Ag + HNO3 → AgNO3 + NO↑ + H2O | Ag ra AgNO3

349

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO↑ + 2H2O gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Bạc. Mời các bạn đón xem:

Phương trình 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO↑ + 2H2O

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO↑ + 2H2O

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Kim loại bạc tan dần trong dung dịch axit HNO3

- khí không màu hóa nâu trong không khí thoát ra

3. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ

4. Tính chất hoá học

a. Tính chất hoá học của Ag

- Bạc kém hoạt động. Ag → Ag+ + 1e

Tác dụng với phi kim

- Bạc không bị oxi hóa trong không khí dù ở nhiệt độ cao.

Tác dụng với ozon

2Ag + O3 → Ag2O + O2

Tác dụng với axit

- Bạc không tác dụng với HCl và H2SO4 loãng, nhưng tác dụng với các axit có tính oxi hóa mạnh, như HNO3hoặc H2SO4 đặc, nóng.

3Ag + 4HNO3 (loãng) → 3AgNO3 + NO + 2H2O

2Ag + 2H2SO4 (đặc, nóng) → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O

Tác dụng với các chất khác

- Bạc có màu đen khi tiếp xúc với không khí hoặc nước có mặt hidro sunfua:

4Ag + 2H2S + O2 (kk) → 2Ag2S + 2H2O

- Bạc tác dụng được với axit HF khi có mặt của oxi già:

2Ag + 2HF (đặc) + H2O2 → 2AgF + 2H2O

2Ag + 4KCN (đặc) + H2O2 → 2K[Ag(CN)2] + 2KOH

b. Tính chất hoá học của HNO3

Tính axit

    Là một trong số các axit mạnh nhất, trong dung dịch:

HNO3 → H+ + NO3-

    - Dung dịch axit HNO3 có đầy đủ tính chất của môt dung dịch axit: làm đỏ quỳ tím, tác dụng với oxit bazơ, bazơ, muối của axit yếu hơn.

Tính oxi hóa

    Kim loại hay phi kim khi gặp axit HNO3 đều bị oxi hóa về trạng thái oxi hóa cao nhất.

    - Với kim loại: HNO3 oxi hóa hầu hết các kim loại (trừ vàng (Au) và platin(Pt))

    * Với những kim loại có tính khử yếu: Cu, Ag, ...

    Ví dụ:

Cu + 4HNO3(đ) → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

3Cu + 8HNO3(l) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

    * Khi tác dụng với những kim loại có tính khử mạnh hơn: Mg, Zn, Al, ...

    - HNO3 đặc bị khử đến NO2.

    Ví dụ:

Mg + 4HNO3(đ) → Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.

    - HNO3 loãng bị khử đến N2O hoặc N2.

8Al + 30HNO3(l) → 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O

    - HNO3 rất loãng bị khử đến NH3(NH4NO3).

4Zn + 10HNO3 (rất loãng) → 4Zn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O

    * Lưu ý: Fe, Al, Cr bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc nguội.

    - Với phi kim:

    Khi đun nóng HNO3 đặc có thể tác dụng với phi: C, P, S, …(trừ N2 và halogen).

S + 6HNO3(đ) → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O

    - Với hợp chất:

    - H2S, HI, SO2, FeO, muối sắt (II), … có thể tác dụng với HNO3 nguyên tố bị oxi hoá trong hợp chất chuyển lên mức oxi hoá cao hơn.

    Ví dụ:

3FeO + 10HNO3(đ) → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O

3H2S + 2HNO3(đ) → 3S + 2NO + 4H2O

    - Nhiều hợp chất hữu cơ như giấy, vải, dầu thông, … bốc cháy khi tiếp xúc với HNO3 đặc.

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho bạc tác dụng với dung dịch axit nitric loãng dư

6. Bạn có biết

- Ag là kim loại có tính khử yếu, khi tác dụng với axit HNO3 có thể tạo ra sản phẩm khử là khí NO

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Cho phản ứng sau: Ag + HNO3 → AgNO3 + NO↑ + H2O

Hệ số cân bằng tối giản của HNO3 trong phản ứng trên:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: D

Ví dụ 2: Cho kim loại bạc tác dụng với HNO3. Bạc đóng vai trò là chất gì?

A. Khử

B. oxi hóa

C. vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa

D. môi trường.

Hướng dẫn:

Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO + 2H2O

Ag0 - e → Ag+

Đáp án: A

Ví dụ 3: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng ,dư) thì thu được muối T và khí không màu hóa nâu trong không khí . X và Y lần lượt là :

A. AgNO3 và Fe(NO3)2

B. AgNO3 và FeCl2

C. AgNO3 và FeCl3

D. AgNO3 và BaCl2

Hướng dẫn:

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3

3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO↑ + 2H2O

Đáp án: A

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Bạc (Ag) và hợp chất:

Ag + 2HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O

2Ag + 2H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O

4Ag + 2H2S + O2(không khí) → 2Ag2S + 2H2O

2Ag + 2HF(đặc) + H2O2 → 2AgF + 2H2O

2AgNO3 + Fe → Fe(NO3)2 + 2Ag↓

2AgNO3 + Cu → Cu(NO3)2 + 2Ag↓

2AgNO+ FeCl2 → Fe(NO3)2 + 2AgCl↓

Đánh giá

0

0 đánh giá