FeCl3 +H2O + K2CO3 → KCl + CO2 ↑ + Fe(OH)3 ↓ | FeCl3 ra Fe(OH)3

511

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình 2FeCl3 + 3H2O + 3K2CO3 → 6KCl + 3CO2 ↑ + 2Fe(OH)3 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Sắt. Mời các bạn đón xem:

Phương trình 2FeCl3 + 3H2O + 3K2CO3 → 6KCl + 3CO2 ↑ + 2Fe(OH)3

1. Phương trình phản ứng hóa học

2FeCl3 + 3H2O + 3K2CO3 → 6KCl + 3CO2 ↑ + 2Fe(OH)3

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Xuất hiện kết tủa nâu đỏ Fe(OH)3 và có khí CO2 thoát ra

3. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ phòng.

4. Tính chất hoá học

4.1. Tính chất hoá học của FeCl3

- Tính chất hóa học của muối:

- Có tính oxi hóa: Khi tác dụng với chất khử, hợp chất sắt (III) clorua bị khử thành hợp chất sắt (II) hoặc kim loại sắt tự do.

            Fe3+ + 1e → Fe2+

            Fe3+ + 3e → Fe

Tính chất hóa học của muối:

- Tác dụng với dung dịch kiềm:

            FeCl3 + 3KOH → Fe(OH)3 + 3KCl

- Tác dụng với muối

            FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl

- Tác dụng với dung dịch axit:

- Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 có hiện tượng vẫn đục:

            2FeCl3 + H2S → 2 FeCl2 + 2 HCl + S

Tính oxi hóa

            Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2

            Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2

4.2. Tính chất hoá học của K2CO3

- Tác dụng vói axit mạnh hơn tạo ra muối mới

K2CO3 + 2CH3COOH → 2CH3COOK + CO2 + H2O

K2CO3 + H2SO4 → K2SO4 + CO2 + H2O

- Phản ứng với dung dịch kiềm tạo nên muối

K2CO3 + NaOH → Na2CO3 + KOH

- Tác dụng với dung dich muối để tạo ra muối mới bền vững hơn

K2CO3 + NaCl → KCl + Na2CO3

- Dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao để giải phóng khí cacbonic

K2CO3 → K2O + CO2

4.3. Tính chất hoá học của nước

– Tác dụng với kim loại: nước có thể tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thường như Ca, Ba, K,…

K + H2O → KOH + H2

– Tác dụng với một số oxit bazo như CaO, K2O,… tạo ra bazo tương ứng Ca(OH)2, KOH,…

CaO + H2O → Ca(OH)2

– Tác dụng với oxit axit như SO3, P2O5,… tạo thành axit tương ứng H2SO4, H3PO4,…

SO3 + H2O → H2SO4

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho FeCl3 tác dụng với dung dịch K2CO3

6. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Hoà tan Fe vào dd AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?

A. Fe(NO3)2      

B. Fe(NO3)3

C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3      

D. Fe(NO3)3 , AgNO3

Hướng dẫn giải

3AgNO3 + Fe → 3Ag + Fe(NO3)3

Đáp án : B

Ví dụ 2: Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra?

A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân

B. Dung dịch vẫn có màu nâu đỏ

C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có hiện tượng sủi bọt khí

D. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó tan lại do tạo khí CO2

Hướng dẫn giải

3H2O +3Na2CO3 + 2FeCl3 → 6NaCl + 3CO2 + 2Fe(OH)3

Đáp án : C

Ví dụ 3: Trong các hợp chất, sắt có số oxi hóa là:

A. +2    

B. +3   

C. +2; +3   

D. 0; +2; +3.

Hướng dẫn giải

Đáp án : C

7. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Sắt (Fe) và hợp chất:

2FeCl3 + 3H2O + 3Na2CO3 → 6NaCl + 3CO2 ↑ + 2Fe(OH)3

2FeCl3 + 2H2O + SO2 → 2FeCl2 + H2SO4 + 2HCl

FeCl3 + 3H2O + 3CH3NH2 → Fe(OH)3 ↓ + 3CH3NH3Cl

FeCl3 + 3H2O + 3C2H5NH2 → Fe(OH)3 ↓ + 3C2H5NH3Cl

2FeCl3 + 3K2S → 2FeS↓ + 6KCl + S↓

2FeCl3 + 3Na2S → 2FeS↓ + 6NaCl + S

FeCl3 + 3NaHCO3 → 3NaCl + 3CO2 ↑ + Fe(OH)3

Đánh giá

0

0 đánh giá