Trắc nghiệm tổng hợp về hóa học hữu cơ có chọn lọc

Tải xuống 49 2.2 K 14

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu bài tập Trắc nghiệm tổng hợp về hóa học hữu cơ có chọn lọc, tài liệu bao gồm 49 trang, tuyển chọn  bài tập trắc nghiệm hữu cơ, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho bài thi môn hóa học tốt nghiệp THPT môn tênmôn sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

I. ĐẠI CƢƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ
1. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon
A. với hiđro.
B. với oxi.
C. với hiđro, oxi và nhiều nguyên tố khác.
D. trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua,...
2. Theo thành phần nguyên tố, hợp chất hữu cơ được chia thành
A. hiđrocacbon và các chất không phải hiđrocacbon.
B. hiđrocacbon và các hợp chất chứa oxi.
C. hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon.
D. hiđrocacbon và các hợp chất có nhóm chức.
3. Trong thành phần phân tử chất hữu cơ nhất thiết phải có
A. nguyên tố cacbon và hiđro.
B. nguyên tố cacbon.
C. nguyên tố cacbon, hiđro và oxi.
D. nguyên tố cacbon và nitơ.
4. Các chất hữu cơ có điểm nào sau đây chung?
A. Tan tốt trong nước.
B. Bền với nhiệt.
C. Khả năng phản ứng cao.
D. Dễ bay hơi.
5. Liên kết hoá học trong phân tử chất hữu cơ
A. chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
B. chủ yếu là liên kết ion.
C. chủ yếu là liên kết cho nhận.
D. chỉ gồm các liên kết cộng hoá trị.
6. Các chất hữu cơ có điểm chung là
A. phân tử luôn có cacbon, hiđro và oxi.
B. nhiệt độ nóng chảy cao.
C. khả năng phản ứng cao.
D. phân tử luôn có cacbon.
7. Phản ứng hoá học của các chất hữu cơ thường
A. xảy ra nhanh và tạo ra hỗn hợp sản phẩm.
B. xảy ra chậm và tạo ra một sản phẩm duy nhất.
C. xảy ra chậm và tạo ra hỗn hợp sản phẩm.
D. xảy ra chậm và tạo ra hỗn hợp sản phẩm đồng phân của nhau.
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC
PHẦN 3: HÓA HỌC HỮU CƠ
Giáo viên: PHẠM NGỌC SƠN
Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
8. Các chất hữu cơ có điểm chung là
A. phân tử luôn có cacbon, hiđro và oxi.
B. nhiệt độ nóng chảy cao.
C. khả năng phản ứng chậm và không theo một hướng xác định.
D. phân tử luôn có cacbon, nitơ và hiđro.
9. Nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br.
B. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, CH2=CHCOOH, CH3Br, CH3CH2OH.
C. FeCl2, CH2Br–CH2Br, CH2=CHCl, CH3Br, CH3CH2Br.
D. Hg2Cl2, CH2Br–CH2Br, CH2=CHCl, Na2SO4, CH3CH2Br.
10. Mục đích của phân tích định tính là
A. tìm công thức phân tử của chất hữu cơ.
B. tìm công thức đơn giản nhất của chất hữu cơ.
C. xác định phân tử khối của chất hữu cơ.
D. xác định các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ.
11. Mục đích của phân tích định lượng là
A. tìm công thức phân tử của chất hữu cơ.
B. xác định thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ.
C. xác định phân tử khối của chất hữu cơ.
D. xác định các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ.
12. Công thức đơn giản nhất cho biết
A. số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
B. tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
C. phân tử khối của chất hữu cơ.
D. thứ tự liên kết giữâ các nguyên tử trong phân tử.
13. Công thức phân tử cho biết
A. số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
B. tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
C. phân tử Khối của chất hữu cơ.
D. thứ tự liên kết giữâ các nguyên tử trong phân tử.
14. Khi đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxi không khí thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O, N2.
Điều đó chứng tỏ :
A. Phân tử chất X chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, O, N.
B. Phân tử chất X chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, có thể có các nguyên tố O, N.
C. Phân tử chất X chỉ có các nguyên tố C, H.
D. Phân tử chất X chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, O.
15. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Các chất có cùng công thức đơn giản nhất sẽ có cùng công thức phân tử.
B. Nhiều chất khác nhau có công thức đơn giản nhất giống nhau.
C. Các chất khác nhau có thể có cùng công thức đơn giản nhất nhưng sẽ có công thức phân tử khác
nhau.
Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
D. Các chất đồng phân của nhau sẽ có công thức đơn giản nhất khác nhau.
16. Hai chất CH3COOH và HCOOCH3 khác nhau về
A. công thức phân tử. B. công thức cấu tạo.
C. loại liên kết hoá học. D. số nguyên tử hiđro.
17. Hai chất CH3COOH và HCOOCH3 giống nhau về
A. công thức phân tử. B. công thức cấu tạo.
C. loại nhóm chức. D. mạch cacbon.
18. Hai chất CH3COOH và CH2=CHCH2COOH giống nhau về
A. công thức phân tử. B. công thức cấu tạo.
C. loại liên kết hoá học. D. loại nhóm chức.
19. Hai chất CH3COOH và CH3CH2CH2COOH khác nhau về
A. công thức phân tử. B. loại nhóm chức.
C. loại liên kết hoá học. D. loại mạch cacbon.
20. Trong phân tử chất hữu cơ, các nguyên tử cacbon có thể liên kết với nhau tạo thành mạch
A. thẳng có nhánh, thẳng không nhánh hoặc mạch vòng.
B. hở (không nhánh, có nhánh) hoặc mạch vòng.
C. thẳng hoặc mạch vòng.
D. mạch vòng hoặc mạch không vòng, có nhánh.
21. Đồng đẳng là hiện tượng các chất
A. có công thức phân tử khác nhau một số nhóm CH2, nhưng có tính chất hoá học tương tự nhau do
chúng có cấu tạo hoá học giống nhau.
B. có cùng công thức phân tử và có tính chất hoá học tương tự nhau do chúng có cấu tạo hoá học
giống nhau.
C. có công thức phân tử khác nhau một số nhóm CH2, có tính chất hoá học khác nhau mặc dù chúng
có cấu tạo hoá học giống nhau.
D. có công thức phân tử khác nhau một số nhóm CH2, nhưng có tính chất hoá học tương tự nhau
mặc dù chúng có cấu tạo hoá học không giống nhau.
22. Các chất CH3COOH và CH3CH2CH2COOH là
A. đồng phân của nhau. B. đồng đẳng của nhau.
C. đồng dạng của nhau. D. đồng hình của nhau.
23. Đồng phân là hiện tượng các hợp chất khác nhau
A. có công thức phân tử khác nhau nhưng có tính chất giống nhau.
B. có cùng công thức phân tử.
C. có công thức cấu tạo khác nhau, có tính chất giống nhau.
D. có công thức phân tử khác nhau và có công thức cấu tạo khác nhau.
24. Các chất CH3CH(CH3)COOH và CH3CH2CH2COOH là
A. đồng phân nhóm chức của nhau.
B. đồng đẳng của nhau.
C. đồng dạng của nhau.
D. đồng phân cùng chức, khác nhau về mạch cacbon.
Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
25. Các chất CH3CH2COOCH3 và CH3CH2CH2COOH là
A. đồng phân cùng chức, khác nhau về mạch cacbon.
B. đồng đẳng của nhau.
C. đồng phân khác chức của nhau.
D. đồng phân về vị trí nhóm chức.
26. Để tách các chất rắn ra khỏi hỗn hợp có thể dùng phương pháp
A. chưng cất thường. B. chưng cất phân đoạn.
C. kết tinh lại. D. chưng cất
27. Đồng phân cấu tạo gồm
A. đồng phân mạch cacbon, đồng phân nhóm chức và đồng phân không gian.
B. đồng phân khác nhau về vị trí không gian.
C. đồng phân mạch cacbon, đồng phân nhóm chức và đồng phân vị trí nhóm chức.
D. đồng phân nhóm chức và đồng phân vị trí nhóm chức.
28. Các chất đồng phân mạch cacbon của nhau
A. hoàn toàn khác nhau về tính chất hoá học.
B. chỉ khác nhau về tính chất hoá học.
C. có tính chất hoá học tương tự nhau.
D. có các tính chất hoàn toàn khác nhau.
29. Cho các chất có công thức cấu tạo sau
CH3CH2CHCHCH3
CH3
CH3
(X)
CH3CH2CH2C CH3
CH3
CH3
(Z)
CH3CH2
CH2CH2CH2CH2
CH3
(M)
CH3CH2CHCH2CH3
CH3
(Q)
CH3CHCH2CHCH3
CH3
CH3 (T)
Các công thức biểu diễn các chất đồng phân của nhau là
A. X, Z, Q. B. X, Z, M, Q.
C. X, M, Q. D. X, Z, M, T.
30. Cho các chất CH4O, C2H6O,....Công thức chung của các chất trong dãy đồng đẳng của X là
A. CnH2n+2O. B. CnHn+2.2O.
C. CnH2n+4O. D. CnH2nO2.
31. Hợp chất hữu cơ X có phần trăm khối lượng C, H bằng 53,33%, 6,67 % còn lại là oxi. Tỉ khối hơi
của X so với hiđro bằng 30. Công thức phân tử của X là
A. CH2O. B. C2H4O2.
C. C3H8O. D. C3H6O.
Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
32. Cho các chất sau :
CH3CH2CH2CHCH3
CH3 
CH3CH2CHCH2CH3
CH3
CH3CH2CHCHCH3
CH3
CH3
 (X) (Y) (Z)
Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Ba chất là đồng đẳng của nhau.
B. Ba chất là đồng phân của nhau.
C. Ba chất thuộc ba dãy đồng đẳng khác nhau.
D. Z là đồng đẳng của X và Y ; X và Y là đồng phân của nhau.
33. Cho các công thức cấu tạo sau :
CH3CH2CHCHCH3
CH3
CH3
(X)
CH3CH2CHCHCH3
CH3
CH3 (Y)
CH3CH2CH2C CH3
CH3
CH3
(Z)
(M)
CH3CH2CH CHCH3
CH3 CH3
CH3CHCH2CHCH3
CH3
CH3 (T)
Những công thức cấu tạo nào biểu thị cùng một chất ?
A. Các công thức X, Y, Z. B. Các công thức X, Y, Z, T.
C. Các công thức X, Y, T. D. Các công thức X, Y, M.
34. Cho các chất có công thức cấu tạo sau :
CH3CH2CHCHCH3
CH3
CH3
(X)
CH3CH2CHCHCH3
CH3
CH3 (Y)
CH3CH2CH2C CH3
CH3
CH3
(Z)
CH3CHCH2CHCH3
CH3
CH3 (T)
Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Các chất X, Y, Z là đồng đẳng của nhau..
B. Các chất Z, T là đồng đẳng của X.
C. Các chất X, Y, T là đồng đẳng của nhau.
D. Các chất X, Y, Z, T là đồng phân của nhau.
35. Cho các công thức cấu tạo sau :
CH3CH2CH2CH2CH3
CH3CH2
CH2CH2CH2CH3
CH3CH2
CH2CH2CH3
 (X) (Y) (Z)
Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 -
CH3
CH2CH2CH2
CH3 CH3
CH2CHCH3
CH3CH2 CH3
CH2CH2CH2CH2
CH3
(M) (R) (T)
Những công thức cấu tạo nào biểu thị cùng một chất ?
A. X, Y, Z, T. B. X, Y, M, R.
C. X, Z, M. D. X, Y, Z, M.
36. Chất có công thức cấu tạo nào dưới đây là đồng phân của CH3CH2COOH ?
A. CH3CH2OCOCH3. B. HOCH2COCH3.
C. CH3CH2OCH2CHO. D. HOCH2COOCH3.
37. Chất có công thức cấu tạo nào dưới đây là đồng đẳng của CH3CH2COOH ?
A. CH3CH2OCOCH3. B. HOCH2COCH3.
C. CH3CH= CH–COOH. D. CH3CH(CH3)CH2COOH.
38. Oxi hoá hoàn toàn 5,90 gam chất hữu cơ X chứa một nguyên tử nitơ trong phân tử thu được 8,10
gam nước, 6,72 lít khí CO2 và 1,12 lít khí nitơ (thể tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử của X là
A. C2H7N. B. C3H7N.
C. C3H9N. D. C2H2NO2.
39. Đốt cháy hoàn toàn 3,70 gam chất hữu cơ X phân tử chứa C, H, O rồi dẫn sản phẩm cháy lần lượt
qua bình (1) đựng axit H2SO4 đặc sau đó đi vào bình (2) đựng nước vôi trong (dư), thấy khối lượng
dung dịch axit tăng 4,50 gam, trong bình (2) có 20,00 gam kết tủa. Ở cùng điều kiện, thể tích hơi của
3,70 gam X bằng thể tích của 1,40 gam khí nitơ. Công thức phân tử của X là
A. C2H6O. B. C4H8O.
C. C4H10O. D. C3H6O2.
40. Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là C2H4O. Tỉ khối hơi của X so với không khí xấp xỉ
3,03. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O. B. C5H12O.
C. C4H8O2. D. C3H9O3.
41. Cho các quá trình phân cắt liên kết hoá học sau :
CH3CH3 2 CH3 a.
C2H5MgBr C2H5 + MgBr+ b.
c. CH3CH2MgCl → C2H5– + MgCl+
Cl2 2 Cl d.
Quá trình nào là phân cắt đồng li ?
A. Quá trình a, b, c. B. Quá trình b, c, d.
C. Quá trình a, b, d. D. Quá trình a, d.
42. Cho các quá trình phân cắt liên kết hoá học sau :
CH3CH3 2 CH3 a.
C2H5MgBr C2H5 + MgBr+ b.
c. CH3CH2MgCl → C2H5– + MgCl+
Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 7 -
Cl2 2 Cl d.
Quá trình nào là phân cắt dị li ?
A. Quá trình a, b, c. B. Quá trình b, c.
C. Quá trình a, b, d. D. Quá trình a, d.
43. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng thế ?
A. CH2=CH2 + Br2 → CH2BrCH2Br
askt B. C2H6 + 2Cl2 C2H4Cl2 + 2 HCl
Fe,t 0C C. C6H6 + Br2 C6H5Br + HBr
xt,t 0C D. C2H6O + HBr C2H5Br + H2O
44. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế ?
A. CH2=CH2 + Br2 → CH2BrCH2Br
askt B. C2H4 + 2Cl2 C2H4Cl2
askt C. C6H6 + 3Cl2 C6H6Cl6
xt,t 0C D. C2H6O + HBr C2H5Br + H2O
t o , xt 45. Cho phản ứng 2CH3CH2OH CH3CH2OCH2CH3 + H2O
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng
A. cộng. B. thế.
C. tách. D. este hoá.
t o , xt 46. Cho phản ứng CH≡CH + CH3COOH CH3COOCH=CH2
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng
A. cộng. B. thế.
C. tách. D. este hoá.
47. Phản ứng giữa axetilen và bạc nitrat trong dung dịch amoniac thuộc loại phản ứng
A. cộng. B. thế.
C. tách. D. este hoá.
48. Phát biểu nào sau đây về phản ứng trong hoá hữu cơ là đúng ?
A. Phản ứng thế luôn thuộc loại phản ứng oxi hoá khử.
B. Phản ứng cộng không thuộc loại phản ứng oxi hoá khử.
C. Phản ứng tách thuộc loại phản ứng oxi hoá khử.
D. Phản ứng thế có thể thuộc loại phản ứng oxi hoá khử.
49. Cho các phản ứng sau :
a. clo tác dụng với metan ;
b. hiđro tác dụng với etilen.
c. axit axetic tác dụng với etanol.
d. axit HBr tác dụng với etanol,
e. etanol tác dụng với H2SO4 đặc sinh ra etilen.
g. brom tác dụng với benzen khi có mặt bột sắt.
Những phản ứng nào thuộc loại phản ứng thế ?
A. Các phản ứng a, b, c, d. B. Các phản ứng a, b, c, d, e.
Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 8 -
C. Các phản ứng a, c, d, g. D. Các phản ứng b, c, d, e.
50. Cho các phản ứng sau :
a. clo tác dụng với metan ;
b. hiđro tác dụng với etilen.
c. axit axetic tác dụng với etanol.
d. axit HBr tác dụng với etanol,
e. brom tác dụng với axetilen.
g. brom tác dụng với benzen khi có mặt bột sắt.
Những phản ứng nào thuộc loại phản ứng cộng ?
A. Các phản ứng b, e. B. Các phản ứng b, c, d, e.
C. Các phản ứng a, c, d, g. D. Các phản ứng b, d, e.
II. HIĐROCACBON
ANKAN
1. Ankan là hiđrocacbon trong phân tử có
A. liên kết đơn C–C dạng mạch hở và C–H.
B. liên kết đơn C–C dạng mạch hở hoặc mạch vòng.
C. liên kết đôi cacbon –cacbon.
D. liên kết ba cacbon –cacbon.
2. Hiđrocacbon no là những hiđrocacbon
A. trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
B. trong phân tử chỉ có một liên kết đôi.
C. trong phân tử có một vòng no.
D. trong phân tử có ít nhất một liên kết đôi.
3. Ankan là hiđrocacbon có công thức phân tử dạng
A. CnH2n. B. CnH2n+2.
C. CnH2n–2. D. CnH2n–6.
4. Ankan có đồng phân cấu tạo
A. mạch cacbon không nhánh và mạch cacbon có nhánh.
B. mạch vòng và không vòng.
C. khác nhau về vị trí liên kết đôi.
D. mạch vòng và mạch hở.
5. Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của Y là
A. C2H6. B. C3H8.
C. C4H10. D. C5H12.
6. Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 82,76%. Công thức phân tử của Y là
A. C2H6. B. C3H8.
C. C4H10. D. C5H12.
7. Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử, phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử
ankan
Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 9 -
A. không đổi. B. giảm dần.
C. tăng dần. D. biến đổi không theo quy luật.
8. Cho công thức cấu tạo của ankan X :
CH3CHCH2CH3
CH3
Tên của X là :
A. neopentan. B. isobutan.
C. 2–metylbutan. D. 3–metylbutan.
9. Cho hợp chất X có công thức cấu tạo :
CH3CH CH2C CH2CH3
CH2CH3
CH3
CH2CH3
Tên gọi của hợp chất X là :
A. 2,4–đietyl–4–metylhexan B. 3–etyl–3,5–đimetylheptan
C. 5–etyl–3,5–đimetylheptan D. 2,2,3–trietylpentan.
10. Có bao nhiêu ankan đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ?
A. 3 đồng phân. B. 4 đồng phân.
C. 5 đồng phân. D. 6 đồng phân.

Xem thêm
Trắc nghiệm tổng hợp về hóa học hữu cơ có chọn lọc (trang 1)
Trang 1
Trắc nghiệm tổng hợp về hóa học hữu cơ có chọn lọc (trang 2)
Trang 2
Trắc nghiệm tổng hợp về hóa học hữu cơ có chọn lọc (trang 3)
Trang 3
Trắc nghiệm tổng hợp về hóa học hữu cơ có chọn lọc (trang 4)
Trang 4
Trắc nghiệm tổng hợp về hóa học hữu cơ có chọn lọc (trang 5)
Trang 5
Trắc nghiệm tổng hợp về hóa học hữu cơ có chọn lọc (trang 6)
Trang 6
Trắc nghiệm tổng hợp về hóa học hữu cơ có chọn lọc (trang 7)
Trang 7
Trắc nghiệm tổng hợp về hóa học hữu cơ có chọn lọc (trang 8)
Trang 8
Trắc nghiệm tổng hợp về hóa học hữu cơ có chọn lọc (trang 9)
Trang 9
Trắc nghiệm tổng hợp về hóa học hữu cơ có chọn lọc (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 49 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống