Lý thuyết Tính chất đường phân giác của tam giác (Kết nối tri thức 2024) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8

3.2 K

Với tóm tắt lý thuyết Toán lớp 8 Bài 17: Tính chất đường phân giác của tam giác sách Kết nối tri thức hay, chi tiết cùng với bài tập tự luyện chọn lọc giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm, ôn luyện để học tốt môn Toán lớp 8.

Lý thuyết Toán lớp 8 Bài 17: Tính chất đường phân giác của tam giác

A. Lý thuyết Tính chất đường phân giác của tam giác

Tính chất của đường phân giác

Trong một tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề với hai đoạn ấy.

Chú ý: Trong tam giác ABC, nếu D là điểm thuộc đoạn thẳng BC và thỏa mãn DBDC=ABAC thì AD là đường phân giác của góc A

Ví dụ:

AD là tia phân giác của BAC^, ta có DBDC=ABAC

Sơ đồ tư duy Tính chất đường phân giác trong tam giác.

 

B. Bài tập Tính chất đường phân giác của tam giác

Bài 1: Cho hình vẽ dưới đây.

a) Tính xy .

b) Tính x khi y = 5.

Lý thuyết Toán 8 Kết nối tri thức Bài 17: Tính chất đường phân giác của tam giác

Hướng dẫn giải

a) Từ hình vẽ ta có AD là đường phân giác của góc A trong tam giác ABC.

Dựa vào tính chất đường phân giác của tam giác, ta có

ABAC  =  BDDC  hay   3,57,5  =  xy.

Suy ra: xy  =  715 .

b) Khi y = 5 thì x = 5715  =  73 .

Bài 2: Tam giác ABC có AB = 6 cm, AC = 9 cm, BC = 10 cm, đường phân giác trong AD và đường phân giác ngoài AE. Tính độ dài các đoạn thẳng DB, EB.

Hướng dẫn giải

Lý thuyết Toán 8 Kết nối tri thức Bài 17: Tính chất đường phân giác của tam giác

Vì AD là đường phân giác trong của tam giác ABC, nên ta có

 DBDC  =  ABAC(1)

AE là đường phân giác ngoài của tam giác ABC, ta có:

 EBEC  =  ABAC(2)

Từ (1) và (2) suy ra: DBDC  =   EBEC  =  ABAC  =  69  =  23 .

Từ DBDC=23 , suy ra DBBC  =  25 ⇒ DB = 25 BC = 25  . 10 = 4 (cm).

Từ EBEC=23 , suy ra EBBC=2  ⇒ EB = 2BC = 2 . 10 = 20 (cm).

Vậy DB = 4 cm và EB = 20 cm.

Video bài giảng Toán 8 Bài 17: Tính chất đường phân giác của tam giác - Kết nối tri thức

Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Đánh giá

0

0 đánh giá