60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 1 có đáp án 2023: Home Life

Tải xuống 18 6.6 K 166

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 Unit 1:  Home Life có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 18 trang gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 12. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 1 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 12 sắp tới.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 1 có đáp án: Home Life (ảnh 1)

Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 1 có đáp án: Home Life gồm những nội dung sau:

A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm

B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm

C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm

D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 1 có đáp án: Home Life:

TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 12

Unit 1Home Life 

A. Phonetics and Speaking

Bài 1. Choose the word which is stressed differently from the rest.

Question 1. A. hospital     B. mischievous     C. supportive     D. special

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm 1. Đáp án C trọng âm 2.

Question 2. A. family     B. whenever     C. obedient     D. solution

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm 1. Đáp án D trọng âm 2.

Question 3. A. biologist     B. generally     C. responsible     D. security

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm 2. Đáp án B trọng âm 1.

Question 4. A. confident     B. important     C. together     D. exciting

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án C, B, D trọng âm 2. Đáp án A trọng âm 1.

Question 5. A. possible     B. university     C. secondary     D. suitable

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm 1. Đáp án B trọng âm 3.

Bài 2. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Question 1. A. watches     B. thanks     C. changes     D. passes

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /es/. Đáp án B phát âm là /s/

Question 2. A. finishes     B. puns     C. buildings     D. birds

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /z/. Đáp án A phát âm là /es/

Question 3.  A. catches     B. wishes     C. plays     D. uses

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /es/. Đáp án C phát âm là /z/

Question 4. A. lives     B. cooks     C. breathes     D. rooms

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /z/. Đáp án B phát âm là /s/

Question 5. A. means     B. things     C. practices     D. fills

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /z/. Đáp án C phát âm là /es/

Question 6. A. develops     B. cars     C. meets     D. books

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /s/. Đáp án B phát âm là /z/

Question 7. A. walks     B. kisses     C. dances     D. boxes

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /es/. Đáp án A phát âm là /s/

Question 8. A. laughs     B. months     C. washes     D. works

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /s/. Đáp án B phát âm là /z/

Question 9. A. dies     B. roses     C. dishes     D. rouges

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /z/. Đáp án C phát âm là /es/

Question 10. A. asks     B. makes     C. stops     D. windows

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, C, B phát âm là /s/. Đáp án D phát âm là /z/

B. Vocabulary and Grammar

Bài 1. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Question 1. When I ……….home last night, I ……. that Jane …… a beautiful candlelight dinner.

A. had arrived / discovered / prepared

B. was arriving / had discovered / was preparing

C. have arrived / was discovering / had prepared

D. arrived / discovered / was preparing

Đáp án: D

Dịch: Khi tôi trở về nhà tối qua, tôi phát hiện ra rằng Jane đang chuẩn bị một bữa tối dưới ánh nến đẹp mắt.

Question 2. With greatly increased workloads, everyone is ………… pressure now.

A. under     B. above     C. upon     D. out of

Đáp án: A

Giải thích: Tobe under pressure = dưới áp lực, chịu áp lực

Dịch: Với khối lượng công việc tăng lên rất nhiều, mọi người hiện đang chịu áp lực.

Question 3. Secret Santa became famous, yet still ………..

A. anonymous     B. mysterious     C. secret     D. respectable

Đáp án: B

Dịch: Bí mật Santa trở nên nổi tiếng, nhưng vẫn bí ẩn.

Question 4. According to Cindy, our aidience are ………. stories about celebrities and famous people.

A. interested in     B. overloaded with     C. bored with     D. full of

Đáp án: A

Giải thích: Tobe interested in …. (hứng thú với …)

Dịch: Theo Cindy, viện trợ của chúng tôi quan tâm đến những câu chuyện về những người nổi tiếng và những người nổi tiếng.

Question 5. Christine is a blind chef and a gifted writer. She’s very talented and ………….

A. distinguished     B. disable     C. determined     D. conservative

Đáp án: C

Dịch: Christine là một đầu bếp mù và một nhà văn tài năng. Cô ấy rất tài năng và quyết đoán.

Question 6. You are old enough to take …….. for what you have done.

A. responsible     B. responsibility     C. responsibly     D. irresponsible

Đáp án: B

Giải thích: Take responsibilty for … (chịu trách nhiệm cho …)

Dịch: Bạn đủ tuổi để chịu trách nhiệm cho những gì bạn đã làm.

Question 7. John is ………… only child in his family so his parents love him a lot.

A. a     B. an     C. the     D. no article

Đáp án: C

Giải thích: The only + N (……..duy nhất)

Dịch: John là đứa con duy nhất trong gia đình nên bố mẹ anh rất yêu quý anh.

Question 8. According to the boss, John is the most …… for the position of executive secretary.

A. supportive     B. caring     C. suitable     D. comfortable

Đáp án: C

Dịch: Theo ông chủ, John là người phù hợp nhất cho vị trí thư ký điều hành.

Question 9. What are the ……...of that country? - I think it is some kinds of cheese and sauces.

A. drinks     B. beverages     C. grains     D. special dishes

Đáp án: D

Dịch: Các món ăn đặc biệt của đất nước đó là gì? - Tôi nghĩ đó là một số loại phô mai và nước sốt.

Question 10. In the last hundred years, traveling ……. much easier and more comfortable.

A. becomes     B. has become     C. became     D. will become

Đáp án: C

Dịch: Trong một trăm năm qua, việc đi lại trở nên dễ dàng và thoải mái hơn nhiều.

Question 11. Anne: “Thanks for the nice gift!” - John: “………..”

A. In fact, I myself don’t like it.

B. You’re welcomed.

C. I’m glad you like it.

D. But do you know how much it costs?

Đáp án: C

Dịch: Anne: Cảm ơn về món quà tuyệt vời! - John: Tôi rất vui vì bạn thích nó.

Bài 2. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underline word(s) in each of the following questions.

Question 1. Whenever problems come up, we discuss them frankly and find solutions quickly.

A. happen     B. encounter     C. arrive     D. clean

Đáp án: C

Giải thích: Come up = arrive (xuất hiện)

Dịch: Bất cứ khi nào có vấn đề, chúng tôi thảo luận thẳng thắn và tìm giải pháp nhanh chóng.

Question 2. Billy, come and give me a hand with cooking.

A. help     B. prepared     C. be busy     D. attempt

Đáp án: A

Giải thích: Give me a hand = help (giúp một tay)

Dịch: Billy, đến và giúp tôi một tay với việc nấu ăn.

Bài 3. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underline word(s) in each of the following questions.

Question 1. She got up late and rushed to the bus stop.

A. came into     B. went leisurely     C. went slowly     D. dropped by

Đáp án: C

Giải thích: Rush (vội vàng) >< go slowly (đi chậm)

Dịch: Cô ta dậy muộn và vội vã đến trạm xe buýt.

Question 2. He wants to find a temporary job or a seasonal one.

A. eternal     B. genuine     C. permanent     D. satisfactory

Đáp án: C

Giải thích: Temporary (tạm thời) >< permanent (dài hạn)

Dịch: Anh ta muốn tìm một công việc tạm thời hoặc một công việc thời vụ.

C. Reading

Bài 1. Read the following passage and then choose the best answer.

This is a picture of Tom’s family. He is my pen pal. He lives in a lovely old town in England. There are six people in his family: his parents, his aunt, his uncle, his brother and Tom. They live happily together.

Tom’s family lives in a nice house in the town. His house is near a park and next to a bookstore. There are seven rooms, a garage and a beautiful garden in the house. The seven rooms include three bedrooms, two bathrooms, one living room, and a large kitchen. Tom and his brother share a bedroom and they don’t really like it. The house was built in 1999 but it is still new and fashionable. The garden is so beautiful with many kinds of flowers. Tom loves the garden so much.

People in Tom’s family have different jobs. His father is fifty and he is a teacher. He teaches in a secondary school in the town. His mother is forty-eight and she is a housewife. She takes care of all the people in the house. She grows vegetables in the garden and usually prepares wonderful meals. His brother, Peter is a pilot. He flies a plane in the sky. He is very handsome. His aunt is a nurse. She helps doctors take care of sick people in the hospital. His uncle is a journalist. He writes articles for a local newspaper. Tom is a student and he wants to be a doctor in the future. I will go to England to see him again next summer vacation.

Question 1. What is the most suitable title for this passage?

A. Tom’s family     B. Tom’s parents

C. Tom’s pen pal     D. The writer’s family

Đáp án: A

Giải thích: Bài đọc nói về gia đình của Tôm.

Question 2. What is TRUE about Tom?

A. He lives in an old town.     B. He is the writer’s pen pal.

C. He’s a doctor.     D. His family has five members.

Đáp án: B

Thông tin: This is a picture of Tom’s family. He is my pen pal.

Dịch: Đây là hình ảnh của gia đình Tom sườn. Anh ấy là bạn thân của tôi.

Question 3. Where is Tom’s house?

A. It’s 2 kilometers from the town.

B. It’s in the country.

C. It’s close to a park.

D. It’s near a bookstore.

Đáp án: D

Thông tin: His house is near a park and next to a bookstore.

Dịch: Nhà anh ấy ở gần một công viên và cạnh một hiệu sách.

Question 4. What is TRUE about Tom’s house?

A. It has three bedrooms, two bathrooms and two kitchen.

B. It has three bedrooms, two bathrooms, one kitchen and a living room.

C. It has three bedrooms, one bathroom, one living room, and a kitchen.

D. It has a garage.

Đáp án: D

Thông tin: There are seven rooms, a garage and a beautiful garden in the house. The seven rooms include three bedrooms, two bathrooms, one living room, and a large kitchen.

Dịch: Có bảy phòng, một nhà để xe và một khu vườn xinh đẹp trong nhà. Bảy phòng gồm ba phòng ngủ, hai phòng tắm, một phòng khách và một nhà bếp lớn.

Question 5. The word “fashionable” in the second paragraph has the similar meaning with the word “…”.

A. modish     B. unstylish     C. dated     D. up-to-date

Đáp án: D

Giải thích: Fashionable = up-to-date (hợp thời)

Question 6. What does Tom’s brother do?

A. pilot     B. teacher     C. engineer     D. doctor

Đáp án: A

Thông tin: His brother, Peter is a pilot.

Dịch: Anh trai của anh ấy, Peter là một phi công.

 

Xem thêm
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 1 có đáp án 2023: Home Life (trang 1)
Trang 1
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 1 có đáp án 2023: Home Life (trang 2)
Trang 2
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 1 có đáp án 2023: Home Life (trang 3)
Trang 3
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 1 có đáp án 2023: Home Life (trang 4)
Trang 4
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 1 có đáp án 2023: Home Life (trang 5)
Trang 5
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 1 có đáp án 2023: Home Life (trang 6)
Trang 6
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 1 có đáp án 2023: Home Life (trang 7)
Trang 7
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 1 có đáp án 2023: Home Life (trang 8)
Trang 8
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 1 có đáp án 2023: Home Life (trang 9)
Trang 9
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 1 có đáp án 2023: Home Life (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 18 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

5

2 đánh giá

2
Hiếu Trần

Hiếu Trần

2021-10-28 11:58:26
Rất hay và bổ ích ạ!
Tải xuống