Tuyển chọn 300 bài tập ôn tập hóa học với mục tiêu 7 điểm có đáp án, chọn lọc

Tải xuống 26 1.7 K 42

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Tuyển chọn 300 bài tập ôn tập hóa học với mục tiêu 7 điểm có đáp án, chọn lọc môn Hóa học lớp, tài liệu bao gồm 19số trang, đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải chi tiết và bài tập có đáp án (có lời giải), giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho Hóa học sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 4,48 lít CO2 và 1,12 lít N2  (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử của X là
    ◯ A. C2H7N.                          ◯ B. C4H11N.
    ◯ C. C3H9N.                          ◯ D. C2H5N.
Câu 2: Thủy phân hoàn toàn hợp chất: NH2-CH(CH3)-CONH-CH2-CONH-CH2-CH2-CONH-CH(C6H5)-CONH-CH(CH3)-COOH thì số α-amino axit thu được là
    ◯ A. 4.           ◯ B. 2.           ◯ C. 3.           ◯ D. 5.
Câu 3: Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, vừa đủ, sau phản ứng thu được 6,84 gam muối sunfat trung hòa. Kim loại M là
    ◯ A. Fe.             ◯ B. Mg.             ◯ C. Zn.             ◯ D. Ca.
Câu 4: Cho các chất sau: phenylamoni clorua, anilin, glyxin, ancol benzylic, metyl axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch KOH là
    ◯ A. 3.           ◯ B. 4.           ◯ C. 2.           ◯ D. 1
Câu 5: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam glucozơ. Giá trị của m là
    ◯ A. 36,00.           ◯ B. 66,24.           ◯ C. 33,12.           ◯ D. 72,00.
Câu 6: C4H11N có số đông phân amin bậc một và bậc hai lần lượt là
     ◯ A. 3 và 4            ◯ B. 4 và 2            ◯ C. 7 và 1           ◯ D. 4 và 3
Câu 7: Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,48 mol HCl vào dung dịch X chứa đồng thời x mol Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,032 lít CO2 (đktc). Giá trị của x là
    ◯ A. 0,15.             ◯ B. 0,28.             ◯ C. 0,14.             ◯ D. 0,30
Câu 8: Cho các chất sau: axit glutamic, amoni propionat, trimetylamin, metyl aminoaxetat, saccarozơ, nilon-6,6. Số chất vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH (trong điều kiện thích hợp) là
    ◯ A. 5.           ◯ B. 4.           ◯ C. 3.           ◯ D. 2.
Câu 9: Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
    ◯ A. 0,92.           ◯ B. 2,9.           ◯ C. 2,3.           ◯ D. 1,64.
Câu 10: Có các chất sau: tơ capron, tơ lapsan, tơ nilon 6-6; protein; sợi bông; amoni axetat; nhựa novolac. Trong các chất trên có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm -NH-CO-?
    ◯ A. 6.           ◯ B. 3.           ◯ C. 5.           ◯ D. 4.
Câu 11: Lên men 60 gam glucozơ, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào nước vôi trong dư thu được 50 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng lên men là
    ◯ A. 67,5%.           ◯ B. 75,0%.           ◯ C. 54,0%.           ◯ D. 60,0%.
Câu 12: Cho các polime sau: polietilen, polibutađien, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacylat). Có bao nhiêu polime được dùng làm chất dẻo?
    ◯ A. 3.           ◯ B. 2.           ◯ C. 4.           ◯ D. 1.
Câu 13: Cho 7,4 gam este X có công thức C3H6O2 tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 3,2 gam ancol. Công thức cấu tạo của X là
Câu 14: Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch Fe2(SO4)3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa một muối tan. X là kim loại nào sau đây?
    ◯ A. Na.           ◯ B. Cu.           ◯ C. Ag.           ◯ D. Al.
Câu 15: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp phenyl axetat và etyl fomat trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm
    ◯ A. 1 muối và 1 ancol.               ◯ B. 2 muối và 2 ancol.
    ◯ C. 1 muối và 2 ancol.               ◯ D. 3 muối và 1 ancol.
Câu 16: Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là
    ◯ A. 8,10 gam.        ◯ B. 1,35 gam.        ◯ C. 5,40 gam.        ◯ D. 2,70 gam.

Câu 17: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]), dung dịch thu được chứa chất tan là
    ◯ A. AlCl3.           ◯ B. Al(OH)3.           ◯ C. Na2CO3.           ◯ D. NaHCO3.
Câu 18: Cho m gam glyxin tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan?
    ◯ A. 1,96.           ◯ B. 1,94.           ◯ C. 2,26.           ◯ D. 2,54.
Câu 19: Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch chứa chất tan X, thì thấy xuất hiện kết tủa trắng. Chất tan X có thể là
    ◯ A. MgCl2.           ◯ B. CuCl2.           ◯ C. FeCl3.           ◯ D. BaCl2.
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 6,56 gam hỗn hợp Fe và Cu trong dung dịch HCl dư, thu được 1,344 lít khí H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
    ◯ A. 14,37.           ◯ B. 9,75.           ◯ C. 7,62.           ◯ D. 10,82.
Câu 21: Cho các chất: anilin, phenylamoni clorua, alanin, Gly-Ala. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là:
    ◯ A. 2.           ◯ B. 1.           ◯ C. 4.           ◯ D. 3.
Câu 22: Tiến hành lên men m gam glucozơ, sau một thời gian thu được 2,688 lít khí CO2. Mặt khác đun nóng m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được tối đa 21,6 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng lên men là
    ◯ A. 60%.           ◯ B. 40%.           ◯ C. 70%.           ◯ D. 30%.
Câu 23: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?
    ◯ A. H2SO4.           ◯ B. FeCl3.           ◯ C. AlCl3.           ◯ D. Ca(HCO3)2.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 13,34 gam amin X (no, hai chức, mạch hở) cần vừa đủ 25,76 lít khí O2. Mặt khác cho 6,67 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là    
    ◯ A. 0,230 mol.               ◯ B. 0,145 mol.
    ◯ C. 0,290 mol.               ◯ D. 0,115 mol.
Câu 25: Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch MgCl2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa và có khí thoát ra. X là kim loại nào sau đây?
    ◯ A. Na.           ◯ B. Cu.           ◯ C. Zn.           ◯ D. Fe.
Câu 26: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ, sau một thời gian thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 43,2 gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân là
    ◯ A. 50%.           ◯ B. 80%.           ◯ C. 70%.           ◯ D. 60%.
Câu 27: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp phenyl axetat và etyl fomat trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm
    ◯ A. 1 muối và 1 ancol.               ◯ B. 2 muối và 2 ancol.
    ◯ C. 1 muối và 2 ancol.               ◯ D. 3 muối và 1 ancol.
Câu 28: Hấp thụ hết x lít CO2 (đktc) vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,4 mol KOH; 0,3 mol NaOH và 0,4 mol K2CO3 thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là
    ◯ A. 18,92.           ◯ B. 16,72.           ◯ C. 15,68           ◯ D. 20,16
Câu 29: Cho các chất sau: tinh bột, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit, đun nóng là
    ◯ A. 4.           ◯ B. 2.           ◯ C. 3.           ◯ D. 1.
Câu 30: Cho 12 gam hỗn hợp X gồm kim loại M và oxit MO vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 4,48 lít khí H2 và dung dịch chứa 45,6 gam muối. M là:
    ◯ A. Mg.           ◯ B. Ca.           ◯ C. Al.           ◯ D. Fe.
Câu 31: Cho kim loại X vào dung dịch CuSO4 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, thấy tan một phần. Kim loại X là
    ◯ A. Ba.           ◯ B. Na.           ◯ C. Al.           ◯ D. Mg.
Câu 33: Thuốc thử có thể sử dụng để phân biệt trực tiếp dung dịch Na2CO3 và dung dịch NaHCO3 đựng trong các bình mất nhãn là
    ◯ A. dung dịch BaCl2.           ◯ B. dung dịch Ba(OH)2.
    ◯ C. dung dịch KCl.           ◯ D. dung dịch NaOH.
Câu 34: Dung dịch X (chứa 19,5 gam hỗn hợp etylamin và glyxin) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 1M. Dung dịch X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
    ◯ A. 350.           ◯ B. 250.           ◯ C. 300.           ◯ D. 200.
Câu 35: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch K2Cr2O7, hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là
    ◯ A. dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
    ◯ B. dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
    ◯ C. dung dịch chuyển từ không màu sang màu vàng.
    ◯ D. dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu xanh
Câu 36: Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch HCl 0,48M vào 150 ml dung dịch gồm KOH 0,14M và K2CO3 0,08M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
    ◯ A. 268,8.           ◯ B. 179,2.           ◯ C. 224,0.           ◯ D. 336,0.
Câu 37: Este X có công thức cấu tạo là CH3-COO-CH2-CH2-COO-CH3. Thủy phân X trong dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được gồm
    ◯ A. hai muối và một ancol.
    ◯ B. một muối và một ancol.
    ◯ C. một muối và hai ancol.
    ◯ D. một muối, một ancol và một anđehit.
Câu 38: Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H2SO4 (loãng) sinh ra V lít khí H2. Giá trị của V là
    ◯ A. 4,48.           ◯ B. 8,96.           ◯ C. 2,24.           ◯ D. 5,60.
Câu 39: Chất X ở điều kiện thường tồn tại ở dạng tinh thể không màu và tan nhiều trong nước. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng gương. Chất X là
    ◯ A. saccarozơ.               ◯ B. xenlulozơ.
    ◯ C. vinyl axetat.               ◯ D. amilozơ
Câu 40: Cho 0,75 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
    ◯ A. 1,14.           ◯ B. 0,97.           ◯ C. 1,13.           ◯ D. 0,98.
Câu 41: Có bao nhiêu chất có thể phản ứng với axit fomic trong số các chất sau: KOH, NH3, Cu(OH)2 (nhiệt độ thường), CaO, Mg, Cu, Na2CO3, Na2SO4, CH3OH, C6H5OH, AgNO3/NH3?
    ◯ A. 9.           ◯ B. 7.           ◯ C. 6.           ◯ D. 8.
Câu 42: Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là?
    ◯ A. 10,35.           ◯ B. 20,70.           ◯ C. 27,60.           ◯ D. 36,80.
Câu 43: Cho dung dịch HCl lần lượt tác dụng với các chất: Fe3O4, Fe(NO3)2, FeSO4, FeCO3. Số trường hợp xảy ra phản ứng là
    ◯ A. 1.           ◯ B. 2.           ◯ C. 3.           ◯ D. 4.
Câu 44: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
    ◯ A. 113 và 152.                        ◯ B. 113 và 114.                         
    ◯ C.  121 và 152.                       ◯ D. 113 và 114.
Câu 45: Cho các chất sau: propin, etanal, vinyl axetilen, axit metanoic, glucozơ, saccarozơ, metyl axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 là
    ◯ A. 4           ◯ B. 5           ◯ C. 7           ◯ D. 6
Câu 46: Nhiệt phân hoàn toàn 16,8 gam NaHCO3 thu được m gam Na2CO3. Giá trị của m là
    ◯ A. 21,2.              ◯ B. 10,6.              ◯ C. 13,2.              ◯ D. 12,4.
Câu 47: Cho 2,24 lít hỗn hợp X (đktc) gồm C2H4 và C2H2 đi qua bình đựng nước brom (dư) thấy khối lượng bình tăng 2,70 gam. Thành phần % theo thể tích của C2H4 trong hỗn hợp X là
    ◯ A. 50%.           ◯ B. 25%.           ◯ C. 45%.           ◯ D. 75%.
Câu 48: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được m gam glucozơ. Giá trị của m là
    ◯ A. 54.           ◯ B. 27.           ◯ C. 72.           ◯ D. 36.
Câu 49: Cho 13,02 gam peptit mạch hở Gly-Ala-Ala tác dụng với 200 ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
    ◯ A. 21,04.           ◯ B. 23,14.           ◯ C. 22,02.           ◯ D. 20,13.
Câu 50: Cho khí CO đi qua m gam Fe2O3 nung nóng, thu được 10,68 gam chất rắn X và khí Y. Cho toàn bộ khí Y hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 3 gam kết tủa. Giá trị của m là
    ◯ A. 12,0.           ◯ B. 11,58.           ◯ C. 11,16.           ◯ D. 12,2.
Câu 51: Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch MgCl2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa và có khí thoát ra. X là kim loại nào sau đây?
    ◯ A. Na.           ◯ B. Cu.           ◯ C. Zn.           ◯ D. Fe.
Câu 52: Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 300 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng lên men là
    ◯ A. 75,00%.           ◯ B. 80,00%.           ◯ C. 50,00%.           ◯ D. 62,50%.
Câu 53: Cho m gam bột Mg tác dung hoàn toàn với dung dịch FeSO4 dư, thu được 16,8 gam kim loại. Giá trị của m là
    ◯ A. 3,6.           ◯ B. 7,2.           ◯ C. 4,8.           ◯ D. 2,4.
Câu 54: Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được 1 mol khí SO2 và 1 mol muối sunfat. Chất X và Y là
    ◯ A. FeO và Fe3O4.               ◯ B. FeO và Fe(OH)2.
    ◯ C. Fe và FeO.               ◯ D. Fe và Fe3O4.
Câu 55: Cho 3,56 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 1,344 lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
    ◯ A. 6,62.           ◯ B. 5,98.           ◯ C. 5,80.           ◯ D. 6,82.
Câu 56: Thủy phân hoàn toàn 16,2 gam xenlulozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?
    ◯ A. 43,2.           ◯ B. 10,8.           ◯ C. 32,4.           ◯ D. 21,6.
Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn 16,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etylamin và trimetylamin, thu được CO2, H2O và 4,48 lít khí N2. Cho 16,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
    ◯ A. 31,2.           ◯ B. 32,4.           ◯ C. 28,5.           ◯ D. 29,2.
Câu 58: Cho 0,1 mol H2NCH2COOH phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
    ◯ A. 150.           ◯ B. 200.           ◯ C. 300.           ◯ D. 100.
Câu 59: Cho kim loại sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y; cho bột kim loại đồng vào dung dịch axit nitric loãng sinh ra khí Z (không màu, bị hóa nâu ngoài không khí). Các khí X, Y và Z lần lượt là:
    ◯ A. Cl2, O2 và NO.               ◯ B. SO2, O2 và NO2.
    ◯ C. H2, NO2 và N2O.               ◯ D. H2, O2 và NO.

Xem thêm
Tuyển chọn 300 bài tập ôn tập hóa học với mục tiêu 7 điểm có đáp án, chọn lọc (trang 1)
Trang 1
Tuyển chọn 300 bài tập ôn tập hóa học với mục tiêu 7 điểm có đáp án, chọn lọc (trang 2)
Trang 2
Tuyển chọn 300 bài tập ôn tập hóa học với mục tiêu 7 điểm có đáp án, chọn lọc (trang 3)
Trang 3
Tuyển chọn 300 bài tập ôn tập hóa học với mục tiêu 7 điểm có đáp án, chọn lọc (trang 4)
Trang 4
Tuyển chọn 300 bài tập ôn tập hóa học với mục tiêu 7 điểm có đáp án, chọn lọc (trang 5)
Trang 5
Tuyển chọn 300 bài tập ôn tập hóa học với mục tiêu 7 điểm có đáp án, chọn lọc (trang 6)
Trang 6
Tuyển chọn 300 bài tập ôn tập hóa học với mục tiêu 7 điểm có đáp án, chọn lọc (trang 7)
Trang 7
Tuyển chọn 300 bài tập ôn tập hóa học với mục tiêu 7 điểm có đáp án, chọn lọc (trang 8)
Trang 8
Tuyển chọn 300 bài tập ôn tập hóa học với mục tiêu 7 điểm có đáp án, chọn lọc (trang 9)
Trang 9
Tuyển chọn 300 bài tập ôn tập hóa học với mục tiêu 7 điểm có đáp án, chọn lọc (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 26 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống