AgNO3 + Fe → Fe(NO3)2 + Ag↓ | AgNO3 ra Ag

487

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình 2AgNO3 + Fe → Fe(NO3)2 + 2Ag↓ gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Bạc. Mời các bạn đón xem:

Phương trình 2AgNO3 + Fe → Fe(NO3)2 + 2Ag↓

1. Phương trình phản ứng hóa học:

2AgNO3 + Fe → Fe(NO3)2 + 2Ag↓

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

Sắt tan dần trong dung dịch và xuất hiện kết tủa trắng bạc.

3. Điều kiện phản ứng

Điều kiện thường

4. Tính chất hoá học

a. Tính chất hoá học của AgNO3

- Mang tính chất hóa học của muối

Tác dụng với muối

AgNO3 + NaCl →AgCl↓+ NaNO3

2AgNO3 + BaCl2 →2AgCl↓+ Ba(NO3)2

Tác dụng với kim loại:

Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag

Tác dụng với axit:

AgNO3 + HI → AgI ↓ + HNO3

Oxi hóa được muối sắt (II)

Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag

b. Tính chất hoá học của Sắt (Fe)

- Sắt là kim loại có tính khử trung bình, tùy theo các chất oxi hóa mà sắt có thể bị oxi hóa lên mức +2 hay +3.

Fe → Fe2+ + 2e

Fe → Fe3+ + 3e

Tác dụng với phi kim

Tác dụng với lưu huỳnh

Tính chất hóa học của Sắt (Fe) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

Tác dụng với oxi

Tính chất hóa học của Sắt (Fe) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

Tác dụng với clo

Tính chất hóa học của Sắt (Fe) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

Tác dụng với axit

Tác dụng với dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng

Fe + 2H+ → Fe2+ + H2

Với các axit HNO3, H2SO4 đặc

Tính chất hóa học của Sắt (Fe) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

Fe + 4HNO3 l → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O

Chú ý: Với HNO3 đặc, nguội; H2SO4 đặc, nguội: Fe bị thụ động hóa.

Tác dụng với dung dịch muối

- Fe đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối của chúng:

Fe+ CuSO4 → FeSO4 + Cu

Chú ý:

Fe + 2Ag+ → Fe2+ + 2Ag

Ag+  + Fe2+ → Fe3+ + Ag

5. Cách thực hiện phản ứng

Cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch AgNO3.

6. Bạn có biết

Khi cho Fe phản ứng với dung dịch AgNO3 dư. Sau khi Fe phản ứng hết thì AgNO3 tiếp tục phản ứng với Fe(NO3)2 sinh ra.

Phương trình hóa học:

2AgNO3 + Fe → Fe(NO3)2 + 2Ag↓

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và kết tủa Y. Trong dung dịch X có chứa:

A. Fe(NO3)3, AgNO3, Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2

C. Fe(NO3)3, AgNO3

D. AgNO3, Fe(NO3)2

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Phương trình hóa học:

 2AgNO3 + Fe → Fe(NO3)2 + 2Ag↓

AgNO3  +  Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓

⇒ Kết tủa Y là Ag

Dung dịch X chứa: Fe(NO3)3 và AgNO3 dư.

Ví dụ 2: Cho một ít bột sắt dư vào dung dịch AgNO3, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm:

A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3, AgNO3

C. Fe(NO3)3, AgNO3, Fe(NO3)2

D. Fe(NO3)2, AgNO3

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Phương trình hóa học:

2AgNO3 + Fe → Fe(NO3)2 + 2Ag↓

Ví dụ 3: Cho 0,01 mol Fe vào 50 mL dung dịch AgNO3 0,5M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng Ag thu được là:

A. 2,7 gam

B. 3,24 gam

C. 2,16 gam

D. 4,32 gam

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: nFe = 0,01 mol và nAgNO3 = 0,025 mol

Nhận thấy: 2.nFe 1.nAg+ < 3.nFe

⇒ Xảy ra các phản ứng sau:

2AgNO3 + Fe → Fe(NO3)2 + 2Ag↓

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓

⇒ Toàn bộ lượng Ag+ ban đầu chuyển thành Ag↓

⇒ nAg nAgNO3 = 0,025 mol

⇒ mAg = 0,025.108 = 2,7 gam

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Bạc (Ag) và hợp chất:

2AgNO3 + Cu → Cu(NO3)2 + 2Ag↓

2AgNO+ FeCl2 → Fe(NO3)2 + 2AgCl↓

AgNO3 + NaCl → NaNO3 + AgCl↓

AgNO3 + NH4Cl → NH4NO3 + AgCl↓

2AgNO3 + H2O + 4NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + 2Ag↓ + 2NH4NO3

2AgCl as Cl+ 2Ag

Ag2S + O2 to 2Ag↓ + SO2

Đánh giá

0

0 đánh giá