Lý thuyết Sinh học 9 Bài 18 (mới 2023 + 31 câu trắc nghiệm): Prôtêin

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh lớp 9 tài liệu Lý thuyết, trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 18: Prôtêin đầy đủ, chi tiết. Tài liệu có 14 trang tóm tắt những nội dung chính về lý thuyết Sinh học 9 Bài 18: Prôtêin và 31 câu hỏi trắc nghiệm chọn lọc có đáp án. Bài học Bài 18: Prôtêin môn Sinh học lớp 9 có những nội dung sau:

Các nội dung được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn chi tiết giúp học sinh dễ dàng hệ thống hóa kiến thức, ôn luyện trắc nghiệm từ đó dễ dàng nắm vững được nội dung Bài 18: Prôtêin Sinh học lớp 9.

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Sinh học 9 Bài 18: Prôtêin: 

SINH HỌC 9 BÀI 18: PRÔTÊIN

Phần 1: Lý thuyết Sinh học 9 Bài 18: Prôtêin

I. CẤU TRÚC CỦA PRÔTÊIN

- Protein là hợp chất hữu cơ gồm 4 nguyên tố chính: C, H, O, N và có thể gồm 1 số nguyên tố khác.

- Đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớn.

- Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là các axit amin, có hơn 20 loại axit amin

Thành phần, số lượng và sự sắp xếp của các axit amin tạo nên vô số các phân tử protein khác nhau, đảm nhận các chức năng khác nhau → tính đa dạng và đặc thù của protein.

- Tính đa dạng và đặc thù còn được thể hiện ở cấu trúc không gian của protein.

Lý thuyết Sinh học 9 Bài 18: Prôtêin hay, chi tiết

+ Cấu trúc bậc 1: là trình tự sắp xếp các axit amin trong chuỗi axit amin.

+ Cấu trúc bậc 2: chuỗi axit amin tạo thành vòng xoắn lò xo đều đặn.

+ Cấu trúc bậc 3: là hình dạng không gian 3 chiều của protein do cấu trúc bậc 2 cuộn xếp tạo thành kiểu đặc trưng.

+ Cấu trúc bậc 4: cấu trúc của một số loại protein gồm hai hoặc nhiều chuỗi axit amin cùng loại hay khác loại kết hợp với nhau.

* Lưu ý:

+ Cấu trúc thể hiện tính đặc thù của protein là cấu trúc bậc 1

+ Chức năng sinh học của protein thể hiện ở cấu trúc bậc 3 và 4

II. CHỨC NĂNG CỦA PRÔTÊIN

Đối với tế bào và cơ thể protein có nhiều chức năng quan trọng

1. Chức năng cấu trúc

- Thành phân cấu tạo chất nguyên sinh.

- Hợp phần quan trọng xây dựng các bào quan và màng sinh chất → hình thành các đặc điểm giải phẫu, hình thái của các mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể.

Ví dụ: Histon là protein tham gia vào cấu trúc của NST, collagen và elastin là thành phần chủ yếu của da và mô liên kết...

2. Chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất

- Enzim có bản chất là prôtêin, một số là ARN.

- Enzim tham gia vào quá trình xúc tác của nhiều phản ứng trao đổi chất trong cơ thể.

Ví dụ: trong quá trình tổng hợp ARN có sự tham gia của enzim ARN – polimeraza.

3. Chức năng điều hòa các quá trình trao đổi chất

- Protein là thành phần của các hoocmôn điều hòa các quá trình trao đổi chất trong tế bào và cơ thể.

- Một số hoocmôn có hoạt tính sinh học cao: insulin điều hòa hàm lượng đường trong máu...

Ngoài ra, prôtêin còn có các chức năng khác như: bảo vệ cơ thể (kháng thể), vận động cơ thể, dự trữ năng lượng cung cấp cho cơ thể khi thiếu hụt gluxit và lipit...

Phần 2: 31 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 18: Prôtêin

Câu 1: Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN, ARN và prôtêin là:

A.Là đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.

B. Có kích thước và khối lượng bằng nhau

C. Đều được cấu tạo từ các nuclêôtit

D. Đều được cấu tạo từ các axit amin

Đáp án:

ADN, ARN và prôtêin đều là đại phân tử hữu cơ, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 2: Yếu tố tạo nên tính đa dạng và tính đặc thù của prôtêin là:

A.Thành phần, số lượng và trật tự của các axit amin

B. Thành phần, số lượng và trật tự của các nuclêôtit

C. Thành phần, số lượng của các cặp nuclêôtit trong ADN

D. Cả 3 yếu tố trên

Đáp án:

Thành phần, số lượng và sự sắp xếp của các axit amin tạo nên vô số các phân tử prôtêin khác nhau, đảm nhận các chức năng khác nhau → tính đa dạng và đặc thù của prôtêin.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 3: Yếu tố quy định tính đặc thù của prôtêin là

A. số lượng axit amin.

B.  thành phần các loại axit amin.

C.  trình tự sắp xếp các loại axit amin.

D. cả A, B và C.

Đáp án:

Tính đặc thù của protein được quy định bởi: số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp của axit amin

Đáp án cần chọn là: D

Câu 4: Phân tử prôtêin có tính đa dạng là do

A. số lượng, thành phần axit amin trong phân tử.

B. có 20 loại axit amin trong phân tử.

C. trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử

D. cả A và C.

Đáp án:

Phân tử prôtêin có tính đa dạng là do số lượng, thành phần axit amin, trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử

Ý B sai vì không phải protein nào cũng có  đủ 20 loại axit amin 

Đáp án cần chọn là: D

Câu 5: Tính đặc thù của prôtêin do yếu tố nào xác định?

A.Vai trò của  prôtêin

B. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các axit amin

C. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit

D. Trình tự sắp xếp khác nhau của hơn 20 loại axit amin

Đáp án:

Thành phần, số lượng và sự sắp xếp của các axit amin tạo nên vô số các phân tử protein khác nhau, đảm nhận các chức năng khác nhau → tính đa dạng và đặc thù của protein.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 6: Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin?

A. Cấu trúc bậc 1

B. Cấu trúc bậc 2

C. Cấu trúc bậc 3

D. Cấu trúc bậc 4

Đáp án:

Cấu trúc thể hiện tính đặc thù của protein là cấu trúc bậc 1

Đáp án cần chọn là: A

Câu 7: Prôtêin thực hiện chức năng chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây:

A. Cấu trúc bậc 1

B. Cấu trúc bậc 1 và 2

C. Cấu trúc bậc 2 và 3

D. Cấu trúc bậc 3 và 4

Đáp án:

Chức năng sinh học của protein thể hiện ở cấu trúc bậc 3 và 4

Đáp án cần chọn là: D

Câu 8: Chức năng nào sau đây không phải của prôtêin? 

1. Enzim, xúc tác các phản ứng trao đổi chất. 

2. Kháng thể, giúp bảo vệ cơ thể. 

3. Kích tố, điều hoá trao đổi chất. 

4. Chỉ huy việc tổng hợp NST. 

5. Nguyên liệu oxy hoá tạo năng lượng. 

6. Quy định các tính trạng của cơ thể. 

Phương án đúng là:

A. 2

B. 3, 4

C. 4

D. 1, 5

Đáp án:

Prôtêin không chỉ huy việc tổng hợp NST.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 9: Prôtêin không có chức năng nào sau đây ?

A.Cấu trúc

B.Xúc tác quá trình trao đổi chất 

C. Điều hoà quá trình trao đổi chất

D. Truyền đạt thông tin di truyền

Đáp án:

Protein không có chức năng truyền đạt thông tin di truyền

Protein có chức năng cấu trúc: collagen, keratin

Protein có chức năng xúc tác: các enzyme: amilaza; pepsin…

Protein có chức năng điều hoà trao đổi chất: hormone

Đáp án cần chọn là: D

Câu 10: Phát biểu nào dưới đây không phản ánh đúng vai trò của prôtêin trong tế bào và cơ thể sống?

A. Chứa đựng và bảo quản thông tin di truyền. 

B. Tham gia cấu trúc các bộ phận của tế bào và cơ thể.

C. Tham gia xúc tác và điều hoà các quá trình sống

D. Là thành phần của kháng thể tham gia bảo vệ cơ thể.

Đáp án:

Protein không có chức năng chứa đựng và bảo quản thông tin di truyền

Đáp án cần chọn là: A

Câu 11: Chức năng chủ yếu của prôtêin là:

A. Chức năng cấu trúc và xúc tác.

B. Chức năng điều hòa quá trình trao đổi chất,

C. Chức năng bảo vệ.

D. Cả A, B và c đều đúng.

Đáp án:

Protein có chức năng cấu trúc: collagen, keratin

Protein có chức năng xúc tác: các enzyme: amilaza; pepsin…

Protein có chức năng điều hoà trao đổi chất: hormone

Đáp án cần chọn là: D

Câu 12: Các nguyên tố hoá học tham gia cấu tạo prôtêin là:

A. C, H, O, P

B. C, H, O, N

C. K, H, P, O, S, N

D.  C, O, N, P

Đáp án:

Protein là hợp chất hữu cơ gồm 4 nguyên tố chính: C, H, O, N và có thể gồm 1 số nguyên tố khác.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 13: Prôtêin là hợp chất hữu cơ gồm 4 nguyên tố cơ bản:

A. C, H, O và N

B. C, H, O và P

C. C,H,N và P

D. C,H,P và N.

Đáp án:

Protein là hợp chất hữu cơ gồm 4 nguyên tố chính: C, H, O, N và có thể gồm 1 số nguyên tố khác.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 14: Đơn phân cấu tạo của prôtêin là:

A. Axit nuclêic

B. Nuclêic

C. Axit amin

D. Axit photphoric

Đáp án:

Đơn phân cấu tạo của prôtêin là các axit amin.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 15: Phân tử prôtêin được cấu tạo từ các đơn phân là gì?

A. Đường glucôzơ.

B. Axit amin.

C. Bazơ nitơ. 

D. Nuclêôtit.

Đáp án:

Đơn phân tạo nên phân tử protein là axit amin 

Đáp án cần chọn là: B

Câu 16: Prôtêin thực hiện chức năng chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây:

  1. Cấu trúc bậc 1
  2. Cấu trúc bậc 1 và 2
  3. Cấu trúc bậc 2 và 3
  4. Cấu trúc bậc 3 và 4

Đáp án:

Chức năng sinh học của protein thể hiện ở cấu trúc bậc 3 và 4

Đáp án cần chọn là: D

Câu 17: Chức năng nào sau đây không phải của prôtêin? 

1. Enzim, xúc tác các phản ứng trao đổi chất. 

2. Kháng thể, giúp bảo vệ cơ thể. 

3. Kích tố, điều hoá trao đổi chất. 

4. Chỉ huy việc tổng hợp NST. 

5. Nguyên liệu oxy hoá tạo năng lượng. 

6. Quy định các tính trạng của cơ thể. 

Phương án đúng là:

  1. 2
  2. 3, 4
  3. 4
  4. 1, 5

Đáp án:

Prôtêin không chỉ huy việc tổng hợp NST.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 18: Prôtêin không có chức năng nào sau đây ?

  1. Cấu trúc
  2. Xúc tác quá trình trao đổi chất 
  3. Điều hoà quá trình trao đổi chất
  4. Truyền đạt thông tin di truyền

Đáp án:

Protein không có chức năng truyền đạt thông tin di truyền

Protein có chức năng cấu trúc: collagen, keratin

Protein có chức năng xúc tác: các enzyme: amilaza; pepsin…

Protein có chức năng điều hoà trao đổi chất: hormone

Đáp án cần chọn là: D

Câu 19: Phát biểu nào dưới đây không phản ánh đúng vai trò của prôtêin trong tế bào và cơ thể sống?

  1. Chứa đựng và bảo quản thông tin di truyền. 
  2. Tham gia cấu trúc các bộ phận của tế bào và cơ thể.
  3. Tham gia xúc tác và điều hoà các quá trình sống
  4. Là thành phần của kháng thể tham gia bảo vệ cơ thể.

Đáp án:

Protein không có chức năng chứa đựng và bảo quản thông tin di truyền

Đáp án cần chọn là: A

Câu 20: Chức năng chủ yếu của prôtêin là:

  1. Chức năng cấu trúc và xúc tác.
  2. Chức năng điều hòa quá trình trao đổi chất,
  3. Chức năng bảo vệ.
  4. Cả A, B và c đều đúng.

Đáp án:

Protein có chức năng cấu trúc: collagen, keratin

Protein có chức năng xúc tác: các enzyme: amilaza; pepsin…

Protein có chức năng điều hoà trao đổi chất: hormone

Đáp án cần chọn là: D

Câu 21: Vai trò quan trọng của prôtêin là gì?

  1. Làm chất xức tác và điều hòa quá trình trao đổi chất,
  2. Tham gia vào các hoạt động sống của tế bào và bảo vệ cơ thể. 
  3. Là thành phần cấu trúc của tế bào trong cơ thể.
  4. Cả A, B và c đều đúng.

Đáp án:

Vai trò của prôtêin:

+ Làm chất xức tác và điều hòa quá trình trao đổi chất,

+ Tham gia vào các hoạt động sống của tế bào và bảo vệ cơ thể. 

+ Là thành phần cấu trúc của tế bào trong cơ thể.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 22: Chất hoặc cấu trúc nào dưới đây thành phần cấu tạo có prôtêin?

  1. Enzim           
  2. Kháng thể   
  3. Hoocmôn      
  4. Cả A, B, C đều đúng

Đáp án:

Prôtêin là thành phần cấu tạo của enzim, kháng thể, hoocmôn.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 23: Có bao nhiêu loại đơn phân tham gia cấu tạo prôtêin?

  1. 4
  2. 8
  3. 16
  4. 20

Đáp án:

Có hơn 20 axit amin tham gia cấu tạo protein

Đáp án cần chọn là: D

Câu 24: Phân tử prôtêin có thể có tới bao nhiêu hình thức cấu trúc?

  1. 2
  2. 4
  3. 8
  4. 16

Đáp án:

Phân tử protein có 4 bậc cấu trúc

Đáp án cần chọn là: B

Câu 25: Trong không gian, prôtêin có mấy loại cấu trúc khác nhau?

  1. 3 cấu trúc
  2. 4 cấu trúc
  3. 5 cấu trúc
  4. 6 cấu trúc

Đáp án:

Trong không gian, prôtêin có 4 loại cấu trúc khác nhau

Đáp án cần chọn là: B

Câu 26: Chuỗi pôlipeptit mạch thẳng tương ứng với hình thức cấu trúc ở bậc nào?

  1. Bậc I
  2. Bậc II.
  3. Bậc III.
  4. Bậc IV.

Đáp án:

Chuỗi pôlipeptit mạch thẳng tương ứng với hình thức cấu trúc bậc 1, có ở 1 số loại enzyme: amilaza

Đáp án cần chọn là: A

Câu 27: Chuỗi pôlipeptit mạch thẳng cuộn xoắn kiểu lò xo hay gấp nếp theo hình ziczăc tương ứng với hình thức cấu trúc ở bậc nào?

  1. Bậc I.
  2. Bậc II
  3. Bậc III.
  4. Bậc IV.

Đáp án:

Đây là cấu trúc bậc 2

Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 18 có đáp án năm 2021 mới nhất

Đáp án cần chọn là: B

Câu 28: Chuỗi axit amin tạo các vòng xoan lò xo trong cấu trúc bậc mấy của phân tử prôtêin ?

  1. Bậc 1
  2. Bậc 2
  3. Bậc 3
  4. Bậc 4.

Đáp án:

Cấu trúc bậc 2: chuỗi axit amin tạo thành vòng xoắn lò xo đều đặn.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 29: Nhiều chuỗi pôlipeptit có cấu trúc khác nhau liên kết với nhau tương ứng với hình thức cấu trúc ở bậc nào?

  1. Bậc I.
  2. Bậc II.
  3. Bậc III.
  4. Bậc IV.

Đáp án:

Nếu có từ 2 chuỗi polipeptit trở lên  thì đây là cấu trúc bậc IV

Đáp án cần chọn là: D

Câu 30: Đặc điểm cấu tạo của prôtêin bậc 4 là:

  1. Cấu tạo bởi một mạch không xoắn cuộn
  2. Cấu tạo bởi hai mạch không xoắn cuộn 
  3. Cấu tạo bởi một mạch xoắn cuộn
  4. Cấu tạo bởi hai hay nhiều chuỗi axit amin kết hợp với nhau.

Đáp án:

Cấu trúc bậc 4: cấu trúc của một số loại protein gồm hai hoặc nhiều chuỗi axit amin cùng loại hay khác loại kết hợp với nhau.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 31: Đặc điểm nào dưới đây không phải là sự giống nhau giữa prôtêin và axit nuclêic?

  1. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. 
  2. Các đơn phân đều chứa các nguyên tố (C, H, O, N).
  3. Đều được tổng hợp từ khuôn mẫu ADN.
  4. Đều có tính đa dạng và đặc trưng.

Đáp án:

Ý không phải đặc điểm chung của protein và axit nucleic là C,  protein được tổng hợp từ khuôn mẫu mARN 

Đáp án cần chọn là: C

Bài giảng Sinh học 9 Bài 18: Protein
Tài liệu có 14 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống