhằm 

A. thu lợi nhuận.

B. phát triển thương hiệu.

C. mở rộng thị trường.

D. nộp thuế cho Nhà nước.

Câu 25: Nhà nước sử dụng tiền thuế do công dân đóng góp để phục vụ những hoạt động hoặc lĩnh vực nào sau đây?

Đầu tư để củng cố quốc phòng.

Trả lương cho cán bộ công chức.

Xây dựng đường sá, cầu cống và các công trình thủy lợi.

Mua vàng dự trữ.

Cho người dân và doanh nghiệp vay vốn để phát triển kinh tế.

Trợ cấp cho người nghèo, người tàn tật, người khó khăn không nơi nương tựa.

Đầu tư để bảo tồn và phát triển các di sản văn hóa của dân tộc.

Xây dựng và mua sắm trang thiết bị cho các trường học, bệnh viện.

A.b, c, e, d, f, g, h.

B. a, b, c, d, f, g, h.

C. a, c, e, d, f, g, h.

D. a, b, c, e, f, g, h.

Câu 26: Nhà nước nghiêm cấm

A. kinh doanh các ngành nghề mà pháp luật không cấm.

B. kinh doanh các sản phẩm văn hóa có hại tới giáo dục thẩm mĩ, nhân cách con người.

C. kinh doanh các mặt hàng dịch vụ.

D. kinh doanh những ngành nghề không đem lại lợi nhuận cao.

Câu 27: Thuế môn bài là

A. loại thuế đánh vào hàng hóa xuất khẩu và hàng hóa nhập khẩu.

B. khoản tiền mà người có thu nhập phải trách nộp một phần tiền lương hoặc từ các nguồn thu nhập khác vào ngân sách.

C. loại thuế đánh vào giấy phép kinh doanh của các doanh nghiệp và hộ kinh doanh.

D. thuế GTGT hay còn gọi tắt là thuế VAT.

Câu 28: Người kinh doanh phải tuân theo quy định của pháp luật và ...................................

A. Sự quản lí của nhà nước

B. Sự quản lí của chủ sở hữu

C. Sự điều tiết của thị trường

D. Yêu cầu của thị trường

Câu 29: Theo quy định của pháp luật thì việc đóng thuế là 

A. so sự tự nguyện của công dân.

B. nộp tiền cho Nhà nước.

C. không bắt buộc đối với công dân.

D. nghĩa vụ của công dân.

Câu 30: Thuế xuất nhập khẩu 

A. là loại thuế đánh vào hàng hóa xuất khẩu và hàng hóa nhập khẩu.

B. là loại thuế đánh vào giấy phép kinh doanh của các doanh nghiệp và hộ kinh doanh.

C. là khoản tiền mà người có thu nhập phải trách nộp một phần tiền lương hoặc từ các nguồn thu nhập khác vào ngân sách.

Câu 31: Doanh nghiệp tư nhân là

A. một ngành kinh doanh có điều kiện.

B. tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng kí kinh doanh theo quy định của pháp luật, nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh.

C. doanh nghiệp do một tổ chức hoặc một cá nhân làm chủ sở hữu (sau đây gọi là chủ sở hữu công ty); chủ sở hữu công ty chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi số vốn điều lệ của công ty.

Câu 32: Quyền của công dân được lựa chọn hình thức tổ chức kinh tế, ngành nghề và quy mô kinh doanh được gọi là quyền

A. tự do buôn bán.

B. tự do kinh doanh.

C. lựa chọn nghề nghiệp.

D. tự do lao động.

Câu 33: Công ty do nhiều thành viên cùng tham gia góp vỗn, cùng kinh doanh và chịu trách nhiệm hữu hạn về tài sản theo tỉ lệ vốn góp được gọi là .............................

A. Doanh nghiệp tư nhân

B. Công ty trách nhiệm hữu hạn

C. Công ty liên doanh

D. Hợp tác xã

Câu 34: Những ngành, nghề nào sau đây bị cấm kinh doanh?

Kinh doanh vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kĩ thuật, khí tài quân sự.

Kinh doanh chất ma túy các loại.

Kinh doanh các sản phẩm văn hóa phản động, đồi trụy, mê tín dị đoan.

Kinh doanh các loại pháo.

Kinh doanh các loại thực vật, động vật hoang dã.

Kinh doanh mại dâm, tổ chức mại dâm, buôn bán phụ nữ, trẻ em.

Kinh doanh dịch vục tổ chức đánh bạc, gá bạc dưới mọi hình thức.

Kinh doanh các loại rượu, bia, thuốc lá.

Kinh doanh các loại phế liệu nhập khẩu gây ô nhiễm môi trường.

Kinh doanh dịch vụ môi giới kết hôn có yếu tố nước ngoài.

A. a, c, d, e, f, g, h, i, k.

B. b, c, d, e, f, g, h, i, k.

C. a, b, c, d, e, f, g, i, k.

D. a, b, c, d, e, f, g, h, k.

Câu 35: Hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hóa nhằm mục đích thu lợi nhuận được gọi là

A. đầu cơ.

B. buôn bán.

C. kinh doanh.

D. tổ chức kinh tế.

Câu 36: Những loại hàng hóa, dịch vụ phải chịu thuế tiêu thụ đặc biệt như 

A. rượu, bia, thuốc lá, hàng mã, vàng mã, xăng các loại, kinh doanh vũ trường.

B. ma túy các loại, vũ khí, phương tiện khí tài quân sự, động vật quý hiếm, kinh doanh ăn uống,...

C. đất có rừng tự nhiên, đất trồng cỏ tự nhiên, đất dùng để ở, đất chuyên dùng.

D. đất trồng trọt, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản.

Câu 37: Hành vi trốn thuế, gian lận khi nộp thuế là 

A. không hoàn thành nhiệm vụ.

B. vi phạm hành chính.

C. vi phạm kỉ luật.

D. vi phạm pháp luật.

Câu 38: Doanh nghiệp nhà nước là doanh nghiệp mà trong đó Nhà nước sở hữu 

A. trên 60% vốn điều lệ.

B. trên 50% vốn điều lệ.

C. trên 40% vốn điều lệ.

D. trên 30% vốn điều lệ

Câu 39: Công dân có quyền tự do kinh doanh theo

A. khả năng của bản thân.

B. sở thích của bản thân.

C. quy định của thị trường.

D. quy định của pháp luật.

Câu 40: Trong quá trình kinh doanh, những người tham gia kinh doanh phải thực hiện những yêu cầu nào sau đây?

Phải có giấy phép kinh doanh.

Kê khai đúng số vốn.

Kinh doanh đúng ngành, đúng mặt hàng đã đăng kí trong giấy phép.

Phải tìm cách để thu được lợi nhuận cao bằng mọi giá.

Thực hiện đúng các quy định của pháp luật.

Tuân theo sự quản lí của Nhà nước.

Phải nộp các loại thuế theo quy định của Nhà nước.

Không kinh doanh những lĩnh vực, những mặt hàng mà Nhà nước cấm.

A. a, b, c, d, f, g, h.

B. c, d, e, f, g, h.

C. a, b, c, e, f, g, h.

D. b, c, e, d, f, g, h.

 

Xem thêm
40 câu Trắc nghiệm GDCD 9 Bài 13 có đáp án 2023: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế (trang 1)
Trang 1
40 câu Trắc nghiệm GDCD 9 Bài 13 có đáp án 2023: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế (trang 2)
Trang 2
40 câu Trắc nghiệm GDCD 9 Bài 13 có đáp án 2023: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế (trang 3)
Trang 3
40 câu Trắc nghiệm GDCD 9 Bài 13 có đáp án 2023: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế (trang 4)
Trang 4
Tài liệu có 4 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống