Cho các sơ đồ phản ứng sau: .. ? .. + O2   Al2O3; P + .. ? ..  P2O5

480

Với giải Câu hỏi trang 45 KHTN lớp 8 Kết nối tri thức chi tiết trong Bài 10: Oxide. Thang pH giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Khoa học tự nhiên 8. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập KHTN lớp 8 Bài 10: Oxide

 

Câu hỏi trang 45 KHTN 8Cho các sơ đồ phản ứng sau:

(1) .. ? .. + O2   Al2O3

(2) P + .. ? ..  P2O5

(3) S + .. ? ..   SO2

(4) Mg + O2 .. ? ..

Hoàn thành các phương trình hoá học và đọc tên các sản phẩm tạo thành.

Trả lời:

(1) 4Al + 3O2 → 2Al2O3 (aluminium oxide)

(2) 4P + 5O2 → 2P2O5 (diphosphorus pentoxide)

(3) S + O2 → SO2 (sulfur dioxide)

(4) 2Mg + O2 → 2MgO (magnesium oxide)

 

Đánh giá

0

0 đánh giá