Với giải Luyện tập 1 trang 74 Khoa học tự nhiên lớp 8 Cánh diều chi tiết trong Bài 14: Khối lượng riêng giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập KHTN 8. Mời các bạn đón xem:
Giải bài tập KHTN lớp 8 Bài 14: Khối lượng riêng
Video bài giải KHTN lớp 8 Bài 14: Khối lượng riêng - Cánh diều
Luyện tập 1 trang 74 KHTN lớp 8: Một bể bơi có chiều dài 20 m, chiều rộng 8 m, độ sâu của nước là 1,5 m, tính khối lượng của nước trong bể.
Trả lời:
Thể tích nước trong bể là 20 . 8 . 1,5 = 240 m3
Tra bảng 14.1 ta thu được khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3.
Khối lượng của nước trong bể là 1000 . 240 = 240 000 kg.
Lý thuyết Khái niệm khối lượng riêng
- Khối lượng riêng của một chất cho ta biết khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó.
Trong đó:
+ D là khối lượng riêng.
+ m là khối lượng của lượng chất có thể tích là V.
- Khi biết khối lượng riêng của một vật liệu đơn chất, ta đối chiếu bảng khối lượng riêng của các chất để biết vật đó được cấu tạo bằng chất gì.
Bảng khối lượng riêng của một số chất
Chất rắn |
Khối lượng riêng (kg/m3) |
Chất lỏng và chất khí |
Khối lượng riêng (kg/m3) |
Lead (Chì) |
11 300 |
Mercury (Thuỷ ngân) |
13 600 |
Iron (Sắt) |
7 800 |
Nước |
1 000 |
Aluminium (Nhôm) |
2 700 |
Dầu ăn |
Khoảng 800 |
Gold (Vàng) |
19 300 |
Rượu |
790 |
Nước đá |
917 |
Không khí |
1,29 |
Gỗ lim |
Khoảng 950 |
Khí oxygen |
1,43 |
- Đơn vị khối lượng riêng
Đơn vị khối lượng m |
Đơn vị thể tích V |
Đơn vị khối lượng riêng D |
Đổi đơn vị |
kg |
m3 |
kg/m3 |
1g/cm3 = 1000 kg/m3 1kg/m3 = 0,001g/cm3 1g/cm3 = 1g/mL |
g |
cm3 |
g/cm3 |
|
g |
mL |
g/mL |
Video bài giảng KHTN 8 Bài 14: Khối lượng riêng - Cánh diều
Xem thêm lời giải bài tập Khoa học tự nhiên lớp 8 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Câu hỏi 2 trang 73 KHTN lớp 8: Nêu một số đơn vị đo khối lượng riêng.....
Thực hành 1 trang 74 KHTN lớp 8: Chuẩn bị....
Thực hành 2 trang 75 KHTN lớp 8: Chuẩn bị....
Thực hành 3 trang 75 KHTN lớp 8: Chuẩn bị....
Xem thêm các bài giải SGK Khoa học tự nhiên lớp 8 Cánh diều hay, chi tiết khác: